Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề và Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 năm học 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2015 – 2016</b>
<b>Mơn: Tốn lớp 8</b>


<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b>


a) Nêu đúng định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn
Lấy được ví dụ.


<i>0,5 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
b) Giải bất phương trình : 10 5x 3x 6   16 8x  2 x hay x 2 


- Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số


<i>0,5 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<b>Câu 2. (2,0 điểm)</b>


<i> a) </i>2x x 3 5 x 3

0

x 3 2x 5

 

0


x 3
x 3 0


5
2x 5 0 x


2



 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>



 




  


Vậy tập nghiệm của phương trình trên là:


5
3;


2


<i>S</i>  


 


 


<i>1,0 điểm</i>



b) x 3 x 2 2x 1 x 


 


 <sub> ĐKXĐ: </sub>x 0 <sub> và </sub>x -1





 






 

 



2 2 2


x x 3 x 2 x 1 2x x 1
x 3 x 2 2


x 1 x x x 1 x x 1 x x 1


x x 3 x 2 x 1 2x x 1


x 3x x x 2x 2 2x 2x 2x 2 2x 0x 2


   


  



     


   


 




   


   


      


Vậy phương trình trên vơ nghiệm.


<i>1,0 điểm</i>


<b>Câu 3. (1,5 điểm) </b>


- Gọi tuổi của Phương hiện nay là x (tuổi). Điều kiện x N; x 0 
- Tuổi của mẹ Phương hiện nay là 3x (tuổi)


13 năm nữa: Tuổi của Phương là: x + 13 (tuổi)
Tuổi của mẹ Phương là: 3x + 13 (tuổi)


Vì khi đó tuổi mẹ Phương gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có phương trình:


T/M




3x 13 2 x 13    3x 13 2x 26    x 13
Vậy năm nay Phương 13 tuổi.


<i>0,75 điểm</i>


<i>0,5 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>


<i> Vì AD là phân giác của góc BAC nên ta có:</i>


DB AB 2 3 <sub>DC 3</sub>


DC AC  DC 4,5  


Vậy DC = 3cm.


B C


A


D
3cm


2cm


4,5cm


<b>Câu 5. (2,0 điểm) </b>



a) Chứng minh AD2<sub> = DH.DB (1,0 điểm) </sub>


Xét ABDvà HAD có BAD AHD 90 

 



<i>o</i> <i><sub>gt</sub></i>


  <sub>; </sub><sub>ADH</sub> <sub> chung</sub>


ABD HAD


  ∽  <sub> (g.g)</sub>


2


AD BD


AD HD.BD
HD AD


   


A


C
D


B


H


8cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tính DH (1,0 điểm)


Xét ABD có BAD 90  <i>o</i><sub>, AB = 8cm, AD = BC = 6cm</sub>


2 2 2


BD AB AD


   <sub>(định lí Pytago)</sub>


2 2 2


BD 8 6 BD 10<i>cm</i>


    


Ta có AD2 HD.BD<sub>(ý a) </sub>


2 2


AD 6


HD 3,6


BD 10 <i>cm</i>


   



<b>Câu 6. (1,5 điểm) </b>


* Xét tam giác ABC vng tại A, có AC = 1,5cm;
AB = 2cm. Theo định lí Pytago ta có:


2 2 2


BC 1,5 2  BC 2,5 <i>cm</i>
- Diện tích xung quanh:


1,5 2 2,5 .

2
S<sub>xq</sub>    4,5 27 <i>cm</i>


- 0,5 điểm
- Diện tích tồn phần:


2


1


30
2


S = 27+ 2<sub>tp</sub>  1,5.2 <i>cm</i>


- 0,5 điểm
- Thể tích:


3



1


. 6,75


2


V S.h  1,5.2.4,5 <i>cm</i>


- 0,5 điểm


C


A


B
A'


B'
C'


1,5cm 2cm


4,5cm


</div>

<!--links-->

×