Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

toan 4tuan 6lt th ngọc thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D</b>


<b>Trung bình mỗi năm trường</b>


<b>Nhơn Thành có số lớp 4 là</b>



<b>A. 3</b>


<b>B. 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mỗi </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>Biểu đồ dưới đây nói về một số vải hoa và </b>


<b>vải trắng của một của hàng đã bán được </b>
<b>trong tháng 9:</b>


<b>Tuần 1</b>
<b>Tuần 2</b>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tuần 4</b>


<b>100 mét vải hoa. </b>


<b>Mỗi </b>
<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mỗi </b>
<b> </b>
<b> </b>



<b>Biểu đồ dưới đây nói về một số vải hoa và </b>


<b>vải trắng của một của hàng đã bán được </b>
<b>trong tháng 9:</b>


<b>Tuần 1</b>
<b>Tuần 2</b>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tuần 4</b>


<b>100 mét vải hoa. </b>


<b>Mỗi </b>
<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Dựa vào biểu đồ bài 1 trang </b>


<b>33 hãy điền Đ (đúng) hoặc S </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần 1 cửa hàng bán được 2 m vải hoa </b>
<b>và 1 m vải trắng.</b>


<b>Tuần 3 cửa hàng bán được 400 m vải.</b>


<b>Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều </b>
<b>vải hoa nhất.</b>


<b>Số m vải hoa mà tuần 2 cửa hàng </b>



<b>bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m.</b>
<b>Số m vải hoa mà tuần 4 cửa hàng </b>
<b>bán được ít hơn tuần 2 là 100 m.</b>


<b>S</b>


<b>Đ</b>
<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BiểU đồ dưới đây nói về số </b>


<b>ngày có mưa trong 3 tháng </b>


<b>của năm 2004 ở một huyện </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tháng</b>
<b>Ngày</b> <b>b) Tháng 8 mưa nhiều hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tháng</b>
<b>Ngày</b> <b><sub>c) Trung bình mỗi tháng có </sub></b>


<b>bao nhiêu ngày mưa?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dựa vào biểu đồ bài 2 trang 34 hãy </b>
<b>điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


<b>a) Tháng 7 có ………….ngày mưa.</b>


<b>b) Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 </b>
<b>là……….ngày.</b>


<b>c) Trung bình mỗi tháng có …ngày </b>
<b>mưa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Dựa vào biểu đồ bài 2 trang 34 nói về </b>
<b>số ngày mưa trong ba tháng của năm </b>
<b>2004 ở một huyện miền núi, hãy điền </b>
<b>số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


<b>a) Tháng 7 có ………….ngày mưa.</b>


<b>b) Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng </b>
<b>9 là……….ngày.</b>


<b>c) Trung bình mỗi tháng có ………ngày </b>
<b>mưa.</b>


<b>18</b>
<b>12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Tàu Thắng Lợi trong ba </b>


<b>tháng đầu năm đã đánh bắt </b>


<b>được số các như sau:</b>



<b> Tháng 1: 5 tấn. </b>


<b> Tháng 2: 2 tấn. </b>


<b> Tháng 3: 6 tấn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>chuẩn bị bài sau</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×