Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Kế toán toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH tân bảo thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.42 KB, 98 trang )

ư
Tr

ĐẠI HỌC HUẾ

ờn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

g

-----------------

ọc

h
ại
Đ
in

K

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

h

KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TÂN

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên


Lớp: K48D Kế toán

Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Hồng Thị Kim Thoa



́H



BẢO THÀNH

́

Niên khóa: 2014 – 2018

Huế, tháng 04 năm 2018


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

ờn

Lời Cám Ơn


g

Lời đầu tiên em xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý giảng viên Trường Đại

học Kinh tế - Đại học Huế. Trong suốt thời gian học tập, em đã nhận sự quan tâm, giúp

h
ại
Đ

đỡ tận tình của quý thầy cô. Thầy, cô không chỉ truyền đạt kiến thức chun mơn mà
cịn truyền đạt nhiều bài học kinh nghiệm q giá từ thực tiễn. Ngồi ra, trong suốt q
trình học tập, ngoài việc học lý thuyết trên giảng đường, q thầy, cơ cịn tạo cho
chúng em nhiều cơ hội tiếp xúc với thực tế công việc tại các doanh nghiệp thông qua
các bài báo cáo tiểu luận, các đợt thực tập nghề nghiệp.

ọc

Em xin chân thành cám ơn quý thầy cơ giáo Khoa Kế tốn – Kiểm tốn, đặc biệt
là Thạc sĩ Hoàng Thị Kim Thoa – giảng viên trực tiếp hướng dẫn em trong suốt quá
trình thực tập. Xun suốt q trình làm khóa luận tốt nghiệp, cơ ln giúp đỡ, chỉ bảo

K

cho em để có thể hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp. Một lần nữa em xin chân thành
cám ơn cô!

in


Trong thời gian thực tập nhờ sự giúp đỡ tận tình của lãnh đạo cùng các anh chị
nhân viên của Công ty TNHH Tân Bảo Thành để em hồn thành bài báo cáo của mình.

h

Em xin gửi lời cám ơn đến quý anh chị! Đặc biệt, em xin cám ơn Kế toán trưởng – chị



Đặng Thị Thu Ngân. Chị luôn giúp đỡ, chỉ dạy em nhiều vấn đề, cho em tiếp xúc với
những vấn đề kế toán thực tế, củng cố và nâng cao kiến thức chun mơn của mình.

́H

Trong q trình thực hiện đề tài, do hạn chế về thời gian thực tập, kiến thức cũng
như kinh nghiệm thực tiễn nên báo cáo tốt nghiệp của em khơng tránh khỏi những
kế tốn của doanh nghiệp để em có thể hồn thiện hơn đề tài nghiên cứu của mình.

́

Một lần nữa em xin chân thành cám ơn!



thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của q thầy, cơ giáo và bộ phận

Huế, tháng 04 năm 2018
Sinh viên
Trương Minh Thủy Tiên
DANH MỤC VIẾT TẮT


SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

i


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh

BCKQHĐKD

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

ờn

BCKQSXKD

CKTM

Chiết khấu thương mại

CKTT

Chiết khấu thanh toán


ĐVT

Đơn vị tiền

GTGT

Giá trị gia tăng

GGHB

h
ại
Đ

Báo cáo tài chính

ọc

g

BCTC

HBBTL

Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Hàng tồn kho

KQKD


Kết quả kinh doanh

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TK

Tài khoản

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TKĐƯ

Tài khoản đối ứng

TSCĐ

Tài sản cố định


h

in

K

HTK



́H



́

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

ii


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
MỤC LỤC


ờn

LỜI CÁM ƠN...................................................................................................................i

g

DANH MỤC VIẾT TẮT..................................................................................................i
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii

h
ại
Đ

DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... vii
DANH MỤC BIỂU MẪU........................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ......................................................................................................ix
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1

ọc

2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2

K

5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................3

in


6. Cấu trúc của đề tài .......................................................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5

h

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH



KẾT QUẢ KINH DOANH ...........................................................................................5
1.1. Khái quát chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..................5

́H

1.1.1. Một số khái niệm ...................................................................................................5
1.1.2. Ý nghĩa của cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.............6



1.1.3. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh..........7
1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..................................7

