Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bài dự thi "Thiết kế giáo án điện tử" năm học 2020 - 2021 - GV: Nguyễn Thị Thu Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ</b>



<b>MƠN TỐN 8</b>



<b> Trường THCS Cát Lái</b>
<b>TỔ: CƠNG NGHỆ- TỐN- TIN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b> HÌNH HỌC 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hãy quan sát những hình sau </b>


<b>và chỉ ra đặc điểm chung của </b>


<b>chúng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI 8. ĐỐI XỨNG TÂM



<b>1.Hai điểm đối xứng qua một điểm</b>


?1



Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ sao cho O


là trung điểm của đoạn thẳng AA’.



<i><b>*</b></i>

<i><b>Định nghĩa (sgk/tr93)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 50/tr95-SGK</b>



Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua B,


vẽ điểm C’ đối xứng với C qua B



<b>A</b>




<i>Hình 81</i>


<b>B</b>


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A <sub>B</sub>


B’ A’


O


Cho điểm O và đoạn thẳng AB( h.75).
-<sub> Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O. </sub>


-<sub> Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O. </sub>


-<sub> Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB,vẽ điểm C’ đối xứng với C qua </sub>
O.


- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’.


C


C’


<b>Hai đoạn thẳng AB và A’B’ </b>


<b>đối xứng với nhau qua điểm O.</b>



<i>Hình 76</i>



<b>?2</b>



<i><b>*</b></i>

<i><b>Định nghĩa (sgk/tr93)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Quan sát hình 77, em hãy điền vào chỗ (…) </b></i>


<i><b>để được câu đúng.</b></i>



<b>- Hai đoạn thẳng AB và…… </b>



<b>đối xứng với nhau qua tâm O. </b>


<b> </b>

<b>- Hai đường thẳng AC </b>



<b>và…… đối xứng với </b>


<b>nhau qua tâm O. </b>

<b>- Hai góc </b>


<b>ABC và……… </b>


<b> đối xứng với nhau qua tâm </b>


<b>O. </b>

<b>- Hai tam giác ABC </b>



<b>và……… đối xứng </b>


<b>với nhau qua tâm O.</b>



<b>A’B’</b>


<b>A’C’</b>


<b>A’B’C’</b>



<b>A’B’C’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H




H’



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Hình có tâm đối xứng</b>



<b> </b>

<b>Gọi O là giao điểm đường chéo của hình bình </b>



<b>hành ABCD. Tìm hình đối xứng với một cạnh </b>


<b>của hình bình hành qua điểm O.</b>



o



d

C



B


A



<i>Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình </i>

H

<i>nếu điểm đối </i>



<i>xứng với mỗi điểm thuộc hình </i>

H

<i> qua điểm O cũng </i>



<i>thuộc hình </i>

H



Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành


là tâm đối xứng của hình bình hành đó.



?3



Hình đối xứng của AB qua O là ……


Hình đối xứng của CD qua O là ……




<b>CD</b>
<b> AB</b>


<b>*Định nghĩa</b>

: (sgk/95)



<b>*Định lí :</b>

(sgk/95)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Trên hình 80, các chữ cái N và S có tâm đối </b></i>


<i><b>xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu </b></i>


<i><b>chữ in hoa) có tâm đối xứng.</b></i>



<i><b>Hình 80</b></i>


<b>?4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A B C D E F G</b>


<b>H I J K l M </b>



<b>n O P Q r </b>


<b>s t u v X Y </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

01:14 PM


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 51/tr96-SGK</b>



Trong mặt phẳng toạ độ, cho điểm

<b>H</b>

có toạ độ (3; 2).


Hãy vẽ điểm

<b>K</b>

đối xứng với

<b>H </b>

qua gốc toạ độ và



tìm toạ độ của

<b>K</b>

.




<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


1 2 3 4
4
3
2
1
-1
-2
-3
-4
-4 -3 -2 -1


<b>H</b>


<b>K</b>


Điểm K có



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Học các định nghĩa, tính chất trong bài</b>


<b> đối xứng tâm.</b>



</div>

<!--links-->

×