Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Download Đề thi thử hóa học đại học khối A + B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.93 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



<b>Trêng thpt tø kú</b>


<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>


<b>đề thi thử đại học lần 1 năm 2011</b>


<b>Môn thi: HOÁ HỌC, khối A + B</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút.</b></i>


<i><b>(Đề thi có 04 trang)</b></i>


<b>Cho biết :</b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.


<b>---Câu 1: </b>Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là.


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 2: Oxit của X phản ứng với</b> nước tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tím. Oxit của Y phản ứng với
nước tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch
kiềm. X, Y, Z là các nguyên tố cùng chu kỳ, thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần tính kim loại của
ba nguyên tố trên là:


A. Y, Z, X. B. X, Z, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.


<b>Câu 3: </b>Polime nào sau đây được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng.


A. nilon-6,6 B. Nilon-6 C. thuỷ tinh hữu cơ D. Cao su buna-S


<b>Câu 4:</b> Tiến hành các thí nghiệm: Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc nóng;cho AgNO3 vào dung


dịch HCl; cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 ; cho Ag vào dung dịch Fe(NO3)3; cho Fe(NO3)2 vào dung


dịch HCl; cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)2; cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2; CaCO3 cho vào


dung dịch HNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là.


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4


<b>Câu 5: </b>Cho dãy chuyển hóa sau: CH3CH2CHOHCH3     <i>E</i>    <i>F</i>


<b>0</b>


<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b>


<b>H SO ,170 C</b> <b>Br (dd)</b>


. Biết E là sản phẩm


chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là
các cặp chất trong dãy nào dưới đây?


A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBrCH3


C. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3 D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2BrCH=CH2



<b>Câu 6: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl</b>2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 1,0M trong


H2SO4 (lỗng) vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:


A. 0,1 lít. B. 0,2 lít. C. 0,3 lít. D. 0,4 lít.


<b>Câu 7:</b>Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no, hở (X); anđehit đơn chức no,
hở (Y); ancol đơn chức không no, hở có một liên kết đơi (Z); anđehit đơn chức khơng no, hở có một
liên kết đơi (T). Ứng với cơng thức chung CnH2nO chỉ có hai chất, đó là những chất nào sau đây.


A. Y, Z B. X, Y C. Z, T D. X, T


<b>Câu 8: Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit?</b>


A. N2; H2O B. N2O; H2O C. H2; NH3; O2 D. H2; N2; H2O


<b>Câu 9:</b>PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4  


<b>15%</b>


C2H2  


<b>95%</b>


CH2 = CHCl  


<b>90%</b>



PVC. Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều
chế ra một tấn PVC là ( Biết khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích).


A. 141 m3 <sub>B. 6154,144m</sub>3 <sub>C. 2915m</sub>3 <sub>D. 5883,246m</sub>3


<b>Câu 10: Dẫn 1 luồng khí CO dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al</b>2O3, MgO, FeO và CuO. Kết


thúc phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?


<b> </b>A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 11: 1 mol Toluen + 1 mol Cl</b>2  


<b>askt</b>


A . A là:


A. o-ClC6H4CH3 B. p-ClC6H4CH3 C. C6H5CH2Cl D. A và B đều đúng


<b>Mã đề thi 168</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Nhiệt phân hồn tồn m gam BaCO3 thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1,25 lít dung dịch


gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,08 M, thu được dung dịch Y và 29,55 gam kết tủa, đun nóng dung


dịch Y lại thu được kết tủa. Giá trị của m là.


A. 68,95 B. 29,55 C. 49,25 D. 88,65


<b>Câu 13: Xà phịng hố hồn toàn 66,6g hỗn hợp 2 este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch



NaOH thu đựơc hh X gồm 2 ancol. Đung nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được m(g) H2O. Giá trị m là:


A. 18g B. 8,1g C. 16,2g D. 4,05g


<b>Câu 14:</b>Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 phản ứng vừa


đủ với 800 ml dung dịch Y gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Tổng khối lượng muối khan thu được


khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là.


