Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra HKII vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Lờ Minh 10A4</b></i>



<i>Cõu 1: ( 2 điểm)</i>


<i> Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/</i>

<i>s</i>


2


<i> , đúng lúc một tàu điện vượt </i>
<i>qua nó với vận tốc 18 km/h , gia tốc của tàu điện là 0,3 m/</i>

<i>s</i>



2


<i> . Hỏi khi ô tô đuổi kịp tàu điện thì vận tốc </i>
<i>của ơ tơ là bao nhiêu ?</i>


<i>Cõu 2: ( 2 điểm)</i>


<i>Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 8cm và kim giờ dài 6 cm. Cho rằng các kim quay đều.</i>
<i> a.Tính tốc độ dài, tốc độ góc của điểm đầu hai kim, số vòng mà kim phút, kim giờ quay được sau thời</i>
<i>gian t = 100 phút.</i>


<i> b. Tìm thời điểm đầu tiên kim giờ trùng kim phút kể từ lúc 0h</i>
<i>Cõu 3: ( 2 điểm)</i>


<i> Một mặt phẳng nghiêng một góc </i> 300<i><sub> với mặt phẳng nằm ngang và dài AB=100cm.Mặt phẳng</sub></i>


<i>ngang dài BC=10,35m.Một vật khối lượng 1000g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A tới C thì dừng </i>
<i>lại.Tính:</i>


<i> a.Phản lực của mặt phẳng nghiêng đối với vật?</i>
<i>Vận tốc của vật tại B?</i>



<i> b.Hệ số ma sát k</i>2<i>trên mặt phẳng ngang và gia tốc của vật trên đoạn BC? </i>
<i>Biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là k</i>1<i>=0,1 và g=10(m/s</i>2<i>)</i>


<i>Cõu 4 ( 2 điểm)</i>


<i>Cú 3 vật : m1= 20kg, m2=10kg, m3=5kg được mắc</i>
<i>qua hai rũng rọc như hỡnh vẽ. Tớnh gia tốc chuyển</i>
<i>động của mỗi vật và cỏc lực căng của sợi dõy khi</i>
<i>tạo vật. Bỏ qua ma sỏt, khối lượng rũng rọc của sợi</i>
<i>dõy. Lấy g = 10 m/ s2<sub>.</sub></i>


<i> 1</i>


<i> 2 3</i>


<i>Cõu 5: ( 2 điểm)</i>


<i> Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m .Sau khi chuyển động 3 giây, vận tốc </i>
<i>của quả cầu hợp với phương ngang một góc 45</i>0<i> </i>


<i> a.Tính vận tốc ban đầu của quả cầu.</i>


<i>b.Quả cầu chạm đất lúc nào ,ở đâu với vận tốc bao nhiêu? </i>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i></i>


<i>---Hết---(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu trong q trình làm bài)</i>


<i>Trường THPT Lương Tài Đề thi học sinh giỏi cấp trường</i>


<i>Môn: Vật Lý lớp 10</i>


<i>Bài 1: Một con lắc đơn gồm sợi dây chiều dài l = 2 (m) và vật khối lượng m = 100 (g)</i>
<i>Ban đầu giữ vật để sợi dây nằm theo phương ngang rồi thả nhẹ.</i>


<i>a/Tính độ lớn vận tốc của vật và sức căng của sợi dây khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng với góc ỏ.</i>
<i>áp dụng với ỏ = 00<sub> , 30</sub>0<sub> , 60</sub>0<sub> .</sub></i>


<i>b/ Khi vật đang đi lên và sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc ỏ = 450<sub> thì dây treo vật bị đứt. Tính</sub></i>
<i>vận tốc của vật khi vật đạt độ cao cực đại (chỉ rõ phương của vận tốc ấy).</i>


<i>Bài 3: Thanh AB tiết diện đều có khối </i>
<i>lượng 10kg được đặt cân bằng như </i>
<i>hình vẽ. Mặt phẳng ON hoàn toàn</i>
<i> nhẵn. </i>


<i>a/ Xác định các lực tác dụng lên </i>
<i>hai đầu A, B của thanh? </i>
<i>b/Tìm điều kiện hệ số ma sát giữa</i>


<i> đầu A của thanh với mặt phẳng OM </i>
<i> </i>


<i> </i>


<i>Bài 4: Một thang máy xuất phát chuyển động thẳng đứng lên trên với gia tốc 2m/s2<sub>.Sau khi thang máy</sub></i>
<i>chuyển động được 1s thì từ trần thang máy có một vật rơi xuống.Trần thang máy cách sàn thang máy là</i>
<i>h = 2m. Tính thời gian rơi của vật?</i>



<i>Bài 5: Một viờn đạn phỏo đang bay ngang với vận tốc 300m/s thỡ nổ, vỡ thành hai mảnh cú khối lượng</i>
<i>m1 = 10kg và m2 = 20kg. Mảnh nhỏ bay lờn theo phương thẳng đứng với vận tốc v1 = 519m/s. Hỏi mảnh</i>
<i>to bay theo phương nào với vận tốc bằng bao nhiờu? Bỏ qua sức cản của khụng khớ.</i>


<i>Bài 6: Từ điểm O một hạt có động năng 10 J chuyển động theo chiều dương Trong q trình </i>
<i>chuyển động hạt ln chịu lực F = -10 N và lực ma sát có độ lớn 1 N. Tính quãng đường tổng </i>
<i>cộng mà hạt chuyển động được. Biết va chạm ở O là hoàn toàn đàn hồi.</i>


O x



<i><b>B i 2: L ng tr </b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>ụ đồ</b></i>

<i><b>ng ch t tam giác </b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>đề</b></i>

<i><b>u </b></i>


<i><b>c nh a = 30cm, kh i l</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>ố ượ</b></i>

<i><b>ng M = 4 kg </b></i>

<i><b>đượ</b></i>

<i><b>c </b></i>



<i><b>t n m yên trên s n n m ngang nh n. T </b></i>



<i><b>đặ ằ</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ẵ</b></i>

<i><b>ừ</b></i>



<i><b>nh l ng tr th nh m t chi c th</b></i>

<i><b>c nh , </b></i>



<i><b>đỉ</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>ụ ả</b></i>

<i><b>ẹ ộ</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>ỏ</b></i>



<i><b>kh i l</b></i>

<i><b>ố ượ</b></i>

<i><b>ng m = 2kg tr</b></i>

<i><b>ượ</b></i>

<i><b>t khơng ma sát xu ng </b></i>

<i><b>ố</b></i>


<i><b>phía d</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>i. Tính </b></i>

<i><b>độ ị</b></i>

<i><b> d ch chuy n c a l ng tr </b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ủ ă</b></i>

<i><b>ụ</b></i>


<i><b>khi th</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c tr</b></i>

<i><b>ượ ớ</b></i>

<i><b>t t i ch</b></i>

ân l ng tru.

ă



a


m



O


30



0

60

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Lấy g = 10 m/s2</i>


O



</div>

<!--links-->

×