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................10
1.2.2.1 Chiết khấu thương mại .....................................................................................10
1.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại................................................................................10
1.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán ...............................................................................10
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................11
1.2.3.1. Khái niệm .........................................................................................................11
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên


iii

́

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................7


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................12

ờn

1.2.3.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................12
1.2.3.4. Phương pháp xác định giá vốn .........................................................................13
1.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................15

g

1.2.4.1. Khái niệm .........................................................................................................15

h
ại
Đ


1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................15
1.2.4.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................15
1.2.4.4. Phương pháp hạch tốn ....................................................................................16
1.2.5. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .....................................................................17
1.2.5.1. Khái niệm .........................................................................................................17

ọc

1.2.5.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................17
1.2.5.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................17
1.2.5.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................18

K

1.2.6. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................19

in

1.2.6.1. Khái niệm: ........................................................................................................19
1.2.6.2. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................19

h

1.2.6.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................20
1.2.6.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................20



1.2.7. Kế toán thu nhập khác .........................................................................................21


́H

1.2.7.1. Khái niệm .........................................................................................................21
1.2.7.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................21



1.2.7.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................22
1.2.7.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................22

1.2.8.1. Khái niệm .........................................................................................................23
1.2.8.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................23
1.2.8.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................23
1.2.8.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................24
1.2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................24
1.2.9.1. Khái niệm .........................................................................................................24
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

iv

́

1.2.8. Kế tốn chi phí khác ............................................................................................23


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.2.9.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................25

ờn

1.2.9.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................25
1.2.9.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................26
1.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................................26

g

1.2.10.1. Tài khoản sử dụng ..........................................................................................26

h
ại
Đ

1.2.10.2. Nguyên tắc hạch toán .....................................................................................27
1.2.10.3. Phương pháp hạch toán ..................................................................................27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TÂN BẢO THÀNH .......................29
2.1. Giới thiệu tổng quát về Công ty TNHH Tân Bảo Thành .......................................29

ọc

2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty ..................................................29
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ .......................................................................................30
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ...........................................................................31


K

2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ..........................................................................32

in

2.1.3.2. Nhiệm vụ của từng bộ phận..............................................................................32
2.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn .....................................................................................34

h

2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................34
2.1.4.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn .....................................................................35



2.1.5. Tình hình nguồn lực của Cơng ty ........................................................................38

́H

2.1.5.1. Tình hình nhân lực của Cơng ty qua 3 năm 2015-2017 ...................................38
2.1.5.2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của Cơng ty qua 3 năm 2015-2017....................41



2.1.6. Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2015-2017 .....................47

2.2. Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Tân


2.2.1. Đặc điểm kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ..........50
2.2.1.1. Đặc điểm kinh doanh tại Công ty .....................................................................50
2.2.1.2. Phương thức bán hàng tại Công ty ...................................................................51
2.2.1.3. Phương thức thanh tốn tại Cơng ty .................................................................51
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................................51
2.2.2.1. Quá trình luân chuyển chứng từ .......................................................................52
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

v

́

Bảo Thành trong năm 2017 ...........................................................................................50


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

2.2.2.2. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................53

ờn

2.2.2.3. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: ..............................................................53
2.2.2.4. Phương pháp hạch toán.....................................................................................54
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................58


g

2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................59

h
ại
Đ

2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................61
2.2.6. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .....................................................................63
2.2.7. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh.....................................................................64
2.2.9. Kế toán các khoản thu nhập khác ........................................................................71
2.2.10. Kế toán các khoản chi phí khác .........................................................................72

ọc

2.2.11. Kế tốn chi phí thuế thu nhập Cơng ty ..............................................................73
2.2.12. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ................................................................76
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN

K

DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY

in

TNHH TÂN BẢO THÀNH.........................................................................................78
3.1. Đánh giá cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Tân Bảo Thành..............................78

h


3.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................................78
3.1.2. Hạn chế ................................................................................................................79



3.2. Đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty

́H

TNHH Tân Bảo Thành ..................................................................................................80
3.2.1. Ưu điểm: ..............................................................................................................80



3.2.2 Hạn chế .................................................................................................................80