A. 47,7 gam B. 50,2 gam C. 117,3 gam D. 54,1 gam


<b>Câu 15: </b>Cho các chất sau: axit phenic (hay phenol) (1), axit axetic (2), axit cacbonic (3), axit sunfuric
(4). Tính axit của chúng biến đởi theo chiều.


A. 1>2>3>4 B. 4>2>3>1 C. 4>3>2>1 D. 3>4>2>1


<b>Câu 16: </b>Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra 0,896 lít khí
(đktc). Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,232 lít khí (đktc). Giá trị của m là.


A. 2,37 B. 2,46 C. 3,83 D. 2,18


<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ sau: X   <b>+Cl2</b><i>Y</i>    <b>+ NaOH</b> <i>Z</i>  <b>+CuO</b> <i>T</i>     <b>+AgNO / NH3</b> <b>3</b> <i>G amoni acrylat</i>( ). Các chất


(X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?


A. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH B. C2H6 và CH2=CH-CHO



C. C3H6 và CH2=CH-CHO D. C3H8 và CH2=CH-CH2-OH


<b>Câu 18: Trong phịng thí nghiệm thường điều chế CO</b>2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn


một ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các


bình chứa.


A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. Dung dịch NaHCO3 và CaO khan


C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc D. P2O5 khan và dung dịch NaCl


<b>Câu 19:</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với


dd HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là


A. CH2=CH2 B. (CH3)2C=C(CH3)2 C. CH3CH=CHCH3 D. CH2=C(CH3)2


<b>Câu 20:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 4,86 gam Al và m gam Fe3O4. Chỉ có oxit kim loại bị


khử tạo kim loại. Đem hòa tan các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhơm bằng dung dịch Ba(OH)2


dư thì khơng thấy chất khí tạo ra và cuối cùng cịn lại 23,52 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Trị số của m là: A.12,18 B. 27,84 C.15,66 D.174,00


<b>Câu 21: Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng: HCO</b>3- + H+-->H2O +


CO2 A. KHCO3 + NH4HSO4 B. NaHCO3 + HF



C. Ca(HCO3)2 + HCl D. NH4HCO3 + HClO4


<b>Câu 22:</b> Đồng phân X của C5H12 khi tác dụng với clo dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản


phẩm mono clo duy nhất có tên gọi là :


A. n – pentan B. 2 – metyl butan


C. 2,2 – đimetyl propan D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 23:</b>Tiến hành hai thí nghiệm.


Thí nghiệm 1: Cho 8,0 gam Cu tác dụng với 150 ml dung dịch HNO31M, kết thúc phản ứng thu được


x mol khí NO sản phẩm khử duy nhất.


Thí nghiệm 2: Cho 8,0 gam Cu tác dụng với 150 ml dung dịch gồm HNO31M và H2SO4 0,25M, kết


thúc phản ứng thu được y mol khí NO sản phẩm khử duy nhất. Quan hệ giữa x và y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24:</b> X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7H8O, số đồng phân của X phản ứng với Na giải


phóng khí H2là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


<b>Câu 25: Cho 16,8 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X ( khơng có NH4+) và


V lít hỗn hợp khí Y (ở đ ktc) gồm N2O và NO có tỉ lệ mol tương ứng 1:2. X tác dụng với dung dịch


NaOH dư , lấy kết tủa thu được nung trong chân không tới khối lượng không đổi được 22,4 gam chất
rắn. Gía trị của V là. A. 2,24 B. 3,36 C. 1,44 D. 4,32
<b>Câu 26:</b> Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn:



Cu + 2Ag+<sub> ---> Cu</sub>2+<sub> + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là:</sub>


A. Cu2+<sub> có tính oxi hố yếu hơn Ag</sub>+ <sub>B. Cu có tính khử yếu hơn Ag</sub>


C. Ag+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+ <sub>D. Ag có tính khử yếu hơn Cu</sub>


<b>Câu 27:</b> Cho m gam hỗn hợp G gồm Al, Fe, Cu, Mg nung trong bình chứa oxi sau một thời gian thu
được 2,63 gam hỗn hợp H. Hòa tan hết H trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO ( sản


phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là 0,14 mol, giá trị của m là.


