Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Bài tập ôn tập chương VI: cơ sở của nhiệt động lực học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>


<b>A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT</b>


<b>I. Nội năng</b>


 Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ


và thể tích của vât U = f(T, V).


 Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào


nhiệt độ U = f(T)


 Có 2 cách làm biến đổi nội năng của vật:


Thực hiện công và truyền nhiệt.


<b>II. Nhiệt lượng</b>


1. Cơng thức tính nhiệt lượng:



2 1


( )
<i>Q mc t mc t</i>   <i>t</i>


 <b>trong đó:</b>


Q: nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.(J)


c: nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật (J/kg.K)


m: khối lượng của vật.


<i>t</i>: độ biến thiên nhiệt độ
t1: nhiệt độ ban đầu.


t2: nhiệt độ lúc sau.


Vật nhận nhiệt lượng:   <i>t t</i>2 <i>t</i>1


Vật truyền nhiệt lượng:   <i>t t</i>1 <i>t</i>2


2. Phương trình cân bằng nhiệt:



Qthu + Qtỏa = 0 hay Qthu <i>Qt</i>oa
<b>III.</b> <b>Cơng của chất khí khi dãn nở</b>


2 1


( )


<i>A p V</i> <i>V</i>  <i>p V</i><sub> (với p = hằng số)</sub>


<b>IV.</b> <b>Nguyên lý I của nhiệt động lực học</b>

1. Biểu thức



<i>U Q A</i>


  


<i>U</i>: Độ biến thiên nội năng của hệ.


 <i>U</i> > 0: nội năng tăng.


 <i>U</i><sub> < 0: nội năng giảm.</sub>


 Q là nhiệt lượng trao đổi giữa hệ và môi trường.


 A: công do hệ thực hiện.
 Quy ước dấu của Q và A.


 Q > 0: hệ nhận nhiệt.


 Q < 0: hệ truyền nhiệt (hệ tỏa nhiệt).
 A > 0: hệ nhận công.


 A < 0: hệ thực hiện công (hệ sinh công).


2. Ngun lí I NĐLH trong các q trình biến


đổi trạng thái:



Q trình đẳng tích: (<i>V</i>  0 <i>A</i>0<sub>)</sub>

<i>U</i><sub>= Q</sub>


Q trình đẳng nhiệt: (<i>U</i><sub>= 0) </sub>

<sub> Q = -A</sub>


Quá trình đẳng áp: <i>Q A</i>  <i>U</i>


Q trình biến đổi theo 1 chu trình kín thì: <i>U</i><sub> = 0</sub>


<b>V. Hiệu suất của động cơ nhiệt:</b>


1 2 2



1 1 1


1


<i>Q Q</i> <i>Q</i>


<i>A</i>
<i>H</i>


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>Q</i>



   


 Chú ý: Hiệu xuất của động cơ nhiệt lý tưởng


1 2 2


1 1


1


<i>T T</i> <i>T</i>


<i>H</i>


<i>T</i> <i>T</i>




  


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: </b>

Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải để được một câu có nội dung đúng
1. nguyên lý I của NĐLH là


2. Q > 0
3. Q <0
4. A > 0
5. A <0


6. hệ thức của nguyên lý I NĐLH trong q trình đẳng tích là


7. hệ thức của ngun lý I NĐLH trong q trình vật khơng trao đổi nhiệt với các vật khác là
8. nguyên lý II NĐLH là


9. nội năng là


10. cơng thức tính nhiệt lượng là
11. ngun lý II NĐLH


11. q trình khơng thuận nghịch là
12. công là


13. truyền nhiệt là
14. thực hiện công là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.

<i>U Q</i>




d. khi hệ nhận nhiệt
đ. Khi hệ nhận được công
e. khi hệ truyền nhiệt


g. độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được
h.<i>U</i> <i>A</i>


i.

<i>U</i>

 

<i>A Q</i>



j. một dạng năng lượng


k. quá trình mà hệ thức của nguyên lý I NĐLH có dạng

<i>U Q</i>


l. quá trình mà hệ thức của ngun lý I NĐLH có dạng <i>U</i> <i>A</i>


m. cho biết chiều q trình có thể tự xảy ra hoặc không thể tự xảy ra.
n. quá trình chỉ có thể xảy ra theo một chiều xác định


o.

<i>Q mc t</i>



p. số đo độ biến thiên nội năng khi vật không trao đổi nhiệt với các vật khác.


<b>Câu 2: </b>

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?


A. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0 C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q <0


<b>Câu 3: </b>

Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học


A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt


C. Áp dụng cho q trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên



<b>Câu 4: </b>

Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền
ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?


A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J


<b>Câu 5: </b>

Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra
đẩy pittơng đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của
khí :


A. U = 0,5 J B. U = 2,5 J C. U = - 0,5 J D. U = -2,5 J

<b>Câu 6: </b>

Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức

<i>U Q A</i>

 

với quy ước


A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công.
C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận công.

<b>Câu 7: </b>

Chọn phát biểu <i><b>đúng</b></i>.


A. Trong q trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.


B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.


C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.


<b>Câu 8: </b>

Câu nào sau đây nói về nội năng là <i><b>đúng</b></i>


A. Nội nănh là nhiệt lượng


B. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B



C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong q trình truyền nhiệt, khơng thay đổi trong q trình thực hiện cơng


D. Nội năng là một dạng năng lượng.


<b>Câu 9: </b>

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công?


A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.


C. Giảm. D. Tăng.


<b>Câu 10: </b>

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công ?


A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng.


<b>Câu 11: </b>

Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ
khơng khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)?


A. Định luật bảo tồn cơ năng. B. Ngun lí I nhiệt động lực học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: </b>

Trong q trình chất khí truyền nhiệt và nhận cơng thì A và Q trong biểu thức

<i>U Q A</i>

 

phải có
giá trị nịa sau đây ?


A. Q < 0, A > 0 B. Q < 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0 D. Q > 0, A < 0


<b>Câu 13: </b>

Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì A và Q trong biểu thức

<i>U Q A</i>

 

phải có giá
trị nịa sau đây ?


A. Q < 0, A > 0 B. Q > 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0 D. Q < 0, A < 0.


<b>Câu 14: </b>

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho q trình nung nóng đẳng tích một lượng khí ?

A.

U = 0 B.

U = Q C.

U = A + Q D.

U = A.


<b>Câu 15: </b>

Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một cơng bằng 2.103<sub> J và truyền cho</sub>


nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103<sub> J. Hiệu suất của động cơ đó bằng </sub>


A. 33% B. 80% C. 65% D. 25%


<b>Câu 16: </b>

Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? Chọn câu trả lời đúng:
A. Khuấy nước B. Đóng đinh C. Nung sắt trong lị D. Mài dao, kéo


<b>Câu 17: </b>

Chọn phát biểu <i><b>đúng</b></i>.


A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó.
B. Nội năng gọi là nhiệt lượng.


C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong q trình truyền nhiệt.


D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công.


<b>Câu 18: </b>

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho q trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua sự
nở vì nhiệt của bình ?


A.

U = 0 B.

U = A + Q C.

U = Q D.

U = A


<b>Câu 19: </b>

Trong q trình chất khí nhận nhiệt và nhận cơng thì A và Q trong biểu thức

<i>U Q A</i>

 

phải có giá
trị nòa sau đây ?


A. Q > 0, A < 0 B. Q > 0, A > 0 C. Q < 0, A < 0 D. Q < 0, A > 0



<b>Câu 20: </b>

Hệ thức

<i>U Q A</i>

 

với A > 0, Q < 0 diễn tả cho q trình nào của chất khí?


A. Nhận cơng và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công.
C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng giảm.


<b>Câu 21: </b>

Trường hợp nào dưới đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?


A.

U = Q ; Q > 0 B.

U = A + Q ; A > 0, Q > 0.
C.

U = A ; A > 0 D.

U = A - Q ; A < 0, Q > 0.


<b>Câu 22: </b>

Nội năng của một vật là:


A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.
B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.


C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


D. tổng động năng và thế năng của vật.


<b>Câu 23: </b>

Phát biểu nào sau đây <i><b>phù hợp</b></i> với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.


C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.


D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.


<b>Câu 24: </b>

Chọn phát biểu <i><b>sai</b></i>.


A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.



B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25: </b>

Câu nào sau đây nói về nội năng là <i><b>không đúng</b></i>?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.


B. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác


C. Nội năng là nhiệt lượng.


D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi.


<b>Câu 26: </b>

Trong q trình chất khí truyền nhiệt và sinh cơng thì A và Q trong biểu thức

<i>U Q A</i>

 

phải có giá
trị nào sau đây?


