Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Ma trận đề kiểm tra HKI vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HKII MÔN VẬT LÍ 9</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Cộng


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>Điện từ học</b>


(6t) C1.Công dụng của máy phát điện xoay chiều
C2. Các tác dụng của dòng
diện xoay chiều


C3. Hai bộ phận chính của
máy biến thế


C4.Thế nào là dịng điện
xoay chiều.


C3.TL: Các cách giảm cơng
suất hao phí


C3.TL: Cách giảm cơng
suất hao phí có lợi? Giải
thích.


C5.Tính hiệu điện thế hai
đầu cuộn thứ cấp.


C6.hoạt động của máy phát


điện xoay chiều.


Số câu hỏi 4c 1c 1c 2c 8c


Số điểm 1,0d 0,5đ 0,75đ 0,5đ 2,75đ


(27,5%)
<b>Quang học</b>


(16t)


C7.Đặc điểm của thấu kính
phân kì


C8. Mắt và máy ảnh


C1.TL: Hiện tượng khúc xạ
ánh sáng.


C2. Tl: Đường truyền của ba
tia sáng đặc biệt qua thấu
kính phân kì.


C4.TL: Các tác dụng của ánh
sáng


C10. Mắt điều tiết mạnh
nhất.


C11.Nhìn tờ giấy trắng qua 2


tấm lọc màu khác nhau.
C12.Sự phân tích ánh sáng
trắng.


C4.TL: Nêu đươc sự biến
đổi năng lượng đối với mỗi
tác dụng của ánh sáng.


C9. Tính tiêu cự của kính
lúp


C5.TL: Vẽ ảnh của 1 vật tạo
bởi thấu kính hội tụ


C5.TL: Tính ảnh cao gáp
bao nhiêu lần vật


Số câu 2c 3c 3c 1c 1c 1c 1c 12c


Số điểm 0,5đ 3đ 0,75đ 1đ 0,25đ 1đ 0,75đ 7,25đ


(72,5%)


<b>TS câu hỏi</b> <b>6KQ - 4TL</b> <b>3KQ - 2TL</b> <b>3KQ - 2TL</b> <b>20c</b>


<b>TS điểm</b> <b>5,0đ</b> <b>2,5đ</b> <b>2,5đ</b> <b>10,0đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Nguyễn Thành Hãn ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>Tổ: Toán – Lý Môn: VẬT LÝ 9– Thời gian: 45 phút.</b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ)</b>



<i><b> Chọn ý đúng nhất của mỗi câu và ghi vào giấy thi:</b></i>
<b>Câu 1: Máy phát điện xoay chiều dùng để: </b>


A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi cơ năng thành điện năng.


C. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. D. biến đổi hóa năng thành điện năng.
<b>Câu 2: Dịng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng nào sau đây?</b>


A. Tác dụng từ, quang, nhiệt, sinh lí. B. Tác dụng điện, quang, nhiệt, sinh lí.
C.Tác dụng từ, quang, nhiệt, điện. D. Tác dụng từ, quang, điện, sinh lí.
<b>Câu 3: Hai bộ phận chính của máy biến thế gồm:</b>


A. khung dây dẫn và nam châm. B. hai cuộn dây dẫn có số vịng khác nhau và nam châm.
C. ống dây dẫn trong có lõi sắt. D.hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau và lõi sắt.
<b>Câu 4: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: </b>


A. đổi chiều liên tục khơng theo chu kì. B. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại.
C.luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì. D. có chiều khơng thay đổi.


<b>Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vịng, cuộn thứ cấp có 50 vịng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một </b>
hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế:


A. 9V B.4,5V C. 3V D. 1,5V


<b>Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều có rơto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng:</b>
A. tạo ra từ trường. B. làm số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây tăng.
C. làm số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây giảm.


D.làm số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây biến thiên.


<b>Câu 7: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính phân kì?</b>


A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Phần rìa dày hơn phần giữa.


C.Phần rìa bằng phần giữa. D.Phần rìa mỏng hơn hoặc dày hơn phần giữa.
<b>Câu 8: Câu nào sau đây đúng?</b>


A. Mắt hồn tồn khơng giống với máy ảnh. B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
C.Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.


D.Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều.
<b>Câu 9: Kính lúp có số bội giác 2,5x thì có tiêu cự là:</b>


A. 10mm. B. 10cm. C. 10dm. D. 10m.
<b>Câu 10: Trường hợp nào dưới đây mắt phải điều tiết mạnh nhất?</b>


A. Nhìn vật ở điểm cực cận. B.Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
C.Nhìn vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. D.Nhìn vật ở điểm cực viễn.
<b>Câu 11: Nhìn tờ giấy trắng qua cả hai tấm lọc màu đỏ và màu lục, ta sẽ thấy tờ giấy có:</b>


A màu đỏ. B. màu lục. C. màu đen. D. màu trắng.
<b>Câu 12: Trường hợp nào dưới đây ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích?</b>


A. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng. B.Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính. C.
Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi âm của đĩa CD.


D. Chiếu chùm sáng trắng vào bong bóng xà phịng.
<b>B. TỰ LUẬN : (7 đ)</b>


<b>Câu 1: (1đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?</b>



<b>Câu 2: (1,5đ) Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì.</b>


<b>Câu 3: (1,25đ) Nêu các cách làm giảm cơng suất hao phí. Cách nào có lợi hơn? Giải thích.</b>


<b>Câu 4: (1,5 đ) Nêu các tác dụng của ánh sáng và chỉ ra sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.</b>


<b>Câu 5: ( 1,75đ) Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vng góc với trục chính của mơt thấu kính hội tụ có tiêu cự </b>
6cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 8cm.


a) Vẽ ảnh của vât AB theo đúng tỉ lệ.
b) Tính ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi phương án chọn đúng 0,25đ x12 = 3đ</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>ĐA</b> B A D C C D B D B A C A


<b> B. TỰ LUẬN (7 đ)</b>


<b>Câu 1: (1đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang </b>
môi trường trong suốt khác (0,5đ) bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường (0,5đ)
<b>Câu 2: (1,5đ) Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì:</b>


- Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm. (0,5đ)


- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của của tia tới (0,5đ)
- Tia tới có đường kéo dài đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. (0,5đ)


<b>Câu 3: (1,25đ) </b>


Có hai cách làm giảm cơng suất hao phí của đường dây tải điện:


- Giảm điện trở của đường dây hoặc tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây (0,5đ)


- Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây có lợi hơn (0,25đ), vì cơng suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình
phương hiệu điện thế. (0,5đ)


<b>Câu 4:( 1,5đ) </b>


- Các tác dụng của ánh sáng: Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện.(0,5đ)
(nếu đúng 2 ý ghi 0,25đ)


- Tác dụng nhiệt: năng lượng ánh sáng biến dổi thành nhiệt năng (0,25đ)


- Tác dụng sinh học: năng lượng ánh sáng g biến đổi thành các dạng năng lượng cần thiết cho cây phát
triển, tổng hợp vitamin D,...(0,5đ)


- Tác dụng quang điện: năng lượng ánh sáng biến đổi thành năng lượng điện (0,25đ)
Câu 5: (1,75đ)


a)- Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ, ảnh cao gấp 3 lần vật (1,0đ)
( vẽ không đúng tỉ lệ trừ 0,25đ, thiếu dấu mũi tên trừ 0,25đ)


b)- Xét hai cặp tam giác đồng dạng, suy ra hai hệ thức (1) và (2) : (0,5đ)
-Tính được ảnh A'B' cao gấp 3 lần vật AB: (0,25đ)


<b> GV ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×