Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bài dự thi "Thiết kế giáo án điện tử" năm học 2020 - 2021 - GV: Phạm Thị Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.15 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Quay</b>


Vòng quay may mắn

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>3</b>


<b>3</b> <b>44</b>
<b>5</b>


<b>5</b> <b>66</b>


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10


Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10


2,3,5,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số 0 và số 1 là các hợp số.
Đúng hay sai? Vì sao?


Số 0 và số 1 là các hợp số.
Đúng hay sai? Vì sao?


Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng
khơng là hợp số.


Vì số ngun tố hay hợp số đều là các số tự
nhiên lớn hơn 1



Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng
không là hợp số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thế nào là số nguyên tố? Cho ví dụ
Thế nào là số nguyên tố? Cho ví dụ


Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2
ước là 1 và chính nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn
hai ước.


Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn
hai ước.


Thế nào là hợp số? Cho ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Có 3 số ngun tố lẻ liên tiếp.
Đó là những số nào?


Có 3 số nguyên tố lẻ liên tiếp.
Đó là những số nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số nguyên tố chẵn duy nhất là số mấy?
Số nguyên tố chẵn duy nhất là số mấy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Số nào là nguyên tố nhỏ nhất ?
Số nào là nguyên tố nhỏ nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm số tự nhiên k để 5.k là một số nguyên tố.


Tìm số tự nhiên k để 5.k là một số nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động nhóm : Viết số 300 dưới dạng một </b>
<b>tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi </b>
<b>thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).</b>


<b>300</b>
<b>6</b>
<b>2</b> <b>25</b>
<b>5</b>
<b>300</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>300</b>
<b>3</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>50</b>
<b>3 2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3 2</b>
<b>5</b>


<b>300</b> <b>= 2.3.2.5.5 </b>
<b> </b>


<b>100</b>
<b>10</b>
<b>5 2</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2 5 2</b>


<b>300</b> <b>= 3.2.5.2.5 </b>
<b> </b>
<b>100</b>
<b>4</b>
<b>2</b> <b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 15: </b>


<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>Bài 15: </b>


<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>1) Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b>
<b>1) </b><i><b>Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>


Ví dụ:Phân tích 300 ra thừa số nguyên tố.



Ví dụ:Phân tích 300 ra thừa số nguyên tố.


300 = <b>3.2.2.5.5</b>
300 = <b>3.2.2.5.5</b>


300 = <b>2.3.2.5.5</b>
300 = <b>2.3.2.5.5</b>


<i><b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên </b></i>
<i><b>tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên </b></i>
<i><b>tố.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 19; 10


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 19; 10


<i><b>Chú ý: </b></i>


<i><b>a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số </b></i>
<i><b>nguyên tố là chính nó.</b></i>


<i><b>b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên </b></i>
<i><b>tố.</b></i>


<i><b>Chú ý: </b></i>


<i><b>a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số </b></i>
<i><b>nguyên tố là chính nó.</b></i>


<i><b>b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên </b></i>


<i><b>tố.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> a.Ví dụ : Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố</b></i>


<b> 300</b> <b>2</b>


<b> 150</b> <b>2</b>


<b> 75</b> <b>3</b>


<b> 25</b> <b>5</b>
<b> 5</b> <b>5</b>
<b> 1</b>


<b>Vậy 300</b> <b>= 2.2.3.5.5 </b>
<b> 300 = 22. 3 . 52</b>


<b>2) </b> <i><b>Cách phân tích một số ra thừa số </b></i>
<i><b>nguyên tố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>? </b> <b>Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố </b>


<b> 420</b> <b>2</b>


<b> 210</b> <b>2</b>


<b> 105</b> <b>3</b>


<b> 35</b> <b>5</b>
<b> 7</b> <b>7</b>


<b> 1</b>


<b>420</b> <b>= 2.2.3.5.7 </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 125 :</b>


<b>Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố </b>


<b>60 = 2.2.3.5 </b>
<b> </b>


<b>a/ 60 b/ 84 c/ 285</b>


<b> = 22.3.5</b>


<b>84 = 2.2.3.7 </b>
<b> = 22.3.7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 125 :</b>


<b>Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố </b>


<b>1035 = 32.5.23 </b>


<b> </b>


<b>d/ 1035 b/ 400 c/ 1 000 000</b>


<b> </b> <b>400 = 22.3.7</b>



<b>1000000 =2656</b>


<b> 1035</b> <b>3</b>


<b> 345</b> <b>3</b>


<b> 115</b> <b>5</b>


<b>23 </b> <b>23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 127 :Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố </b>
<b>rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho số nguyên tố nào?</b>


<b>225 = 32. 52 </b>


<b> </b>


<b>a/ 225 </b>
<b> </b>


<b> 225</b> <b>3</b>


<b> 75</b> <b>3</b>


<b> 25</b> <b>5</b>


<b> 5</b> <b>5</b>


<b> 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1800= 23. 32 .52 </b>


<b> </b>


<b>b/1800 </b>
<b> </b>


<b> 1800</b> <b>2</b>


<b> 900</b> <b>2</b>


<b> 450</b> <b>2</b>


<b> 225</b> <b>3</b>


<b> 75</b>


1800 chia hết cho các
số nguyên tố: 2;3; 5


<b>3</b>


<b> 25</b>
<b> 5</b>


<b>5</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ




- Thực hành thành thạo phân tích một số ra
thừa số nguyên tố


- Làm các bài tập trong SGK:126, 128


- Thực hành thành thạo phân tích một số ra
thừa số nguyên tố


</div>

<!--links-->

×