Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tuần 30. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013</b>

<b>Toán</b>



<i><b> </b></i>


<b> </b>

<i>Bµi cị:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài tốn 1: Khoảng cách giữa </b></i>
hai điểm A và B trên sân tr ờng là
20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500,
khoảng cách giữa hai điểm đó là
mấy xăng - ti - mét?


<b> Bài giải</b>


20m = 2000cm


Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)


Đáp số: 4 cm


<b>A</b>


<b>B</b>




<b>? cm</b>



<b>Tỉ lệ 1:500</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài toán 2: Quãng đ ờng Hà Nội - Sơn Tây là 41 km. </b></i>
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đ ờng đó dài
bao nhiêu mi - li - mét?


Bài giải


41km = 41 000 000 mm


Quãng đ ờng Hà Nội - Sơn Tây trên bản đồ dài là:
41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)


§¸p sè: 41 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đổi đơn vị đo của độ dài thật ra cùng đơn
vị đo với độ dài thu nhỏ cần tìm trên bản đồ.
+ Lấy độ dài thật chia cho tỉ lệ bản đồ.


ộ dài thật = Đ độ dài thu nhỏ X tỉ lệ bản đồ.
<b>Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tỉ lệ bản đồ</b> <b>1 : 10 000 1 : 5 000</b> <b> 1 : 20 000</b>
<b>Độ dài thật</b> <b> 5 km</b> <b> 25 m</b> <b> 2 km</b>
<b>Độ dài trên </b>


<b>bản đồ</b> <b> cm50</b> <b>… mm5</b> <b>… dm1</b>
<b>II.Luyn tp:</b>



<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b></b>
<b>I.Bài toán: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toỏn</b>



<b>Bi 2:</b> Quóng ờng từ bản A đến B dài 12km. Trên bản
đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đ ờng đó dài bao nhiêu xăng -
ti - mét ?


<b> Bài giải</b>


12 km = 1 200 000 cm


Quãng đ ờng từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là:
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm
<b>II.Luyện tập:</b>


<b>I.Bài toán: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toỏn:</b>



<b> Bi 3:</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m,
chiều rộng 10 m đ ợc vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên
bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy cm?


Bài giải



Đổi: 15 m = 1500 cm; 10m = 1000cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:
1500 : 500 = 3 (cm)


Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:
1000 : 500 = 2 (cm)


Đáp số: 3cm; 2cm
<b>II.Luyện tập:</b>


<b>I.Bài toán: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> + Đổi đơn vị đo của độ dài thật ra </b>


<b>cùng đơn vị đo với độ dài thu nhỏ cần </b>
<b>tìm trên bản đồ.</b>


<b> + Lấy độ dài thật chia cho số lần thu </b>
<b>nhỏ của độ dài thật theo tỉ lệ bản đồ.</b>


<b>Tốn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>To¸n :</b>



<b>A. 10 cm</b>
<b>B. 20 cm </b>
<b>C. 2 cm</b>


<b> Quãng đ ờng từ tr ờng Tiểu học Thị Trấn đến tr ờng </b>



<b>Tiểu học H ơng Long là 2 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 </b>
<b>000, quãng đ ờng đó dài bao nhiêu cm? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>To¸n :</b>



<b>A. 10 mm</b>
<b>B. 6 mm </b>
<b>C. 60 mm</b>


<b> </b> <b>Khoảng cách giữa hai điểm C vµ D lµ 30 m. </b>


<b>Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, khoảng cách giữa hai </b>
<b>điểm đó là bao nhiêu mi - li - mét? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×