Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 44: Ôn tập chương IITiết 44: Ôn tập chương II- Hình học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.81 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


Địn
h lí


Tính ch
ất góc n


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. </b>

<b>Luyện tập các trường hợp bằng nhau của tam giác</b>



<b>Tam giác</b> <b>Tam giác vng</b>


<b> hai c nha</b> <b>góc vng</b>


<b>C¹nh hun-c¹nh gãc vuông</b>


<b>g.c.g</b> <b>Cạnh huyền- góc nhọn</b>
<b>c.g.c</b>
<b>c.g.c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bi tp: in vào các vị trí trong bảng tóm tắt :</b>


<b>Có</b>


<b> 2 c<sub>ạn</sub></b>
<b>h b</b>


<b>ằn</b>
<b>g n</b>


<b>ha<sub>u</sub></b>



<b>Có 1 góc bằng 600</b>


<b>Có </b>


<b>một</b>
<b> góc</b>


<b> v</b>


<b>ng</b> <b>Có 3 gó</b>


<b>c bằng n<sub>hau</sub></b>
<b>( có 3 cạ</b>


<b>nh bằng<sub> nhau</sub></b>


)
<b>Có</b>
<b> ha</b>
<b>i c</b>
<b>ạn</b>
<b>h b</b>
<b>ằn</b>
<b>g n</b>
<b>ha<sub>u</sub></b>
<b>( c</b>
<b>ó h</b>
<b>ai g</b>
<b>óc</b>


<b> bằ</b>
<b>ng</b>
<b> nh</b>


<b>au</b><sub> )</sub>


<b>Có 1</b>


<b> góc v</b>


<b>ng</b>


<b>Tam giác</b>


<b>Tam </b>
<b>giác </b>
<b>vng</b>


<b>Tam giác vng cân</b>


<b>Tam </b>
<b>giác </b>
<b>đều</b>
<b>Tam giác cân</b>


(4)


(2)



<b>(1)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài tập 68 </b></i>

<i>(a, b) tr.141 SGK</i>

: Các t/c sau đây đ ợc

ư


suy ra trực tiếp từ định lí nào ?



Gãc ngoµi cđa mét tam giác bằng
tổng hai góc trong không kề với nó.


Trong một tam giác vuông, hai góc
nhọn phụ nhau.


Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c
b»ng 1800<sub>.</sub>


Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c
b»ng 1800<sub>.</sub>


Tính chất Suy ra trực tiếp từ định lý


1


B


A


C


2


Trong tam gi¸c ABC ta
cã : A + B + C<sub>1</sub> = 1800<sub>. </sub>



Mµ C<sub>2</sub> + C<sub>1</sub> = 1800...<sub> </sub>


(hai gãc kÒ bï ).
Suy ra : C<sub>2 </sub>= A + B.


Trong ABC ta cã :


A + B + C = 1800<sub>. Vì tam giác </sub>


ABC vuông tại A nên A = 900<sub>. </sub>


Suy ra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 67</b>

- Điền dấu “ x ” vào chỗ trống (...) một cách thích


hợp.



x
x


x
x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài tập 69 SGK tr.141 : </b></i>Cho điểm A nằm ngồi đ ờng thẳng ư
a. Vẽ cung trịn tâm A cắt đ ờng thẳng a ở B và C.Vẽ các cung ư
trịn tâm B và C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại
một điểm khác A, gọi điểm đó là D. Hãy giải thích vì sao AD
vng góc với đ ờng thẳng aư



Gi i :ả


a


<b>.</b>


A


B C


D


?


AB = AC, BD = CD


AD <sub></sub> <sub>a</sub>


gt
kl


A <sub></sub> <sub>a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài tập 69 SGK tr.141 : </b></i>Cho điểm A nằm ngoài đ ờng thẳng ư
a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đ ờng thẳng a ở B và C.Vẽ các cung ư
tròn tâm B và C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại
một điểm khác A, gọi điểm đó là D. Hãy giải thích vì sao AD
vng góc với đ ờng thẳng a. ư


Giải :



a
<b>.</b>
A
B C
D
?