A. 2,15 B. 2,47 C. 2,36 D. 2,42


<b>Câu 28:</b> Đun nóng hh gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp với H2SO4 1400C. Sau khi kết thúc phản ứng


thu được 6(g) hỗn hợp 3 ete và 1,8g H2O. Công thức phân tử 2 ancol trên là:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH


C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH


<b>Câu 29:</b>Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất


nhãn. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết.


A. Cu B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ca(NO3)2
<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no X cần dùng đủ 7,84 lít oxi (đktc). Cơng thức của X là:


A. C3H5(OH)3 B. C3H6(OH)2C. C3H5OH D. Kết quả khác



<b>Câu 31:</b> Cho 2,00 mol NaOH vào dung dịch X có chứa a mol HCl và 0,48 mol Al(NO3)3 kết thúc


phản ứng thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của a là.


A. 0,42 B. 1,16 C. 0,36 D. 0,84


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lit O2 đktc, thu được 6,38g CO2 . Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối


và 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Công thức phân tử 2 este là:


A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C4H8O2 và C5H10O2
<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp A gồm 0,20 mol Al, 0,41 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO<b>3</b> 1,25M,


kết thúc phản ứng thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,05 mol N<b>2</b>O và 0,04 mol N<b>2 </b>và còn 6,16


gam kim loại. Giá trị V là


A. 1,184 B. 1,482 C. 1,344 D. 1,104


<b>Câu 34:</b> Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ <i>giảm</i> dần? C6H5NH2(1), C2H5NH2(2), C6H5)2NH(3)


(C2H5)2NH (4), NaOH (5), NH3 (6).


A. 1>3>5>4>2>6 B. 5>4>2>6>1>3 C. 5>4>2>1>3>6 D. 6>4>3>5>1>2
<b>Câu 35:</b> Phản ứng C6H5ONa + CO2 + H2O ----> C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do.


A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic



D. Phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic


<b>Câu 36:</b> Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe vào 540 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 62,8.


<b>Câu 37:</b>Cho một hh A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc


0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2


và C6H5OH lần lượt bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 38:</b> Hoà tan hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHSO3 ( R là kim loại kiềm) bằng


dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. R là kim loại nào sau đây.


A. Li B. Na C. K D. Rb


<b>Câu 39: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH</b>2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được


13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.


C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>Câu 40:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây trong các phản ứng hóa học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi


hóa khử. A. Phản ứng thế B. Phản ứng hóa hợp


C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng axit bazơ


<b>Câu 41:</b>Có 2 hợp chất hữu cơ (X); (Y) chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74.
Biết (X) tác dụng được với Na, cả (X) và (Y) đều tác dụng được với NaOH và dung dịch
AgNO3/NH3. Vậy (X), (Y) có thể là.


A. C4H9OH và CH3COOCH3 B. OHC-COOH và HCOOC2H5


C. OHC-COOH và C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 v à HOC2H4CHO


<b>Câu 42:</b> Công thức nào dưới đây đúng


A. C3H5(OH)2; B. C4H5OCl2 C. C3H5Cl3 D. CH4N


<b>Câu 43:</b> Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 8
16


<i>O ;</i> 8
17


<i>O;</i> 8
18


<i>O</i> <sub>, </sub><sub>hiđro có ba đồng vị </sub>11<i>H H H</i>;21 ;13 . Số phân


tử H2O có thể tạo ra là: A. 12 B. 18 C. 15 D. 9


<b>Câu 44:</b> Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO ( lấy dư). Làm lạnh để


ngưng tụ sản phẩm hơi đi qua khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hồn tồn với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 8,1 gam bạc kết tủa. Hiệu suất của quát trình oxi hóa etanol là.


