Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Luyện tập oxit-axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.83 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 5:



Bài 5:



<b>LUYỆN TẬP:</b>



<b>LUYỆN TẬP:</b>



<b> TÍNH CHẤT HÓA HỌC </b>



<b> TÍNH CHẤT HÓA HỌC </b>



<b>CỦA OXIT VÀ AXIT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BAØI 5</b>


<b>BAØI 5 </b>


<b>LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA </b>


<b>LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA </b>


<b> OXIT VAØ AXIT</b>


<b> OXIT VAØ AXIT</b>


I/


I/ <b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


1/



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Muối + nước</b>
<b>Muối</b>


<b>?</b>

<b><sub>?</sub></b>



<b>Oxít bazơ</b> <b><sub>Oxít axít</sub></b>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b> <b>+ H<sub>2</sub>O</b>


<b>(1)</b> <b>(2)</b>


<b>(3)</b>
<b>(3)</b>


<b>(4)</b> <b><sub>(5)</sub></b>


Thảo luận nhóm (2phút ) : Chọn những


loại hợp chất vô cơ phù hợp để hoàn


thành sơ đồ về tính chất hóa học của oxit



1/ <b>TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT</b>


<b>+ ?</b>

<b>+ ?</b>



<b>+ ?</b>

<b><sub>+ ?</sub></b>



<b>+ Axit</b>


<b>dd bazô</b>

<b>dd axit</b>




<b>+ dd bazô</b>


<b>+ oxit axit</b> <b>+ oxit bazơ</b>


<b>0:00</b>
<b>0:01</b>
<b>0:02</b>
<b>0:03</b>
<b>0:04</b>
<b>0:05</b>
<b>0:06</b>
<b>0:07</b>
<b>0:08</b>
<b>0:09</b>
<b>0:10</b>
<b>0:11</b>
<b>0:12</b>
<b>0:13</b>
<b>0:14</b>
<b>0:15</b>
<b>0:16</b>
<b>0:17</b>
<b>0:18</b>
<b>0:19</b>
<b>0:20</b>
<b>0:21</b>
<b>0:22</b>
<b>0:23</b>
<b>0:24</b>


<b>0:25</b>
<b>0:26</b>
<b>0:27</b>
<b>0:28</b>
<b>0:29</b>
<b>0:30</b>
<b>0:31</b>
<b>0:32</b>
<b>0:33</b>
<b>0:34</b>
<b>0:35</b>
<b>0:36</b>
<b>0:37</b>
<b>0:38</b>
<b>0:39</b>
<b>0:40</b>
<b>0:41</b>
<b>0:42</b>
<b>0:43</b>
<b>0:44</b>
<b>0:45</b>
<b>0:46</b>
<b>0:47</b>
<b>0:48</b>
<b>0:49</b>
<b>0:50</b>
<b>0:51</b>
<b>0:52</b>
<b>0:53</b>
<b>0:54</b>

<b>0:55</b>
<b>0:56</b>
<b>0:57</b>
<b>0:58</b>
<b>0:59</b>
<b>1:00</b>
<b>1:01</b>
<b>1:02</b>
<b>1:03</b>
<b>1:04</b>
<b>1:05</b>
<b>1:06</b>
<b>1:07</b>
<b>1:08</b>
<b>1:09</b>
<b>1:10</b>
<b>1:11</b>
<b>1:12</b>
<b>1:13</b>
<b>1:14</b>
<b>1:15</b>
<b>1:16</b>
<b>1:17</b>
<b>1:18</b>
<b>1:19</b>
<b>1:20</b>
<b>1:21</b>
<b>1:22</b>
<b>1:23</b>
<b>1:24</b>

<b>1:25</b>
<b>1:26</b>
<b>1:27</b>
<b>1:28</b>
<b>1:29</b>
<b>1:30</b>
<b>1:31</b>
<b>1:32</b>
<b>1:33</b>
<b>1:34</b>
<b>1:35</b>
<b>1:36</b>
<b>1:37</b>
<b>1:38</b>
<b>1:39</b>
<b>1:40</b>
<b>1:41</b>
<b>1:42</b>
<b>1:43</b>
<b>1:44</b>
<b>1:45</b>
<b>1:46</b>
<b>1:47</b>
<b>1:48</b>
<b>1:49</b>
<b>1:50</b>
<b>1:51</b>
<b>1:52</b>
<b>1:53</b>
<b>1:54</b>

