Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề thi HSG cấp huyện vật lý 9- có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

onthionline.net


<b> UBND HUYỆN LONG PHÚ</b> <b> KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP </b>
<b>HUYỆN</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> Năm học 2011 – 2012</b>
<b> Khóa ngày 08/01/2012</b>
<b>MƠN THI: VẬT LÝ- LỚP 9</b>


<i><b>(Thời gian:: 150 phút, không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>ĐỀ</b>


<b>Câu 1: (5,0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (4,0 điểm)</b>


Lúc 6 giờ sáng tại 2 địa điểm A và B trên cùng một đường thẳng cách nhau 60km,
hai ô tô cùng khởi hành chạy cùng chiều nhau theo hướng từ A đến B. Xe đi từ A có vận
tốc v1 = 50km/h, xe đi từ B có vận tốc v2 = 30km/h.


a. Xác định thời điểm và vị trí xe A đuổi kịp xe B.
b. Xác định thời điểm và vị trí hai xe cách nhau 20km.
<b>Bài 2: (1,0 điểm)</b>


Một cục nước đá hình lập phương có cạnh là h = 10cm,
nổi trên mặt nước trong một chậu đựng đầy nước. Phần nhơ
lên mặt nước có chiều cao 2cm. Trọng lượng riêng của nước
là 10.000N/m3<sub>.</sub>


Tính khối lượng riêng của nước đá ?


<b>Câu 2: (5,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ.</b>



Biết UAB = 90V, R1 = 40; R2 = 90 ; R4 = 20; R3 là
một biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và dây
nối.Cho R3 = 30 tính điện trở tương đương của đoạn
mạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp :


a. Khóa K mở.
b Khóa K đóng.
<b>Câu 3: (4,0 điểm)</b>


Muốn có 100 lít nước ở nhiệt độ 350<sub>C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sơi vào </sub>
bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 150<sub>C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK.</sub>


<b>Câu 4: (4,0 điểm)</b>


Một điểm sáng S được đặt cách màng ảnh phẳng M
một đoạn SH = 4,5m. Người ta đặt một quả cầu chắn sáng
tâm O có bán kính 0,3m như hình vẽ. Biết SO = 4m.


a. Tìm bán kính vùng bóng đen của quả cầu trên màng.
b. Khi bán kính của vùng bóng đen trên màng là 3,37m.
Tính độ dài đoạn SO..


<b>Câu 5: (2,0 điểm)</b>


Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm : Nguồn điện; dây dẫn; một bóng đèn; một chng
điện; ba khóa K1, K2 , K3 sao cho:


2cm




1


h


h



<b>M</b>


<b>H</b>
<b>S</b>


O


C
K


D
_


+
B
A


R4


R3
R2


R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

onthionline.net



a. Đóng K1 đèn sáng .
b. Đóng K2 chng reo.


c. Đóng K3 đèn sáng, chuông reo




<b> UBND HUYỆN LONG PHÚ</b> <b> KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> Năm học 2011 – 2012</b>


<b> Khóa ngày 08/01/2012</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>MÔN: VẬT LÝ</b>- LỚP 9


<b>Câu</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu </b>
<b>1-Bài 1</b>
<b>3,0điểm</b>


a) Thời điểm và vị trí xe A đuổi kịp xe B :
Ta có x1= S1= v1.t = 50t


x2= S2= 60 + v2.t = 60+ 30t


Khi xe A đuổi kịp xe B thì : x1 = x2



<i>⇔</i> 50t = 60 + 30t


<i>⇔</i> 20t = 60 <i>⇒</i> t = 3h
Vậy xe A đuổi kịp xeB lúc 9h.
Vị trí gặp cách A : x1 = x2 = 150km
b) Thời điểm và vị trí 2 xe cách nhau 20km :


* Trường hợp 1: Hai xe cách nhau 20km khi chưa gặp nhau :
Ta có : x2 - x1 = 20


<i>⇔</i> 60 + 30t – 50t = 20


<i>⇔</i> 20t = 40 <i>⇒</i> t = 2h và x1 = 100km ; x2 =
120km


Vậy trước khi gặp hai xe cách nhau 20km vào lúc 8h và xe A cách A 100km,
xe B cách A 120km.


* Trường hợp 2 : Hai xe cách nhau 20km sau khi đã gặp nhau
Ta có : x1 - x2 = 20


<i>⇔</i> 50t – (60 + 30t) = 20


<i>⇔</i> 20t = 80 <i>⇒</i> t = 4h và x1 = 200km ; x2 =
180km


Vậy 2 xe cách nhau 20km (sau khi gặp) vào lúc 10h và xe A cách A 200km,
xe B cách A 180km.


