Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề cương ôn tập Hóa học 8 (HKI – 2016_2017) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU - ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>HĨA HỌC 8 - Năm học 2016 - 2017</b>



<b>I. Trắc nghiệm: </b>


<b>Chương 1:</b>


1. Có 5 nguyên tử có cấu tạo như sau: M(6e, 6n, 6p), N(7e, 8n, 7p), X(6e, 6p, 7n), Y(9n, 8p,
8e), Z(9e, 9p, 9n). Chúng thuộc mấy nguyên tố?


A. 1 nguyên tố B. 2 nguyên tố C. 3 nguyên tố D. 4 nguyên tố


2. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào
sau đây: A. Cu B. Ag C.Fe D. Mg


3. Dãy chất nào sau đây là đơn chất:


A/ Na , Mg, H2O B/ Fe, O2 , S, Cu C/ NaCl, Fe, Ag D/ KOH , P , Si


4. Hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất có cơng thức hóa học N2O5 là:


A/ II B/ III C/ IV D/ V
5. Cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố O và Zn là:
A. ZnO B. Zn2O5 C. Zn2O3 D. ZnO2


6. Cho biết CTHH của hợp chất gồm nguyên tố X và O(II) là X2O và hợp chất gồm nguyên


tố Y với H(I) là HY . Vậy cơng thức hố học của hợp chất X và Y là:


A . XY B . X2Y3 C . X2Y D . XY2



<b>Chương 2:</b>


1. Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng sau đây:
A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần.


B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dịng điện chạy qua.
2. Thổi hơi thở vào nước vơi trong thì nước vơi:


A. Hố đục B. Hoá xanh C. Hoá đỏ D. Khơng có hiện tượng
3. Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vơi trong, hiện tượng xảy ra là:


A.Có kết tủa trắng B.Có kết tủa vàng nâu


C.Khơng có hiện tượng gì D. Có kết tủa màu xanh


4. Khi đốt 120 gam than thu được 440 gam khí CO2. Khối lượng khí oxi tham gia phản


ứng là bao nhiêu?


A. 320 g B. 160 g C. 640 g D. 240 g


5. Một bình cầu trong đó đựng bột đồng và khơng khí được đậy nút kín. Đun nóng bình cầu
một thời gian cho phản ứng hoá học xảy ra. Hỏi khối lượng bình thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Không thay đổi C. Giảm D. Khơng xác định được


6. Cho phương trình hố học: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3H2


Tỉ lệ số nguyên tử Al: số phân tử H2 bằng:



A. 2:1 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:3


<b>Chương 3:</b>


1. Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:


A. 56 nguyên tử B. 6.1023<sub> nguyên tử </sub> <sub>C. 6 nguyên tử </sub> <sub> D. 10</sub>23<sub> nguyên tử </sub>


2. Khối lượng của 0,5 mol khí SO2 bằng:


A . 64g B . 32g C . 16g D . 24g


3. Số mol có trong 12 g Mg là:


A. 0,25 mol B. 0,05 mol C. 0,5 mol D.0,75 mol


4. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Khối lượng của 5,6 lít H2 (đktc) là:


A. 0,5 gam 0,2 gam. C. 0,3 gam. D. 0,4 gam


6. Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện t0<sub> và áp suất) thì: </sub>


A Chúng có cùng số phân tử B. Chúng có cùng khối lượng.


C. Chúng có cùng số nguyên tử. D. Chúng khác nhau về số mol.


7. Khí N2 nặng hơn khí H2 mấy lần?



A. 2 lần B. 8lần C.14 lần D. 32 lần


8. Thể tích của hỗn hợp gồm 1,5mol khí SO2 và 0,5 mol khí O2 ở đktc là:


A. 3,36 l B. 28,0 l C. 33,6 l D. 44,8 l


<b>II. Tự Luận:</b>


Câu 1: Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:


1. Na + Cl2 ---→ NaCl


2. Fe + S ---→ FeS


3. Al + HCl ---→ AlCl3 + H2


4. CuCl2 + KOH ---→ Cu(OH)2 + KCl


5) K + O2 ---→ K2O


6) Fe2O3 + H2 ---→ Fe + H2O


7. FeS2 + O2 ---→ Fe2O3 + SO2


8) P + O2 ---→ P2O5


9) K + H2O ---→ KOH + H2


10) KMnO4 ---→ K2MnO4 + MnO2 + O2



11) Fe3 O4 + Al ---→ Al2O3 + Fe


12) Fe + Cl2 ---→ FeCl3


13) Al + CuO ---→Al2O3 + Cu


14) BaCl2 + AgNO3 ---→AgCl + Ba(NO3)2


15) KClO3 ---→KCl + O2


16) Mg + O2 ---→ MgO


17) CuCl2 + AgNO3 ---→ Cu(NO3)2 + AgCl


18) C2H2 + O2 ---→ CO2 + H2O


Câu 2: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: S (IV) và O (II), Fe(III) và O.
Nêu ý nghĩa của các CTHH trên.


Câu 3: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất axit


photphoric H3PO4,natri cacbonat Na2CO3.


Câu 4: Đốt hoàn toàn 5,4 g Al trong khí oxi sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,2 g nhôm


ôxit Al2O3.


a, Viết công thức về khối lượng của PƯ.
b, Tính số gam khí oxi đã tham gia phản ứng.



Câu 5: Một hợp chất khí có thành phần theo khối lượng: 27,27% C, 72,73% O. Tìm CTHH
của hợp chất, biết hợp chất này có tỉ khối đối với hiđro là 22.


Câu 6: Một hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là: 40% S và 60% O.
a. Tìm CTHH của hợp chất, biết hợp chất này có tỉ khối đối với hiđro là 40.
b. Tính số mol nguyên tử của các nguyên tố trong 2,5 mol hợp chất trên.


Câu 7: Một hợp chất B có phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 40% Ca, 12% C, 48% O.


Xác định CTHH của B, biết MB = 100 gam?


Câu 8: Cho 13g kẽm Zn tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric HCl tạo thành muối kẽm


clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.


a. Viết PTHH của phản ứng.


</div>

<!--links-->

×