<b>1:55</b>
<b>1:56</b>
<b>1:57</b>
<b>1:58</b>
<b>1:59</b>
<b>2:00</b>


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 5</b>


<b>BÀI 5 </b>


<b>LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA </b>


<b>LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA </b>


<b> OXIT VAØ AXIT</b>


<b> OXIT VAØ AXIT</b>


I/


I/ <b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


1/


1/ <b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXITTÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT</b>


2/



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Muối + </b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b>Màu <sub>đỏ</sub></b>


<b>Muối + </b>
<b>nước</b>


<b>Muối + </b>
<b>nước</b>


<b>Axít</b>



<b>(1)</b>


<b>(2)</b> <b>(3)</b>


<b>+ ?</b>



<b>+ ?</b>

<b>+ ?</b>



<b>+ ?</b>



<b>+ kim loại + quỳ tím</b>


<b>+ bazơ</b>



<b>+ oxit bazơ</b>


2/ <b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA AXIT</b>



Chọn những loại hợp chất phù hợp để


hoàn thành sơ đồ về tính chất hóa học


của axit



<b>Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học </b>


<b>để minh hoạ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BAØI 5</b>


<b>BAØI 5 </b>


<b>LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA </b>


<b>LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA </b>


<b> OXIT VAØ AXIT</b>


<b> OXIT VAØ AXIT</b>
I/


I/ <b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


1/


1/ <b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXITTÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT</b>


2/


2/ <b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA AXITTÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA AXIT</b>



II/


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1/21 SGK:</b>



Có những oxit sau: SO

2

, CuO, Na

2

O, CaO, CO

2

.


Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với


a/ nước



b/ axit clohidric


c/ natri hidroxit



Viết các phương trình hố học



SO

2

, Na

2

O, CaO, CO

2

.



Na

2

O, CaO, CuO.



SO

2

, CO

2

.



<b>OB</b>


<b>OB</b>



<b>OB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 3/ 21 SGK:



Khí CO được dùng làm chất đốt trong cơng


nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí SO

<sub>2</sub>

,




CO

<sub>2</sub>

.Làm thế nào để có thể loại bỏ được những


tạp chất ra khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất.


Viết các PTHH



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập

<b>: Biết 22,4 lít khí SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đktc) tác dụng vừa </b>


<b>hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , sản phẩm có </b>


<b>BaSO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>.</b>



<b>a/ Viết PTHH</b>



<b>b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> đã </b>


<b>dùng</b>



<b>c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được</b>



Hướng dẫn:



nSO

<sub>2</sub>

<sub>nBa(OH)</sub>

<sub>2</sub>

<b>C</b>

<b><sub>M</sub></b>

<sub>Ba(OH)</sub>

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

Ôn từ bài 1

<sub></sub>

5 kiểm tra 15 phút


-

Làm 2,4,5 / 21 SGK



-

Xem trước bài 6: “ Thực hành tính chất hóa học



của oxit và axit

<sub>”</sub>



Hướng dẫn về nhà:



Hướng dẫn về nhà:




Hướng dẫn bài 4:



Hướng dẫn bài 4:



Viết PTHH của phản ứng H



Viết PTHH của phản ứng H

2<sub>2</sub>

SO

SO

44

với CuO và

với CuO và



H



H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

SO

<sub>SO</sub>

<sub>4</sub><sub>4</sub>

đặc với Cu. Dựa vào các PTHH để biện

<sub> đặc với Cu. Dựa vào các PTHH để biện </sub>



luận muốn thu dược n mol CuSO



luận muốn thu dược n mol CuSO

4<sub>4</sub>

cần bao nhiêu

cần bao nhiêu



mol H



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×