A. 57,5% B. 60% C. 55,7% D. 75%


<b>Câu 45:</b> Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X pư vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M và thu
được 1,835g muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần 200ml dung
dịch NaOH 0,1M. CTPT của X là:


A. C2H5(NH2)COOH B. C3H6(NH2)COOH


C. C3H5(NH2)COOH D. C3H5(NH2)(COOH)2


<b>Câu 46:</b> Trong sự ăn mịn tấm tơn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngồi khơng khí ẩm thì:
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.


<b>Câu 47:</b> Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra


hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung


dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Gía trị của m là:


A. 550 B. 810 C. 650 D. 750


<b>Câu 48:</b> Cho từ từ 100 ml dung dịch A chứa H2SO4 0,5M và HCl 1,5M vào 200 ml dd B gồm


KHCO3 0,5M và Na2CO3 1,0M. thu được V (lit) khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch


Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:



A. 60,90 gam và 1,12 lit B. 49,25 gam và 1,12 lit
C. 39,40 gam và 2,24 lit D. 29,55 gam và 2,24 lit


<b>Câu 49:</b>Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và Hiđrơ có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hh


X với xúc tác Ni để phản ứng hồn tồn thu được hh khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y đi


qua bình đựng dd Brơm dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam:


A. 8 B. 16 C. Bình Br2 khơng tăng D. Khơng tính được


<b>Câu 50: </b>Dung dịch X chứa NaOH 0,1M. Dung dịch Y có pH=1. Trộn 2,525 lít dung dịch X với
2,475 lít dung dịch Y thu được 5,0 lít dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z.


A. 12 B. 10 C. 11 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>--Trêng thpt tø kú</b>


<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>


<b>đề thi thử đại học lần 1 năm 2011</b>


<b>Mơn thi: HỐ HỌC, khối A + B</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút.</b></i>


<i><b>(Đề thi có 04 trang)</b></i>



<b>Cho biết:</b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.


<b>---Câu 1:</b> Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M và
thu được 1,835g muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần 200ml dung
dịch NaOH 0,1M. CTPT của X là:


A. C2H5(NH2)COOH B. C3H6(NH2)COOH


C. C3H5(NH2)COOH D. C3H5(NH2)(COOH)2


<b>Câu 2:</b>Trong sự ăn mòn tấm tơn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngồi khơng khí ẩm thì:
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.


<b>Câu 3:</b>Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp


thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch


X thu thêm được 100 gam kết tủa. Gía trị của m là:


A. 550 B. 810 C. 650 D. 750


<b>Câu 4: </b>Cho các chất sau: axit phenic (hay phenol) (1), axit axetic (2), axit cacbonic (3), axit sunfuric
(4). Tính axit của chúng biến đổi theo chiều.


A. 1>2>3>4 B. 4>2>3>1 C. 4>3>2>1 D. 3>4>2>1



<b>Câu 5: </b>Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra 0,896 lít khí
(đktc). Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,232 lít khí (đktc). Giá trị của m là.


A. 2,37 B. 2,46 C. 3,83 D. 2,18


<b>Câu 6:</b>Cho sơ đồ sau: X   <i>Cl</i>2<i>Y</i>   <b>+NaOH</b> <i>Z</i>   <b>+CuO</b> <i>T</i>     <b>+AgNO / NH3</b> <b>3</b> <i>G amoni acrylat</i>( ). Các chất (X)


và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?


A. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH B. C2H6 và CH2=CH-CHO


C. C3H6 và CH2=CH-CHO D. C3H8 và CH2=CH-CH2-OH


<b>Câu 7:</b> Tiến hành các thí nghiệm: Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc nóng;cho AgNO3 vào dung


dịch HCl; cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 ; cho Ag vào dung dịch Fe(NO3)3; cho Fe(NO3)2 vào dung


dịch HCl; cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)2; cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2; CaCO3 cho vào


dung dịch HNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là.


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4


<b>Câu 8: </b>Cho dãy chuyển hóa sau: CH3CH2CHOHCH3


)


<i>E</i> <i>F</i>



    <b>H SO ,170 C2</b> <b>4</b> <b>0</b>   <b>Br (dd2</b> 


. Biết E là sản phẩm


chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là
các cặp chất trong dãy nào dưới đây?