3.3. Giải pháp nhằm nâng cao và hồn thiện cơng tác kế tốn và cơng tác kế tốn

3.3.1. Giải pháp nhằm nâng cao và hồn thiện cơng tác kế tốn của Cơng ty ..............82
3.3.2. Giải pháp nhằm nâng cao và hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh của Công ty ....................................................................................83
PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................87
PHỤ LỤC
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

vi

́


doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty .................................................82


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
DANH MỤC CÁC BẢNG

ờn

Bảng 2.1. Tình hình lao động của Cơng ty TNHH Tân Bảo Thành từ năm 2015-2017....... 39

g

Bảng 2.2. Bảng biến động tài sản của Công ty TNHH Tân Bảo Thành qua 3 năm
2015 – 2017 .......................................................................................... 42

h
ại
Đ

Bảng 2.3. Bảng biến động nguồn vốn của Công ty TNHH Tân Bảo Thành qua 3 năm
2015 – 2017 ..................................................................................................45
Bảng 2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Tân Bảo Thành qua 3
năm 2015-2017 .............................................................................................48


ọc
h

in

K



́H



́

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

vii


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
DANH MỤC BIỂU MẪU

ờn


Biểu mẫu 2.1. Tình hình lao động của Cơng ty TNHH Tân Bảo Thành từ năm 2015-201739

g

Biểu mẫu 2.2. Biến động tài sản của Công ty TNHH Tân Bảo Thành qua 3 năm
2015 – 2017................................................................................... 42

h
ại
Đ

Biểu mẫu 2.3. Biến động nguồn vốn của Công ty TNHH Tân Bảo Thành qua 3 năm
2015 – 2017...........................................................................................45

Biểu mẫu 2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Tân Bảo Thành qua
3 năm 2015-2017 ..................................................................................48

Biểu mẫu 2.5. Hóa đơn GTGT số 0000734...................................................................55

ọc

Biểu mẫu 2.6. Phiếu thu số 10 .......................................................................................56
Biểu mẫu 2.7. Sổ cái TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................58

K

Biểu mẫu 2.8. Sổ cái TK 632 – Giá vốn hàng bán ........................................................60
Biểu mẫu 2.9. Giấy báo có ............................................................................................62

in


Biểu mẫu 2.10. Sổ cái Tài khoản 515............................................................................63
Biểu mẫu 2.11. Hóa đơn GTGT (Liên 2: Giao người mua) ..........................................65

h

Biểu mẫu 2.12. Phiếu chi số 13 .....................................................................................66



Biểu mẫu 2.13. Bảng Thanh toán tiền lương tháng 11/2017.........................................68
Biểu mẫu 2.14. Ủy nhiệm chi thanh toán lương bộ phận VP tháng 11/2017 .....................69

́H

Biểu mẫu 2.15. Hóa đơn GTGT tiền điện .....................................................................70
Biểu mẫu 2.16. Ủy nhiệm chi thanh toán tiền điện tháng 11 .......................................71



Biểu mẫu 2.17. Sổ Cái Tài khoản 811 – Chi phí khác ..................................................73
Biểu mẫu 2.18. Sổ cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh ....................................77

́

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

viii



ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
DANH MỤC SƠ ĐỒ

ờn

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT

g

theo phương pháp khấu trừ...........................................................................9

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................11

h
ại
Đ

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên14
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................16
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ...............................................18
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ............20
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác.....................................................................22

ọc


Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác .......................................................................24
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................26

K

Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh............................................28
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Tân Bảo Thành ...........32

in

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH Tân Bảo Thành ...........34
Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ trên máy vi tính ................36

h



́H



́

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

ix


ư
Tr


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

ờn

1.Lý do chọn đề tài

g

Trong xu hướng kinh tế thế giới ngày càng được quốc tế hóa, Việt Nam đang

h
ại
Đ

vững bước chuyển mình và hội nhập vào nền kinh tế thế giới, tiến lên thành nước cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa, điều này mở ra nhiều cơ hội kinh doanh rộng lớn cho các
doanh nghiệp trong nước nhưng cũng khơng ít thách thức và khó khăn. Vì vậy, các
doanh nghiệp trong nước phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt không những đối với
các doanh nghiệp trong nước mà cịn đối với những doanh nghiệp nước ngồi. Trước

ọc

những điều kiện cũng như thách thức mà nền kinh tế tạo ra, để đứng vững và ngày
càng phát triển thì các doanh nghiệp cần có những biện pháp, định hướng kinh doanh
có hiệu quả.


