Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.97 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ Vàtên……….</b>
<b> Môn :Vật Lý10CB (45Phút ) Lớp10………….. ….</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (5đ). ( ĐỀ 01)</b>
<b>Câu 1: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất</b>
A. Động năng và thế năng của vật giảm B. Động năng và thế năng của vật tăng
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng và thế năng không đổi
<b>Câu 2 : Trong hệ tọa độ (P, V) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng nhiệt</b>
A. Đường thẳng kéo không đi qua gốc tọa độ.
B. Đường hypebol.
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P0
<b>Câu 3 :Chọn câu sai trong các câu sau.Động năng của vật không đổi khi vật:</b>
A.Chuyển động thẳng đều. B.Chuyển động với gia tốc không đổi.
C.Chuyển động tròn đều. D.Chuyển động cong đều.
<b>Câu 4: Đối với một lượng khí xác định có thể tích khơng đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần</b>
thì áp suất:
A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. tăng 2 lần
<b>Câu5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?</b>
A.HP. B.MW. C.KWh. D.N.m/s.
<b>Câu 6 : Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h .Động năng của ơ tơ có giá</b>
trị nào sau đây?
A. 3,2.106<sub>J</sub> <sub>B. 2,52.10</sub>4<sub>J</sub> <sub>C. 2,42.10</sub>6<sub>J</sub> <sub>D.</sub><sub>2,47.10</sub>5<sub>J</sub>
<b>Câu 7 : Ở nhiệt độ 0 </b>0 <sub>C áp suất của một lượng khí là 1,2 .10</sub>5 <sub>Pa. Áp suất của lượng khí khi nhiệt </sub>
độ là 30 0 <sub>C là (Coi thể tích khơng đổi):</sub>
A. 1,33. 104<sub> Pa B. 1,44. 10</sub>4<sub> Pa C. 1,33. 10</sub>5<sub> Pa D. 10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>Câu 8: Nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng bao nhiêu lần?</b>
A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 3 lần.
<b>Câu 9:Đun nóng đẳng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 1</b>0<sub>C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp </sub>
suất ban đầu.Nhiệt độ ban đầu của khí có giá trị là:
A.360<sub>C. B. 76</sub>0<sub>C. C. 78</sub>0<sub>C. D. 87</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 10: Một khẩu đại bác có khối lượng 2 tấn được đặt trên mặt đất nằm ngang, bắn đi 1 viên</b>
đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và
đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 2m/s
<b>II. Tự Luận: (5đ).</b>
<b>Bài Toán 1:(2đ).Một vật có khối lượng 400g trượt khơng </b>
vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao h = 4m xuống
mặt phẳng nằm ngang (hình vẽ). Vật chuyển động trên mặt
phẳng nằm ngang được 18m thì dừng lại.Hệ số ma sát trên BC
là k =0,1.Lấy g = 10m/s2<sub> .</sub>
a.Tính vận tốc tại B.
<b>Bài 2 (3 điểm ) Một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc</b>
10m/s. Cho g = 10m/s2<sub>. </sub>
a) Tính cơ năng của vật lúc ném
b) Tìm độ cao nhất mà vật đạt tới.
c) Khi vật qua vị trí nào thì có Wd = 2Wt.
<b>BÀI LÀM</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>