A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBrCH3


C. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3 D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2BrCH=CH2


<b>Câu 9: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl</b>2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 1,0M trong


H2SO4 (lỗng) vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:


A. 0,1 lít. B. 0,2 lít. C. 0,3 lít. D. 0,4 lít.


<b>Câu 10: Dẫn 1 luồng khí CO dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al</b>2O3, MgO, FeO và CuO. Kết


thúc phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?


<b> </b>A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Mã đề thi 235</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: Xà phịng hố hồn tồn 66,6g hỗn hợp 2 este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch


NaOH thu đựơc hh X gồm 2 ancol. Đung nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được m(g) H2O. Giá trị m là:



A. 18g B. 8,1g C. 16,2g D. 4,05g


<b>Câu 12:</b>Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 phản ứng vừa


đủ với 800 ml dung dịch Y gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Tổng khối lượng muối khan thu được


khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là.


A. 47,7 gam B. 50,2 gam C. 117,3 gam D. 54,1 gam
<b>Câu 13: </b>Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là.


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 14: Oxit của X phản ứng với</b> nước tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tím. Oxit của Y phản ứng với
nước tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch
kiềm. X, Y, Z là các nguyên tố cùng chu kỳ, thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần tính kim loại của
ba nguyên tố trên là:


A. Y, Z, X. B. X, Z, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.
<b>Câu 15: </b>Polime nào sau đây được tạo thành từ phảnứng đồng trùng ngưng.


A. nilon-6,6 B. Nilon-6 C. thuỷ tinh hữu cơ D. Cao su buna-S


<b>Câu 16: Trong phịng thí nghiệm thường điều chế CO</b>2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn


một ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các


bình chứa.



A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. Dung dịch NaHCO3 và CaO khan


C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc D. P2O5 khan và dung dịch NaCl


<b>Câu 17:</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với


dd HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là


A. CH2=CH2 B. (CH3)2C=C(CH3)2 C. CH3CH=CHCH3 D. CH2=C(CH3)2


<b>Câu 18:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 4,86 gam Al và m gam Fe3O4. Chỉ có oxit kim loại bị


khử tạo kim loại. Đem hòa tan các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch Ba(OH)2


dư thì khơng thấy chất khí tạo ra và cuối cùng còn lại 23,52 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Trị số của m là: A.12,18 B. 27,84 C.15,66 D.174,00


<b>Câu 19:</b> Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no, hở (X); anđehit đơn chức
no, hở (Y); ancol đơn chức không no, hở có một liên kết đơi (Z); anđehit đơn chức khơng no, hở có
một liên kết đơi (T). Ứng với cơng thức chung CnH2nO chỉ có hai chất, đó là những chất nào sau đây.


A. Y, Z B. X, Y C. Z, T D. X, T


<b>Câu 20: Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit?</b>


A. N2; H2O B. N2O; H2O C. H2; NH3; O2 D. H2; N2; H2O


<b>Câu 21:</b>PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4  



<b>15%</b>


C2H2  


<b>95%</b>


CH2 = CHCl  


<b>90%</b>


PVC. Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều
chế ra một tấn PVC là ( Biết khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích).


A. 141 m3 <sub>B. 6154,144m</sub>3 <sub>C. 2915m</sub>3 <sub>D. 5883,246m</sub>3


<b>Câu 22: Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng: HCO</b>3- + H+-->H2O +


CO2 A. KHCO3 + NH4HSO4 B. NaHCO3 + HF


C. Ca(HCO3)2 + HCl D. NH4HCO3 + HClO4


<b>Câu 23:</b> Đồng phân X của C5H12 khi tác dụng với clo dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản


phẩm mono clo duy nhất có tên gọi là :


A. n – pentan B. 2 – metyl butan


C. 2,2 – đimetyl propan D. Cả A, B, C đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 24:</b>Tiến hành hai thí nghiệm.