K

Muốn quản lý tốt và kinh doanh có hiệu quả, người làm quản lý phải phát huy tất

in

cả các thế mạnh của các bộ phận trong doanh nghiệp, đặc biệt là phải luôn xem trọng
và cải tiến bộ máy kế toán cho phù hợp với xu thế phát triển của nền kinh tế. Bởi thông

h

tin kế toán giúp cho các nhà quản trị nắm bắt được tình hình sản xuất kinh doanh, kết



quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để đề ra chiến lược và quyết định kinh
doanh chính xác, nhanh chóng và kịp thời, phù hợp với tình hình sản xuất kinh doanh

́H

của doanh nghiệp. Bộ máy kế toán hiệu quả sẽ xác định đúng nhu cầu cần huy động

vốn, lựa chọn nguồn tài trợ, lựa chọn phương thức đòn bẩy kinh doanh huy động vốn



để nguồn vốn bảo toàn và phát triển, nâng cao thu nhập của Công ty. Kết quả kinh
doanh là mối quan tâm hàng đầu của mỗi doanh nghiệp. Doanh thu chính là phần quan


ra doanh thu đó. Do vậy, để có thể đứng vững trên thương trường thì doanh nghiệp
phải tổ chức tốt cơng tác bán hàng, có chiến lược bán hàng thích hợp cho phép doanh
nghiệp chủ động thích ứng với mơi trường nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả
nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả kinh
doanh. Như thế doanh nghiệp mới có thể khẳng định vị thế trên một thị trường nhiều

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

1

́

trọng để tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp đồng thời kiểm sốt chi phí tương ứng tạo


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

thách thức như Việt Nam hiện nay.

ờn

Vì vậy, sau những năm học tập, tìm hiểu về chun ngành kế tốn doanh nghiệp,

và q trình thực tập tại Cơng ty TNHH Tân Bảo Thành, em càng nhận thấy được tầm


g

quan trọng của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nên đã
quyết định chọn đề tài: “Kế toán toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

h
ại
Đ

Công ty TNHH Tân Bảo Thành” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp, với mong muốn
được đi từ lý luận đến thực tiễn, thực tế quản lý và hạch toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty.

2.Mục tiêu nghiên cứu

ọc

Mục đích nghiên cứu của đề tài hướng đến:

- Tổng hợp và hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung về tổ chức công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

K

- Nghiên cứu thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

in

Công ty TNHH Tân Bảo Thành.


- Đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu trong công tác kế tốn chung và cơng tác kế

h

tốn doanh thu và xác định KQKD tại Cơng ty. Từ đó, đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác
kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tân Bảo Thành.

́H



3.Đối tượng nghiên cứu

Đề tài này tập trung nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh của Công ty TNHH Tân Bảo Thành.

- Phạm vi nội dung:



4.Phạm vi nghiên cứu

́
Do giới hạn về thời gian và không gian thực tập nên khóa luận chỉ nghiên cứu
cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tân
Bảo Thành
- Phạm vi không gian: Công ty TNHH Tân Bảo Thành.
- Phạm vi thời gian: Số liệu được sử dụng để minh họa cho cơng tác kế tốn
doanh thu và xác định kết quả trong năm 2017, cùng với số liệu phân tích sự biến động
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên


2


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

tài sản, nguồn vốn qua 3 năm 2015 – 2017.

ờn

5.Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập dữ liệu

g

* Dữ liệu thứ cấp:

Đề tài này thu thập số liệu thứ cấp về các nội dung liên quan đến: Kế toán doanh

h
ại
Đ

thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán, doanh thu tài chính, chi phí tài
chính, chi phí quản lý kinh doanh, chi phí thuế TNDN, phương pháp tính giá xuất kho.

Thông tin về hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Tân Bảo Thành tại các nguồn
cung cấp sau:

- Báo cáo tài chính, do phịng Kế hoạch – Tài chính của Cơng ty TNHH Tân Bảo

ọc

Thành cung cấp.

- Một số bài báo, tạp chí chuyên ngành kinh tế, có liên quan đến đề tài.
* Dữ liệu sơ cấp:

- Hình thức điều tra: Phỏng vấn trực tiếp

in

K

- Điều tra phỏng vấn trực tiếp kế tốn Cơng ty.