A. Q < 0, A > 0 B. Q > 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0 D. Q < 0, A < 0

<b>Câu 27: </b>

Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ


A. nhận cơng và nội năng tăng B. nhận nhiệt và nội năng tăng.


C. nhận nhiệt và sinh công D. nhận công và truyền nhiệt.


<b>Câu 28: </b>

Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?
II. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
III.Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.


IV. Đơn vị của nội năng là Jun (J).


D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu tạo nên vật.



<b>Câu 1: </b>

Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra mơi trường một nhiệt lượng 20J. Kết
luận nào sau đây là đúng


A. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J.
C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J.


<b>Câu 2: </b>

Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ
nhiệt thực hiện là


A. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J


<b>Câu 3: </b>

Người ta thực hiện cơng 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến
thiên nội năng của khí là


A. 60J và nội năng giảm B. 140J và nội năng tăng.
C. 60J và nội năng tăng D. 140J và nội năng giảm.


<b>Câu 4: </b>

Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện cơng 40J lên
khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ?


A. Khối khí tỏa nhiệt 20J B. Khối khí nhận nhiệt 20J
C. Khối khí tỏa nhiệt 40J D. Khối khí nhận nhiệt 40J


<b>Câu 5: </b>

Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1kJ. Hiệu suất
của động cơ nhiệt là


A. nhỏ hơn 25% B. 25% C. lớn hơm 40% D. 40%


<b>Câu 6: </b>

Người ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xylanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 10J.
Chọn kết luận đúng.


A. Khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng là 110J
B. Khí nhận nhiệt là 90J.


C. Khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 110J.


D. Khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 90J.


<b>Câu 7: </b>

Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 170J
lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 170J ?


A. Khối khí nhận nhiệt 340J B. Khối khí nhận nhiệt 170J.


C. Khối khí tỏa nhiệt 340J D. Khối khí không trao đổi nhiệt với môi trường.


<b>Câu 8: </b>

Trong q trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J. Chọn kết luận đúng.


A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh cơng 10J B. Khí truyền nhiệt 20J và nhận cơng 10J.


C. Khí truyền sang mơi trường xung quanh nhiệt lượng 10J D. Khí nhận nhiệt lượng là 10J.


<b>Câu 9: </b>

Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1200J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt
lượng 900J. Hiệu suất của động cơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: </b>

Người ta thực hiện cơng 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang mơi trường xung
quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là


A. 80J B. 120J C. -80J D. -120J


<b>Câu 11: </b>

Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã

A. sinh cơng là 40J. B. nhận công là 20J. C. thực hiện công là 20J. D. nhận công là 40J.


<b>Câu 12: </b>

Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy píttơng lên.
Độ biến thiên nội năng của khí là


A. -30J B. 170 C. 30J D. -170J.


<b>Câu 13: </b>

Nguyên lí I nhiệt động lực học được biểu diễn bằng công thức

<i>U Q A</i>

 

. Quy ước nào sau đây là
đúng


A. A > 0 : hệ thực hiện công B. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.


C. A > 0 : hệ nhận công D. ΔU > 0 : nội năng của hệ giảm.


<b>Câu 14: </b>

Chọn câu trả lời đúng: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Tồn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được
chuyển hết thành cơng mà khí sinh ra trong quá trình ...


A. Đẳng áp B. Một chu trình.


C. Đẳng nhiệt D. Đẳng tích


<b>Câu 15: </b>

Chọn câu trả lời đúng: Một lượng khí biến đổi, công sinh ra luôn luôn bằng nhiệt nhận được. Q trình
biến đổi đó là:


A. Đẳng nhiệt B. Đẳng tích. C. Thuận nghịch D. Đẳng áp


<b>Câu 16: </b>

Chọn câu trả lời đúng: Trong quá trình biến đổi đẳng áp:


A. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng hiệu nhiệt lượng truyền cho hệ và công mà hệ thực hiện.



B. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng nhiệt lượng truyền cho hệ và công mà hệ thực hiện.


C. Nội năng của hệ không thay đổi.


D. Nhiệt lượng truyền cho hệ bằng công mà hệ thực hiện.


<b>Câu 17: </b>

Chọn câu trả lời đúng: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tồn bộ nhiệt lượng mà khí nhận
được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí ứng với quá trình ...”


A. Một chu trình B. Đẳng nhiệt C. Đẳng tích D. Đẳng áp.


<b>Câu 18: </b>

Chọn câu trả lời đúng: Biểu thức ΔU = Q diễn tả quá trình nào sau đây?