Thí nghiệm 1: Cho 8,0 gam Cu tác dụng với 150 ml dung dịch HNO31M, kết thúc phản ứng thu được


x mol khí NO sản phẩm khử duy nhất.


Thí nghiệm 2: Cho 8,0 gam Cu tác dụng với 150 ml dung dịch gồm HNO31M và H2SO4 0,25M, kết


thúc phản ứng thu được y mol khí NO sản phẩm khử duy nhất. Quan hệ giữa x và y là:


A.x=y B.x=2y C.1,5x=y D.2x=y


<b>Câu 25:</b> Công thức nào dưới đây đúng


A. C3H5(OH)2; B. C4H5OCl2 C. C3H5Cl3 D. CH4N


<b>Câu 26:</b>Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH


hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3,


C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng?


A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,005 mol
<b>Câu 27:</b> Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 168<i>O ;</i>178<i>O;</i>188<i>O</i> <sub>, </sub>hiđro có ba đồng vị


1 2 3


1<i>H H H</i>;1 ;1 . Số phân


tử H2O có thể tạo ra là: A. 12 B. 18 C. 15 D. 9



<b>Câu 28:</b> Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO ( lấy dư). Làm lạnh để
ngưng tụ sản phẩm hơi đi qua khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 8,1 gam bạc kết tủa. Hiệu suất của qt trình oxi hóa etanol là.


A. 57,5% B. 60% C. 55,7% D. 75%


<b>Câu 29:</b> Cho m gam hỗn hợp G gồm Al, Fe, Cu, Mg nung trong bình chứa oxi sau một thời gian thu
được 2,63 gam hỗn hợp H. Hòa tan hết H trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO ( sản


phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là 0,14 mol, giá trị của m là.


A. 2,15 B. 2,47 C. 2,36 D. 2,42


<b>Câu 30:</b>Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp với H2SO4 1400C. Sau khi kết thúc phản


ứng thu được 6(g) hỗn hợp 3 ete và 1,8g H2O. Công thức phân tử 2 ancol trên là:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH


C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH


<b>Câu 31:</b> Cho từ từ 100 ml dung dịch A chứa H2SO4 0,5M và HCl 1,5M vào 200 ml dd B gồm


KHCO3 0,5M và Na2CO3 1,0M. thu được V (lit) khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch


Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:


A. 60,90 gam và 1,12 lit B. 49,25 gam và 1,12 lit
C. 39,40 gam và 2,24 lit D. 29,55 gam và 2,24 lit


<b>Câu 32: 1 mol Toluen + 1 mol Cl</b>2


<i>as</i>


 <sub>A . A là:</sub>


A. o-ClC6H4CH3 B. p-ClC6H4CH3 C. C6H5CH2Cl D. A và B đều đúng


<b>Câu 33:</b> Nhiệt phân hồn tồn m gam BaCO3 thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1,25 lít dung dịch


gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,08 M, thu được dung dịch Y và 29,55 gam kết tủa, đun nóng dung


dịch Y lại thu được kết tủa. Giá trị của m là.


A. 68,95 B. 29,55 C. 49,25 D. 88,65


<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và Hiđrơ có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hh


X với xúc tác Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hh khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y đi


qua bình đựng dd Brơm dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam:


A. 8 B. 16 C. Bình Br2 khơng tăng D. Khơng tính được


<b>Câu 35:. Dung dịch X chứa NaOH 0,1M. Dung dịch Y có pH=1. Trộn 2,525 lít dung dịch X với</b>
2,475 lít dung dịch Y thu được 5,0 lít dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z.


A. 12 B. 10 C. 11 D. 3


<b>Câu 36:</b> Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất



nhãn. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 37:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no X cần dùng đủ 7,84 lít oxi (đktc). Công thức của X là:
A. C3H5(OH)3 B. C3H6(OH)2C. C3H5OH D. Kết quả khác


<b>Câu 38:</b> Cho 2,00 mol NaOH vào dung dịch X có chứa a mol HCl và 0,48 mol Al(NO3)3 kết thúc


phản ứng thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của a là.