- Phương pháp này giúp tìm hiểu kỹ hơn về các đặc điểm của từng khoản mục để
xác định kết quả kinh doanh, phương pháp tính giá xuất kho, những vấn đề liên quan

h

đến cơ cấu tổ chức, các quy định của Công ty thông qua việc quan sát công việc hàng



ngày của các nhân viên phịng kế tốn, phịng tổ chức của Công ty TNHH Tân Bảo

Thành kết hợp với việc phỏng vấn các nhân viên kế toán và kế toán trưởng.

* Dữ liệu thứ cấp:



́H

 Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu

- Sử dụng bảng, biểu để biểu đạt tình hình hoạt động kinh doanh, lao động của
Cơng ty.

́

- Sử dụng sơ đồ để mô tả cơ cấu tổ chức của cơng ty.

- Phương pháp phân tích, so sánh nhằm phân tích tình hình hoạt động sản xuất
kinh doanh cũng như thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Cơng ty, từ đó có cái nhìn tổng quan về Cơng ty và đưa ra một số biện pháp,
kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tại Cơng ty.

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

3


ư
Tr


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

Phương pháp hạch toán kế toán:

ờn

Gồm các phương pháp chứng từ, phương pháp đối ứng tài khoản và phương pháp tổng

hợp cân đối nhằm phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài tại cơng ty, để hệ thống hóa và
tìm hiểu thơng tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

g

6.Cấu trúc của đề tài

h
ại
Đ

Nội dung khóa luận tốt nghiệp này bao gồm 3 phần
Phần I: Đặt vấn đề

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

ọc


trong doanh nghiệp

Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

K

tại Công ty TNHH Tân Bảo Thành

Chương 3: Giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết

h

Phần III: Kết luận và kiến nghị

in

quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tân Bảo Thành



́H



́

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

4



ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

ờn

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH

g
1.1. Khái quát chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

h
ại
Đ

1.1.1. Một số khái niệm
a.Doanh thu

Theo Đoạn 03, chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) – Doanh thu và thu
nhập khác, được ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày

ọc


31/12/2001 của Bộ Tài Chính trình bày về khái niệm cơ bản của doanh thu:
“Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế

góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”

in

b.Các khoản giảm trừ doanh thu

K

toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,

Theo Đoạn 03, chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) – Doanh thu và thu

h

nhập khác, được ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày



31/12/2001 của Bộ Tài Chính trình bày các khái niệm cơ bản về các khoản trừ doanh thu:
“Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

́H

khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.”

“Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm




chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu”

“Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ

́

bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.”
c.Xác định kết quả kinh doanh

Là việc xác định lãi, lỗ từ các hoạt động trong doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
nhất định phù hợp với yêu cầu hoạt động và quản lý của doanh nghiệp. Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp bao gổm cả kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

5


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.1.2. Ý nghĩa của cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh


ờn

Để quản lý tốt hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung cũng như doanh thu và

xác định KQKD nói riêng, có nhiều cơng cụ khác nhau nhưng trong đó kế tốn là một

g

trong những cơng cụ hữu hiệu. Tổ chức cơng tác kế tốn khoa học, hợp lý là cơ sở để
cung cấp thông tin quan trọng nhất cho việc chỉ đạo điều hành sản xuất kinh doanh có

h
ại
Đ

hiệu quả. Để cơng cụ kế tốn phát huy hết vai trị của mình, địi hỏi doanh nghiệp phải
khơng ngừng cải thiện và hồn thiện hơn nữa cơng tác kế tốn nói chung cũng như
cơng tác kế toán doanh thu và xác định KQKD. Đối với doanh nghiệp đây là một việc
làm hết sức cần thiết, giúp người quản lý nắm bắt được tình hình hoạt động và đẩy
mạnh việc kinh doanh đối với các bên liên quan được thể hiện như sau:

ọc

 Đối với nhà nước: Dựa trên kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, cơ quan
thuế xác định các khoản thuế phải thu, đảm bảo ngân sách cho quốc gia. Kết quả tiêu

tạo nên bộ mặt nền kinh tế quốc dân.