0,5


0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu </b>
<b>1-Bài 2</b>
<b>2,0điểm</b>


a) Gọi d, d’<sub> là trọng lượng riêng của nước đá và nước </sub>
V, V’<sub> là thể tích của cục nước đá và của phần </sub>


nước đá chìm trong nước .


Lực đẩy Acsimet tác dụng lên cục nước đá :
FA = d’<sub>.V</sub>’<sub> = d</sub>’<sub>.S.h1</sub>


Trọng lượng cục nước đá :
P = d.V = d.S.h


Khi cục nước đá cân bằng thì :
P = FA <i>⇔</i> d.S.h = d’<sub>.S.h1</sub>


<i>⇒</i> d = <i>d</i>


<i>'</i>
<i>h</i>1
<i>h</i> =


10000 .(10<i>−</i>2)


10 =8000

(

<i>N</i>/<i>m</i>
3

<sub>)</sub>



<i>⇒</i> khối lượng riêng của nước đá : D = <i>d</i>


10=800

(

kg/<i>m</i>
3


)



0,25
0,25
0,25


0,25


<b>Câu 2</b>
<b>5,0điểm</b>


a. Khi K mở đoạn mạch được vẽ lại :


0,5


2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

onthionline.net


_


+ R4 R3


R<sub>2</sub>
R<sub>1</sub>


I<sub>4</sub>
I<sub>AB</sub>


A D B


A


RAB = RAD + R3 =


14 2
3
14 2
.
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>  <sub> = 66</sub>


 ,
IAB =



90
66


<i>AB</i>
<i>AB</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>R</i>  <sub> = 1,36A</sub>


UAD = IAB . RAD = 1,36. 36 = 48,96V
Số chỉ của ampe kế : Ia = I4 = 14


<i>AD</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>0,816A</sub>


+ Khi K đóng đoạn mạch được vẽ lại :


R234 = R2 + R34 = R2 +
3 4


3 4


<i>R R</i>


<i>R</i> +<i>R</i> <sub>= 102 </sub><sub></sub>



Tính đúng : RAB =


1 234
1 234


<i>R R</i>


<i>R</i> +<i>R</i> <sub>= 28,7</sub><sub></sub><sub>, I234 = </sub> 234


<i>AB</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <sub>= 0,88A</sub>


U34 = I234 .R34 = 10,56 V => Ia =
34


4


<i>U</i>


<i>R</i> <sub> = 0,528A</sub>


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


1,0
0,5
<b>Câu 3</b>
<b>4,0điểm</b>


a) Gọi m1 là khối lượng nước ở 150<sub>C </sub>
m2 là khối lượng nước đang sôi
Ta có : m1 + m2 = m = 100(kg) (1)
Nhiệt lượng do m(kg) nước đang sôi tỏa ra
Q1= m1 C (t2 – t)= m2 .4200(100-35)


Nhiệt lượng do mkg nước ở 150<sub>C thu vào </sub>
Q2 = m1 C (t2 – t) = m1.4200(35 - 15)
Phương trình cân bằng nhiệt: Q1 = Q2


 <sub> m2 .4200(100-35)= m1.4200(35 - 15) (2)</sub>


Giải hệ phương trình (1) và (2)
Ta được: m1 = 76,5kg; m2 = 23,5kg


Vậy phải đổ 23,5 lít nước đang sơi vào 76,5 lít nước ở 150<sub>C. </sub>
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
<b>Bài 4</b>


<b>4,0điểm</b> SO
2


=SA2+AO2<i>⇒</i>SA2=SO2<i>−</i>AO2
<i>⇒</i>SA=

SO2<i>−</i>AO2


SA=

42<i>−</i>0,33 3,98


<i>Δ</i> SHM đồng dạng <i>Δ</i> SAO:
MH


OA =
SH


SA <i>⇒</i> MH=
SH


SA. OA=
4,5


3<i>,</i>98. 0,3 0,34 (m)


b) Từ biểu thức trên <i>⇒</i> SA=OA .SH


MH ,
SA=0,3 . 4,5


3<i>,</i>37 <i>≈</i>0,4(<i>m</i>) ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

onthionline.net



<i>⇒</i> SO=

SA2+AO2 =

0,42+0,32 = 0,5 (m) 0,5


<b>Bài 5</b>
<b>2đ</b>


Vẽ đúng, đầy đủ


<b>LƯU Ý:</b>


- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng
dẫn chấm này.


- Điểm tồn bài khơng làm trịn số.
K


1


K
2
K


3
U


</div>

<!--links-->

×