A. 0,42 B. 1,16 C. 0,36 D. 0,84


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lit O2 đktc, thu được 6,38g CO2 . Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối


và 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Công thức phân tử 2 este là:


A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C4H8O2 và C5H10O2
<b>Câu 40:</b> Hoà tan hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHSO3 ( R là kim loại kiềm) bằng


dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. R là kim loại nào sau đây.


A. Li B. Na C. K D. Rb


<b>Câu 41: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH</b>2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được


13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.



C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>Câu 42:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây trong các phản ứng hóa học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi
hóa khử. A. Phản ứng thế B. Phản ứng hóa hợp


C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng axit bazơ


<b>Câu 43:</b> Cho hỗn hợp A gồm 0,20 mol Al, 0,41 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO<b>3</b> 1,25M,


kết thúc phản ứng thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,05 mol N<b>2</b>O và 0,04 mol N<b>2 </b>và còn 6,16


gam kim loại. Giá trị V là A. 1,184 B. 1,482 C. 1,344 D. 1,104
<b>Câu 44:</b> Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ <i>giảm</i> dần? C6H5NH2(1), C2H5NH2(2), C6H5)2NH(3)


(C2H5)2NH (4), NaOH (5), NH3 (6).


A. 1>3>5>4>2>6 B. 5>4>2>6>1>3 C. 5>4>2>1>3>6 D. 6>4>3>5>1>2
<b>Câu 45:</b> Phản ứng C6H5ONa + CO2 + H2O ----> C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do.


A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic


D. Phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic


<b>Câu 46:</b> Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe vào 540 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 62,8.



<b>Câu 47:</b>Có 2 hợp chất hữu cơ (X); (Y) chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74.
Biết (X) tác dụng được với Na, cả (X) và (Y) đều tác dụng được với NaOH và dung dịch
AgNO3/NH3. Vậy (X), (Y) có thể là.


A. C4H9OH và CH3COOCH3 B. OHC-COOH và HCOOC2H5


C. OHC-COOH và C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 v à HOC2H4CHO


<b>Câu 48:</b> X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7H8O, số đồng phân của X phản ứng với Na giải


phóng khí H2 là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


<b>Câu 49: Cho 16,8 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X ( khơng có NH4+) và


V lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm N2O và NO có tỉ lệ mol tương ứng 1:2. X tác dụng với dung dịch


NaOH dư , lấy kết tủa thu được nung trong chân không tới khối lượng khơng đởi được 22,4 gam chất
rắn. Gía trị của V là. A. 2,24 B. 3,36 C. 1,44 D. 4,32
<b>Câu 50:</b> Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn:


Cu + 2Ag+<sub> ---> Cu</sub>2+<sub> + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là:</sub>


A. Cu2+<sub> có tính oxi hố yếu hơn Ag</sub>+ <sub>B. Cu có tính khử yếu hơn Ag</sub>


C. Ag+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+ <sub>D. Ag có tính khử yếu hơn Cu</sub>

<b>--- </b>

<b>hÕt -</b>

<b></b>



<b> Trang 3/4- Mã đề thi 235</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> đáp án đề thi thử đại học lần 1 năm 2011</b>