A. Quá trình đẳng áp B. Q trình đoạn nhiệt C. Q trình đẳng tích D. Quá trình đẳng nhiệt.


<b>NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>


<b>Bài 1: </b>Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4o<sub>C. Người ta thả một</sub>


miếng kim loại có khối lượng 192g đã đun nóng tới nhiệt độ 100o<sub>C vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của</sub>


miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5o<sub>C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh và</sub>


biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 128J/kgK và của nước là 4180J/kgK.


<b>Bài 2: </b>Một nhiệt lượng kế bằng nhơm có chứa nước, khối lượng tổng cộng là 1kg ở 250<sub>C. Cho vào nhiệt lượng kế một</sub>


quả cân bằng đồng có khối lượng 0,5kg ở 1000<sub>C. Nhiệt độ khi cân bằng là 30</sub>0<sub>C. Tìm khối lượng của nhiệt lượng kế và</sub>


nước. Cho nhiệt dung riêng của nhôm, nước, đồng lần lượt là: C1 = 880J/kg.độ; C2 = 4200J/kg.độ; C3 = 380J/kg.độ.


<b>Bài 3: </b>Vật A có khối lượng 0,1kg ở nhiệt độ 1000<sub>C được bỏ vào nhiệt lượng kế. Nhiệt lượng kế bằng đồng thau có</sub>


khối lượng 0,1kg chứa 0,2kg nước ban đầu ở nhiệt độ 200<sub>C. Nhiệt độ của hệ khi có sự cân bằng nhiệt là 24</sub>0<sub>C. Tính</sub>


nhiệt dung riêng c của vật A. Biết nhiệt dung riêng của đồng thau và của nước là: c2 = 3,8.102J/kg.độ, c3=4,2.102J/kg.độ
<b>Bài 4: </b>Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105kg được đun nóng tới 1420<sub>C vào một cốc đựng nước ở 20</sub>0<sub>C, biết</sub>


nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 420<sub>C. Tính khối lượng của nước trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhôm là</sub>


880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K.


<b>Bài 5: </b>Một cốc nhơm có khối lượng 120g chứa 400g nước ở nhiệt độ 24o<sub>C. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng</sub>


khối lượng 80g ở nhiệt độ 100o<sub>C. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>Bài 6: </b>Một hệ chất khí chịu tác dụng của bên ngồi thực hiện hai q trình khác nhau:
a. Ngoại lực tác dụng công 150J lên hệ, truyền nhiệt lượng 50J cho hệ.


b. Hệ thực hiện công 100J và nhận nhiệt lượng 60J.
Tính độ biến thiên nội năng của hệ trong từng quá trình?


<b>Bài 7: </b>Một khối khí có áp suất p = 100N/m2<sub> thể tích V</sub>


1 = 2m3 nhiệt độ t1 = 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ


t2 = 870C. Tính cơng của khí thực hiện được?


<b>Bài 8: </b>Một lượng khí ở áp suất 2.104<sub> N/m</sub>2<sub> có thể tích 6 lít. Được đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 8 lít. </sub>



a.Cơng do khí thực hiện là bao nhiêu?


b. Hãy tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết khi đun nóng khí nhận được nhiệt lượng 100 J


<b>Bài 9: </b>Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2.105<sub>N/m</sub>2<sub> được nung nóng đẳng áp từ 30</sub>o<sub>C đến 150</sub>0<sub>C. Tính cơng do</sub>


khí thực hiện trong q trình trên.


<b>Bài 10:</b>Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100o<sub>C và 25,4</sub>o<sub>C, thực hiện công 2kJ.</sub>


a. Tính hiệu suất của động cơ, nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng và nhiệt lượng mà nó truyền cho nguồn
lạnh.


b. Phải tăng nhiệt độ của nguồn nóng lên bao nhiêu để hiệu suất động cơ đạt 25%?


<b>Bài 11:</b>Một khối khí có áp suất p = 100N/m2<sub> thể tích V</sub>


1 = 4m3, nhiệt độ t1 = 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt


độ t2 = 870C. Tính cơng do khí thực hiện.


<b>Bài 12:</b>Một lượng khí lí tưởng biến đổi theo 3 quá trình biểu diễn ở hình bên. Điền những con số vào chỗ trống trong
bảng sau đây:


Q A <i>U</i>


(1)(2) -45J


(2)<sub>(3)</sub> <sub>-180J</sub> <sub>-230J</sub>



(3)<sub>(1)</sub> <sub>150J</sub>


P


T
2


1


</div>

<!--links-->

×