VIRUS
ĐẠI CƯƠNG
Nhóm VSV có kích thước nhỏ nhất 15 – 300 nm
ĐẠI CƯƠNG
Virus đậu mùa (200 nm)
Virus bại liệt (28 nm)
VIRUS
CẤU TRÚC
PHÂN LOẠI
BỆNH DO VIRUS
CẤU TRÚC
Đặc tính chung:
Khơng có cấu tạo tế bào
Ký sinh nội bào bắt buộc
Phụ thuộc hoàn toàn bộ máy tổng hợp Protein & nguồn
năng lượng của TB chủ
CẤU TRÚC
Nucleocapsid
Acid nucleic: ARN kép/đơn, ADN kép/đơn
Capsid (vỏ protein):
Cấu tạo bởi các tiểu đơn vị protein riêng lẻ đgl capsomere
Khá bền với nhiệt, pH
1 số virus, capsid biệt hóa thành enzym giúp xâm nhập TB
ký chủ
Kích thích tạo đáp ứng miễn dịch
CẤU TRÚC
Màng bao (envelop): bọc nucleocapsid, chỉ có ở 1 số virus
Cấu tạo bởi 2 lớp lipid & protein
1 số virus, màng bao có gai chứa enzym, giúp virus tấn
cơng TB chủ
Virion: hạt virus hoàn chỉnh
CẤU TRÚC
CẤU TRÚC
Hình dạng
Hình xoắn: virus đốm thuốc lá, virus dại
Hình khối 20 mặt: herpes simplex, virus bại liệt
Phối hợp cả 2 dạng: thực khuẩn thể, virus đậu mùa
CẤU TRÚC
Hình dạng
CẤU TRÚC
Hình dạng
PHÂN LOẠI
Theo genome & sao chép thơng tin (trình tự gen,
protein), mối quan hệ với vật chủ
Nhóm liên quan
Da, niêm mạc
Đường hơ hấp
Họ
NST
Bao
Chi
Bệnh nhiễm quan trọng
Herpesviridae
ADN
+
-
Varicellovirus
Alphaherpesvirinae
Trái rạ
Bệnh herpes
Poxviridae
ADN
+
Orthopoxvirus
Đậu mùa
Paramyxoviridae
ARN
+
Morbillivirus
Rubulavirus
Sởi
Quai bị
Orthomyxoviridae ARN
+
Influenzavirus A,B
Cúm
Picornaviridae
ARN
-
Rhinovirus
Cảm lạnh
Coronaviridae
ARN
+
Coronavirus
SARS
Adenoviridae
ADN
-
Mastadenovirus
Viêm đường hô hấp
Piconaviridae
ARN
+
Enterovirus
Hepatovirus
Coxsackie, ECHO
Viêm gan siêu vi A
ARN
+
Flavivirus
Virus viêm gan C
Sốt dengue, sốt vàng da
Viêm gan siêu vi C
Coronaviridae
ARN
+
Coronavirus
Viêm ruột
Retroviridae
ARN
+
Lentivirinae
AIDS
Rhaboviridae
ARN
+
Lyssavirus
Bệnh dại
Bunyaviridae
ARN
+
Picornaviridae
ARN
-
Nội quan, sinh
Flaviviridae
dục, máu
Hệ TKTW
Viêm não
Enterovirus
Bệnh bại liệt
SỰ PHIÊN MÃ Ở VIRUS
VIRUS GÂY BỆNH CHỦ YẾU Ở NGƯỜI
VIRUS GÂY BỆNH
DA & NIÊM MẠC
ĐƯỜNG HÔ HẤP
HỆ TKTW
TẠNG PHỦ - MÁU – SINH DỤC
VIRUS GÂY BỆNH CHỦ YẾU Ở NGƯỜI
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Virus ký sinh nội bào khó tiêu diệt
Hiện nay, chưa có thuốc đặc trị dành cho bệnh nhiễm
virus
Chủ yếu là điều trị triệu chứng bệnh & tăng cường hệ
miễn dịch
VIRUS GÂY BỆNH Ở DA & NIÊM MẠC
VIRUS SỞI
VIRUS QUAI BỊ
VIRUS TRÁI RẠ
VIRUS SỞI (MEASLE VIRUS)
ĐẶC ĐIỂM
Thuộc họ Paramyxoviridae, chi Morbillivirus
Acid nuleic: ARN sợi đơn, âm, thẳng
VIRUS SỞI (MEASLE VIRUS)
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
Dễ lây, lây qua đường hô hấp
Triệu chứng:
Viêm niêm mạc mắt, mũi, đường tiêu hóa, nổi mẫn
Có thể biến chứng viêm não, bội nhiễm do VK đường hô
hấp
Thường qua đi không biến chứng, miễn dịch suốt đời
VIRUS SỞI (MEASLE VIRUS)
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
VIRUS SỞI (MEASLE VIRUS)
ĐIỀU TRỊ
Không thuốc đặc trị
Trị triệu chứng, vệ sinh thân thể, kháng sinh ngừa bội nhiễm
CHỦNG NGỪA
Vaccin virus giảm độc lực cho kết quả tốt
VIRUS QUAI BỊ (RUBULAVIRUS)
ĐẶC ĐIỂM
Thuộc họ Paramyxoviridae, chi Rubulavirus
Acid nuleic: ARN sợi đơn, âm
VIRUS QUAI BỊ (RUBULAVIRUS)
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
Bệnh cấp tính, lây qua đường hô hấp, nước bọt
Nguồn lây nhiễm: người mang mầm bệnh
Thường gặp ở trẻ em: 3 -14 tuổi, thanh niên: 18 – 20 tuổi
Miễn dịch sau khi mắc bệnh khá bền
VIRUS QUAI BỊ (RUBULAVIRUS)
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
Thời gian ủ bệnh: 15 – 21 ngày
Triệu chứng:
Virus nhân lên ở niêm mạc miệng, kết mạc
viêm
tuyến nước bọt
Có thể xâm nhập vào máu, gây viêm ở các cơ quan: màng
não, tuyến sinh dục, tuyến tụy; đi ngược lại vào máu