Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề cương ôn tập chương I kì 1 lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN CHƯƠNG I</b>

<b>- </b>

<i><b>Lớp 11 Văn </b></i>


<i><b>Năm học :2010 -2011</b></i>



<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm</b>


Câu 1. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7<sub> (C) và 4.10</sub>-7<sub> (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân</sub>


không. Khoảng cách giữa chúng là:


A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).


Câu 2. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả
hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?


a. M và N nhiễm điện cùng dấu. b. M và N nhiễm điện trái dấu.
c. M nhiễm điện, cịn N khơng nhiễm điện. d. Cả M và N đều không nhiễm điện.
Câu 3.Cho 3 điện tích q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1, q3 là hai điện tích


dương, cách nhau 60cm và q1=4q3. Lực điện tác dụng lên q2=0. Nếu vậy, điện tích q2:


a. cách q1 20cm, cách q3 80cm. b. cách q1 20cm, cách q3 40cm.


c. cách q1 40cm, cách q3 20cm. d. cách q1 80cm, cách q3 20cm.


Câu 4 Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng,
cách điện tích Q một khoảng r là:


A. 2


9
10


.
9
<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>


B. 2


9
10
.
9
<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>


C. <i>r</i>


<i>Q</i>
<i>E</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9




D. <i>r</i>


<i>Q</i>
<i>E</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9






Câu 5Thả một electron cho chuyển động không vận tốc đầu trong một điện. Electrton đó sẽ:


A. Chuyển động dọc đường sức điện B. Chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp
C. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao D. Đứng yên.


Câu 6. Một electron (qe=-1,6.10-19C) bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ


điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện một góc 600<sub>. Biết</sub>


cường độ điện trường trong tụ điện là 1000V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao
nhiêu?


a.  2,77.10-18J b. -2,77.10-18J c. 1,6.10-18J d. -1,6.10-18J


Câu 7 Ba quả cầu kim loại lần lượt tích điện là +3C, -7C, -4C. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau thì điện
tích của hệ là:


<b>A.</b> -8C <b>B.</b> -11C <b>C. </b>+14C <b>D.</b> +3C


Câu 8. Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế
UMN= 100V. Cơng mà lực điện trường sinh ra sẽ là:


A. 1,6.10-19<sub>J B. - 1,6.10</sub>-19<sub>J C. +100eV D. -100eV </sub>


Câu 9. Một điện tích q = 1 (µC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng
lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:


A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV). C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V).
Câu 10. Một điện tích q=10-6<sub>C thu được năng lượng W=2.10</sub>-4<sub>J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa</sub>



hai điểm A, B là:


a. 100V b. 200V c. 150V d. 250V


<b>Tự luận</b>


<i><b>Câu 1.</b></i> Một điện tích q1= 9.10-8 C nằm tại A trong chân khơng. Một điện tích điểm khác


q2= -16.10-8 C nằm tại B trong chân không. Khoảng cách AB =5cm.


a. Xác định cường độ điện trường tại C với CA= 3cm và CB=4 cm.
b. Xác định điểm D mà tại đó cường độ điện trường bằng 0.


<i><b>Câu 2. Một bộ tụ điện trong của một đèn chụp gồm ba tụ mắc song song. Khi được tích</b></i>
điện đến hiệu điện thế 330 V thì điện tích của bộ tụ bằng 14,85.10-2<sub> C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng.

<b>ĐỀ ƠN CHƯƠNG I</b>

<b>- </b>

<i><b>Lớp 11 Văn –ĐỀ 2</b></i>



<i><b>Năm học:2010 -2011</b></i>



<b>II.</b> <b>Trắc nghiệm</b>


Câu 1. Hai điện tích điểm có cùng độ lớn, đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất, tương tác với
nhau một lực 10N. Nước nguyên chất có hằng số điện mơi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là:


a. 9 C <b>B.</b> 9.10-8<sub> C</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 0,3 mC</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 10</sub>-3<sub> C</sub>
Câu 2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho



A. Khả năng tác dụng lực của điện trường . C. khả năng sinh công của
điện trường


B. phương chiều của cường độ điện trường. D.độ lớn nhỏ của vùng không gian
có điện trường


Câu 3. Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (µC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm


điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là


A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).


C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).


Câu 4 Thả một iôn dương cho chuyển động khơng vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện
trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Iơn đó sẽ chuyển động:


a. dọc theo một đường sức điện


b. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
c. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
d. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.


Câu 5. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi
200V.Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là


A. 5000V/m . B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m.


Câu 6.Một tụ điện có điện dung 20 <i>μ</i> F,khi có hiệu điện thế 5V thì năng lượng của tụ điện là
A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D.50 <i>μ</i> J.



Câu 7 Đặt vào giữa hai bản tụ điện một hiệu điện thế 10V thì điện tích của tụ là 20.10-9<sub> C. Điện dung</sub>


của tụ là


A. 2 <i>μ</i> F. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.


Câu 8 Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2 <i>μ</i> C TỪ A đến B là 4 mJ.hiệu điện thế
giữa hai điểm Avà B là


A. 2 V. B. 2000 V. C. 8 V. D. -2000 V.


Câu 9. Hai quả cầu giống nhau, ban đầu mang điện tích q1 và q2 với q1 = -q2. Sau khi cho chúng tiếp


xúc và tách ra, điện tích mỗi quả cầu là:


<b>B.</b> <i>q</i>=

<sub>|</sub>

<i>q</i><sub>1</sub>

<sub>|</sub>

+

<sub>|</sub>

<i>q</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

<b><sub>B.</sub></b> <i>q</i>=<i>q</i><sub>1</sub><i>− q</i><sub>2</sub> <b>C.</b> <i>q</i>= <i>q</i>1<i>q</i>2


<i>q</i>1+<i>q</i>2


<b>D.</b>


<i>q</i>=0


<b>2.</b> Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 <i>μ</i> C quãng đường 1m vng
góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 10 6<sub> V/m là</sub>


A.1 J. B.1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.


<b>Tự luận</b>



<i><b>Câu 1.</b></i> Một điện tích q1= 9.10-8 C nằm tại A trong chân khơng. Một điện tích điểm khác


q2= -16.10-8 C nằm tại B trong chân không. Khoảng cách AB =5cm.


c. Xác định cường độ điện trường tại C với CA= 3cm và CB=4 cm.
d. Xác định điểm D mà tại đó cường độ điện trường bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Tính điện dung của bộ tụ.


</div>

<!--links-->

×