K


thụ của mỗi doanh nghiệp là biểu hiện cho sự tăng trưởng kinh tế, là nhân tố tích cực

in

 Đối với doanh nghiệp: Việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp giúp các nhà quản trị nắm bắt

h

được thực trạng từng loại hoạt động trong doanh nghiệp; đánh giá được tình hình sản



xuất kinh doanh trong từng thời kỳ từ đó đề ra những chiến lược, giải pháp nhằm nâng
cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Cũng căn cứ vào việc xác định kết quả

phối cũng như tái đầu tư sản xuất kinh doanh.

́H

kinh doanh để doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, thực hiện việc phân



 Đối với nhà đầu tư: Thông qua kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trên

BCTC, các nhà đầu tư sẽ phân tích tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh

́


nghiệp. Từ đó, đưa ra các quyết định đầu tư đúng đắn.

 Đối với các tổ chức tài chính: Các số liệu về doanh thu, kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp là cơ sở để ngân hàng cho vay vốn đầu tư.
 Đối với nhà cung cấp: Kết quả hoạt động kinh doanh, lịch sử thanh toán là
căn cứ để nhà cung cấp có nhận định về việc quyết định bán hàng cho doanh nghiệp
không, xác định rủi ro của việc bán hàng và đưa ra quyết định hợp lý.

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

6


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.1.3. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

ờn

- Ghi nhận, phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác các nghiệp vụ kinh tế liên quan

đến doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ kế tốn. Cung cấp đầy đủ, kịp thời những

g


thơng tin về kết quả hoạt động kinh doanh để làm cơ sở cho các nhà quản lý đưa ra các
quyết định quản trị có hiệu quả cho doanh nghiệp.

h
ại
Đ

- Tổ chức theo dõi, ghi nhận doanh thu theo từng yếu tố, từng khoản mục nhằm
đáp ứng yêu cầu theo chế độ kế tốn hiện hành, phục vụ cho cơng tác xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.

- Kiểm tra chặt chẽ và có hệ thống các khoản doanh thu nhằm đảm bảo tính hợp
lý, đúng đắn theo điều kiện ghi nhận doanh thu trong chuẩn mực kế toán Việt Nam số

ọc

14 – Doanh thu và thu nhập khác, để ngăn ngừa các hành vi lừa đảo, tham ô tài sản của
doanh nghiệp và Nhà nước.

K

- Cung cấp các thông tin cần thiết cho các bộ phận liên quan trong doanh nghiệp
nhằm phục vụ cho việc đưa ra các quyết định, phương án trong sản xuất kinh doanh

in

một cách kịp thời, hiệu quả nhất.

h


1.2.Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

́H



1.2.1.1.Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng:

Theo đoạn 10, chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) – Doanh thu và thu

nhập khác, được ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày



31/12/2001 của Bộ Tài Chính:

“Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm điều kiện sau:

́
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm sốt hànghóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

7



ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

ờn

(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.”
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng

g

Doanh nghiệp sử dụng tài khoản cơ bản sau để hạch toán doanh thu bán hàng và

cung cấp dịch vụ:

h
ại
Đ

Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế
phát sinh trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có các tài khoản cấp


ọc

hai: TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa; TK 5112 – Doanh thu bán thành phẩm; TK
5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ; TK 5118 – Doanh thu khác.

K

Bên Nợ:

in

- Số thuế phải nộp như thuế TTĐB, Thuế NK, Thuế GTGT tính theo PPTT.
- Các khoản giảm trừ doanh thu như: CKTM, GGHB, HBBTL.



Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ.

h

Bên Có:

cuối kỳ.

́H

Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ, được kết chuyển vào tài khoản 911 vào

thu, sổ chi tiết TK 511, sổ cái TK 511,…
1.2.1.4.Nguyên tắc hạch toán




1.2.1.3. Chứng từ và sổ sách kế tốn: Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho, phiếu

́

Nguyên tắc hạch toán doanh thu bán hàng:
- Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi viết hoá
đơn bán hàng phải ghi rõ giá bán chưa có thuế GTGT, các khoản phụ thu khác (nếu
có), thuế GTGT phải nộp và tổng giá trị thanh toán. Doanh thu bán hàng được ghi
nhận theo số tiền bán hàng chưa có thuế GTGT.
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

8


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

- Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ khơng thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc

ờn

chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu được ghi nhận theo tổng giá
thanh toán. Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,

thuế xuất nhập khẩu thì doanh thu tính trên tổng giá mua bán.

g

- Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi

h
ại
Đ

nhận doanh thu bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện
về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận
doanh thu được xác định.

