Đề cơng ôn tập hóa 8 HK I Năm Học 2010 - 2011
I. Các kiến thức cần ôn tập.
1. Cấu tạo nguyên tử:
2. Nguyên tố hóa học.
3. Các khái niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
4. Quy tắc hóa trị.
5. Định luật bảo toàn khối lợng.
6. ý nghĩa của phơng trình hóa học.
7. Mol là gì, khối lợng Mol là gì?
8. Các công thức chuyển đổi lợng chất.
9. Tỉ khối của chất khí.
10.Phơng pháp giải bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
II. Bài tập tự luận:
Câu 1: Tính hóa trị của Fe trong các hợp chất:
FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
FeSO
4
, Fe(SO
4
)
3
.
Câu 2: hoàn thành các PTHH sau:
1. P + ...-->P
2
O
5
2. Al + O
2
-->... 3. P
2
O
5
+...--> H
3
PO
4
4. Mg + ...--> MgO 5. C + ...--> CO
2
6. K + ...--> K
2
O
7. Al + ...-->AlCl
3
8. S + ...--> SO
2
9. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
-->Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
10.Al + H
2
SO
4
--> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
Câu 3: Cho phản ứng: 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
. Biết có 2,4.10
22
nguyên tử Al phản ứng.
1. Tính số phân tử Oxi PƯ và số phân tử Al
2
O
3
tạo thành.
2. Tính khối lợng Al
2
O
3
, khối lợng O
2
ra gam.
Câu 4: Tính tỉ lệ % khối lợng các nguyên tố trong các hợp chất: NaNO
3
; K
2
CO
3
, Al(OH)
3
,
SO
2
, SO
3
, Fe
2
O
3
.
Câu 5: Hợp chất A của N với O có: %N = 30,43%
1. Lập công thức đơn giản nhất của A.
2. Xác định A biết phân tử A có 2 nguyên tử N.
Câu 6: Các hợp chất A, B, C của các nguyên tố C, H, O cùng có % khối lợng các nguyên tố
là: %C = 40,00%. %H = 6,67%.
1. Lập công thức đơn giản nhất của A, B, C.
2. Xác định A, B, C biết phân tử A có 1 nguyên tử C, phân tử B có 2 nguyên tử C, phân tử C
có 6 nguyên tử C.
Câu 7:
1).Lập công thức của hợp chất gồm:
a. Kali ( I ) và nhóm SO
4
(II) b. Sắt (III) và nhóm O(II)
2) Lập CTHH của hợp chất của Al, S, O biết khối lợng mol của hợp chất là 342;
%Al = 15,79%; %S = 28,07%
Viết CTHH của hợp chất dới dạng Al
x
(SO
4
)
y
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 16 gam S.
1. Tính thể tích Oxi cần dùng ở đktc.
2. Tính khối lợng SO
2
thu đợc.
Câu 9: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl d.
Tính:
- Thể tích H
2
thu đợc ở đktc.
- Khối lợng HCl phản ứng.
- Khối lợng FeCl
2
tạo thành.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 g P.
1. Tính thể tích O
2
(ĐKTC) cần cho phản ứng.
2. Tính khối lợng P
2
O
5
thu đợc.
Câu 11: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 58 . trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số
hạt không mang điện tích là 18. Tìm số p, n e .Cho biết tên nguyên tố
Cõu 12.
Mt hp cht cú cụng thc phõn t l X
2
O,bit phõn t khi ca hp cht nng gp
3,875 ln nguyờn t khi oxi.
a.Xỏc nh nguyờn t X.
b.Tớnh thnh phn phn trm khi lng mi nguyờn t trong hp cht trờn.
(Bit: H = 1; Na = 23; O = 16; C = 12; S = 32)