<b>Môn thi: HỐ HỌC, khối A + B</b>


<b>C©u</b>

<b>A</b>

<b><sub>B C D</sub></b>

<b>C©u</b>

<b>A</b>

<b><sub>B C D</sub></b>

<b>C©u A</b>

<b><sub>B C D</sub></b>



<b>1</b>

<b>X</b>

<b>18</b>

<b>X</b>

<b>35</b>

<b>X</b>



<b>2</b>

<b>X</b>

<b>19</b>

<b>X</b>

<b>36</b>

<b>X</b>



<b>3</b>

<b>X</b>

<b>20</b>

<b>X</b>

<b>37</b>

<b>X</b>



<b>4</b>

<b>X</b>

<b>21</b>

<b>X</b>

<b>38</b>

<b>X</b>



<b>5</b>

<b>X</b>

<b>22</b>

<b>X</b>

<b>39</b>

<b>X</b>



<b>6</b>

<b>X</b>

<b>23</b>

<b>X</b>

<b>40</b>

<b>X</b>



<b>7</b>

<b>X</b>

<b>24</b>

<b>X</b>

<b>41</b>

<b>X</b>



<b>8</b>

<b>X</b>

<b>25</b>

<b>X</b>

<b>42</b>

<b>X</b>



<b>9</b>

<b>X</b>

<b>26</b>

<b>X</b>

<b>43</b>

<b>X</b>



<b>10</b>

<b>X</b>

<b>27</b>

<b>X</b>

<b>44</b>

<b>X</b>



<b>11</b>

<b>X</b>

<b>28</b>

<b>X</b>

<b>45</b>

<b>X</b>



<b>12</b>

<b>X</b>

<b>29</b>

<b>X</b>

<b>46</b>

<b>X</b>



<b>13</b>

<b>X</b>

<b>30</b>

<b>X</b>

<b>47</b>

<b>X</b>




<b>14</b>

<b>X</b>

<b>31</b>

<b>X</b>

<b>48</b>

<b>X</b>



<b>15</b>

<b>X</b>

<b>32</b>

<b>X</b>

<b>49</b>

<b>X</b>



<b>16</b>

<b>X</b>

<b>33</b>

<b>X</b>

<b>50</b>

<b>X</b>



<b>17</b>

<b>X</b>

<b>34</b>

<b>X</b>



<b> đáp án đề thi thử đại học lần 1 năm 2011</b>


<b>Mơn thi: HỐ HỌC, khối A + B</b>


<b>C©u</b>

<b>A</b>

<b><sub>B C D</sub></b>

<b>C©u</b>

<b>A</b>

<b><sub>B C D</sub></b>

<b>C©u A</b>

<b><sub>B C D</sub></b>



<b>1</b>

<b>X</b>

<b>18</b>

<b>X</b>

<b>35</b>

<b>X</b>



<b>2</b>

<b>X</b>

<b>19</b>

<b>X</b>

<b>36</b>

<b>X</b>



<b>3</b>

<b>X</b>

<b>20</b>

<b>X</b>

<b>37</b>

<b>X</b>



<b>4</b>

<b>X</b>

<b>21</b>

<b>X</b>

<b>38</b>

<b>X</b>



<b>5</b>

<b>X</b>

<b>22</b>

<b>X</b>

<b>39</b>

<b>X</b>



<b>6</b>

<b>X</b>

<b>23</b>

<b>X</b>

<b>40</b>

<b>X</b>



<b>7</b>

<b>X</b>

<b>24</b>

<b>X</b>

<b>41</b>

<b>X</b>



<b>8</b>

<b>X</b>

<b>25</b>

<b>X</b>

<b>42</b>

<b>X</b>




<b>9</b>

<b>X</b>

<b>26</b>

<b>X</b>

<b>43</b>

<b>X</b>



<b>10</b>

<b>X</b>

<b>27</b>

<b>X</b>

<b>44</b>

<b>X</b>



<b>11</b>

<b>X</b>

<b>28</b>

<b>X</b>

<b>45</b>

<b>X</b>



<b>12</b>

<b>X</b>

<b>29</b>

<b>X</b>

<b>46</b>

<b>X</b>



<b>13</b>

<b>X</b>

<b>30</b>

<b>X</b>

<b>47</b>

<b>X</b>



<b>14</b>

<b>X</b>

<b>31</b>

<b>X</b>

<b>48</b>

<b>X</b>



<b>15</b>

<b>X</b>

<b>32</b>

<b>X</b>

<b>49</b>

<b>X</b>



<b>16</b>

<b>X</b>

<b>33</b>

<b>X</b>

<b>50</b>

<b>X</b>



<b>17</b>

<b>X</b>

<b>34</b>

<b>X</b>



<b>Mã đề thi 168</b>


</div>

<!--links-->

×