- Doanh thu bán hàng phải được ghi nhận chi tiết theo từng khoản mục hàng hóa
đã quy định phù hợp với mỗi doanh nghiệp.

ọc

1.2.1.5. Phương pháp hạch tốn

Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng thể hiện qua sơ đồ sau:
TK 511

TK 111, 112, 131,…

in

K


TK 911

Doanh thu bán hàng

thuần

và cung cấp dịch vụ
TK 33311

TK 333

h

Kết chuyển doanh thu

Thuế GTGT

doanh thu (thuế TTĐB, thuế
XK)

đầu ra

́H



Các khoản thuế tính trừ vào

Thuế GTGT HBBTL,
GGHB, CKTM


́

Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu HBBTL,
GGHB, CKTM PS
trong kỳ



TK 5211, 5212, 5213

Doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

9


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

ờn


1.2.2.1 Chiết khấu thương mại
 Tài khoản sử dụng:

g

Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại.
Bên Nợ :

h
ại
Đ

- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh tốn cho KH
Bên Có :

- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511
Tài khoản 5211 khơng có số dư cuối kỳ

ọc

 Nguyên tắc hạch toán

Trong kỳ, chiết khấu thương mại phát sinh thực tế được phản ánh vào bên Nợ TK
5211, cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

K

1.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại


Doanh thu hàng bán bị trả lại = Số lượng hàng bán bị trả lại × Giá trên hóa đơn.

Bên Nợ :

h

Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại.

in

 Tài khoản sử dụng:

khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Bên Có :

́H



Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho khách hàng hoặc tính trừ vào

- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại vào bên Nợ TK 511.
 Nguyên tắc hạch tốn:



Tài khoản 5212 khơng có số dư cuối kỳ.

́
Trong kỳ, doanh thu của số hàng bán bị trả lại về số sản phẩm, hàng hóa đã bán phát

sinh được ghi nhận vào bên Nợ của TK 5212, cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, tức là ghi Có TK 5212.
1.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán.
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

10


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

Bên Nợ :

ờn

Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua do hàng bán kém

hay mất phẩm chất hoặc sai quy định trong hợp đồng kinh tế.
Bên Có :

g

Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu giảm giá hàng bán vào bên Nợ TK 511.


h
ại
Đ

Tài khoản 5213 khơng có số dư cuối kỳ.
 Nguyên tắc hạch toán:

Trong kỳ, giảm giá hàng bán phát sinh thực tế được phản ánh vào bên Nợ TK 5213,
cuối kỳ kế toán được kết chuyển sang TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

TK 111, 112, 131,...

ọc

 Phương pháp hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu:
TK 5211

TK 511

Chiết khấu thương mại

K

TK 5212

in

Hàng bán bị trả lại

Kết chuyển các


h

TK 5213

khoản giảm trừ DT

Giảm giá hàng bán

Thuế GTGT (nếu có)

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

́

1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán



́H



TK 3331

1.2.3.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm được xuất bán hoặc là
giá thành thực tế sản phẩm hoàn thành đã được xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí
khác được phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ. Đối với doanh nghiệp thương mại là trị
giá mua của hàng hoá cộng với chi phí mua hàng phân bổ cho hàng xuất kho trong kỳ.

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

11


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.2.3.2. Tài khoản sử dụng

ờn

Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất

g

động sản đầu tư,... bán trong kỳ.

h
ại
Đ

Bên Nợ :

- Trị giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đã bán trong kỳ.

- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường trách nhiệm.
- Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số

Bên Có :

ọc

dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết

K

- Hồn nhập số dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.
- Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ sang Tài khoản 911 vào cuối kỳ.

in

Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.

h

1.2.3.3. Chứng từ và sổ sách kế tốn: Hóa đơn GTGT đầu vào, phiếu xuất kho, sổ
theo dõi hàng xuất để bán, bảng kê nhập xuất tồn, sổ chi tiết TK 632, sổ cái TK 632,…

́H



1.2.3.4. Nguyên tắc hạch toán

Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ và cung cấp trong kỳ

được phản ánh vào bên Nợ TK 632, cuối kỳ kết chuyển vào bên Có TK 911 để xác



định kết quả kinh doanh.