AHB = <sub></sub>AHC


ABD = <sub></sub>ACD


H


AB = AC, BD = CD


AD <sub></sub> <sub>a</sub>


gt
kl


A <sub></sub> <sub>a</sub>


<i>P</i>
<i>hâ</i>
<i>n </i>
<i>tí</i>
<i>ch</i>
<i> b</i>
<i>ài</i>


<i> to</i>
<i>án</i>
2
1


AHB = AHC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài tập 69 SGK tr.141 : </b></i>Cho điểm A nằm ngoài đ ờng thẳng a. ư
Vẽ cung tròn tâm A cắt đ ờng thẳng a ở B và C.Vẽ các cung ư
tròn tâm B và C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại
một điểm khác A, gọi điểm đó là D. Hãy giải thích vì sao AD
vng góc với đ ờng thẳng a. ư


Gi i :ả


a
<b>.</b>
A
B C
D
?
H


AB = AC, BD = CD
AD <sub></sub> <sub>a</sub>


gt
kl


A <sub></sub> <sub>a</sub>



2
1


XÐt ABD vµ ACD cã :
AB = AC (gt)


BD = CD (gt)


AD là cạnh chung


<sub></sub><sub>ABD = </sub><sub></sub><sub>ACD (c.c.c)</sub>
 A<sub>1 </sub>= A<sub>2 </sub>(gãc t ¬ng øng)ư


AH là cạnh chung


<sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC (<sub>c.g.c)</sub>


<sub> AHB = AHC (góc t ơng ứng)</sub><sub></sub>


Mà AHB + AHC = 1800 <sub>( 2 gãc kÒ bï )</sub>


<sub> AHB = AHC = 90</sub>0
 AD <sub></sub> <sub>a</sub>


XÐt AHB vµ AHC cã :
AB = AC (gt)


A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub> (c/m trªn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b/ T/h A và D nằm cùng phía </b>
<b>đ/v đ Ưêng th¼ng a :</b>


a


<b>.</b>A


b c


?


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tit sau tip tc ụn tp chng II



-

Làm các câu hỏi ôn tập 4, 5, 6 tr.139 sgk.


- Làm các bài tập số 70, 71, 72, 73 tr.141



sgk, bµi 105,107,108,110 sbt.



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bµi tËp 108 tr.111 SBT :</b></i>B¹n Mai vẽ tia phân giác của một
góc nh sau : Đánh dấu trên hai cạnh của một góc bốn đoạn
thẳng bằng nhau : OA = AB = OC = CD (H.72). Kẻ các đoạn
thẳng AD, BC, chúng cắt nhau ở K. HÃy giải thích vì sao OK
là tia phân gi¸c cđa gãc O.


O
y


x
k
C
D
A
B
Giải

<i>Hướng dẫn:</i>



+ Chøng minh :


OAD =OCB (c.g.c)


<sub> D = B vµ A</sub><sub>1</sub><sub> = C</sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> A</sub><sub>2</sub><sub> = C</sub><sub>2</sub>


Chøng minh :


 <sub></sub><sub>KAB = </sub><sub></sub><sub>KCD (g.c.g)</sub>


<sub> KA = KC.</sub>


Chøng minh :KOA = KOC (c.c.c)


<sub> O</sub><sub>1</sub><sub> = O</sub><sub>2 </sub><sub>do đó OK là phân giác xOy.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕt 45 :

<b>ôn tập ch ơng ii</b>



<b>I. ôn tập về tổng ba gãc cđa mét tam gi¸c :</b>


B=c= 450



B+c =450


A=b=c=600
B = C


a<sub>=180</sub>0<i>–</i> 2B
B= 1800 – a


2
<b>t.G vg </b>
<b>cân</b>
<b>T.g </b>
<b>vuông</b>
<b>t.g đều</b>
<b>t.G cân</b>
1
<b>Quan</b>
<b>hệ </b>
<b>giữa </b>
<b>các </b>
<b>cạnh</b>
c
b
a
<b>Quan</b>
<b>hệ </b>
<b>gia </b>
<b>cỏc </b>
<b>gúc </b>


<b>nh</b>
<b>ngha</b>
<b>Tam giỏc</b>


<b>A,b,c không thẳng hàng</b>


a


b c


a


b <sub>c</sub> a c


b


a
b


c


A+B+C =1800


C1= A + B


C1 >A, C1 > B


<b>ab = ac</b> <b>A = 900</b>


<b>A=900</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B


H
AA


</div>

<!--links-->

×