Khi hao hụt, mất mát hàng tồn kho thì trị giá hàng tồn kho thực tế mất mát sau

́
khi trừ đi khoản được bồi thường được hạch tốn vào bên Nợ TK 632.
Chi phí ngun vật liệu, chi phí nhân cơng vượt mức bình thường, chi phí sản
xuất chung cố định khơng phân bổ hạch tốn vào bên Nợ TK 632.
Khoản chênh lệch dự phòng giảm giá hàng tồn kho giữa năm nay so với năm
trước được hạch toán vào bên Nợ TK 632.

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

12


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.2.3.5. Phương pháp xác định giá vốn

ờn


Giá vốn hàng xuất kho để bán bao gồm trị giá mua thực tế của hàng hóa và chi

phí mua hàng phân bổ cho hàng xuất kho để bán. Để tính giá xuất kho của sản phẩm,

g

hàng hóa doanh nghiệp có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
- Phương pháp thực tế đích danh

h
ại
Đ

Phương pháp thực tế đích danh thường được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại
mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. Trị giá hàng xuất kho ra bán thuộc lần
nhập kho nào thì lấy đích danh giá nhập kho của lần nhập kho đó làm giá xuất kho.
- Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)

ọc

Phương pháp nhập trước – xuất trước áp dụng dựa trên giả định là hàng tồn kho
được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối

K

kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương pháp
này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu

in


kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của sản phẩm, hàng hóa tồn kho được tính theo giá của
hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.

h

- Phương pháp bình quân gia quyền



Theo phương pháp này, giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị

́H

trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho

được mua sắm hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo thời kỳ
hoặc sau mỗi lần nhập một lơ hàng về, tùy thuộc vào tình hình thực tế của mỗi doanh

Trị giá vốn thực tế hàng hóa

Đơn giá
bình qn =
gia quyền

Số lượng hàng hóa
xuất kho

Trị giá hàng tồn kho tồn
đầu kỳ


SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

Đơn giá bình qn
gia quyền

Số lượng hàng hóa nhập
+

Số lượng hàng tồn kho tồn
đầu kỳ

x

́

xuất kho

=



nghiệp. Trị giá vốn thực tế hàng xuất kho để bán được tính theo cơng thức sau:

trong kỳ
Số lượng hàng hóa nhập

+

trong kỳ

13


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

Khi xác định giá vốn hàng xuất kho để bán còn phụ thuộc vào loại hình doanh

ờn

nghiệp cụ thể để phân bổ chi phí mua hàng hợp lý. Cụ thể, đối với doanh nghiệp
thương mại thì trị giá vốn của hàng xuất kho để bán bao gồm: Trị giá mua thực tế của
hàng xuất kho để bán và chi phí mua hàng phân bổ cho số hàng đã bán. Trong đó:

g

 Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho để bán được tính theo một trong những

h
ại
Đ

phương pháp nêu trên.

 Chi phí mua hàng phân bổ cho số hàng đã bán được tính theo cơng thức sau:
Tổng chi phí mua


Chi phí mua hàng phân bổ

=

Tiêu thức phân bổ cho

x

Tổng tiêu thức phân

hàng tiêu thụ trong kỳ

ọc

cho hàng tiêu thụ trong kỳ

hàng cần phân bổ

bổ của HTK cuối kỳ

1.2.3.6. Phương pháp hạch tốn:

K

Quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán thể hiện qua sơ đồ sau:

TK 632

Lập dự phòng giảm giá HTK


TK 159

h

TK 159

in

Quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán thể hiện qua sơ đồ sau:

Hồn nhập dự phịng giảm giá HTK

TK 911

Mua xong bán ngay

TK 155, 156,157

Kết chuyển giá vốn hàng bán



TK 133

́H



TK 111, 112, 331


́

Thành phẩm, hàng hóa,
hàng gửi bán đã bán được

Hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên

SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

14


ư
Tr

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

1.2.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

ờn

1.2.4.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những doanh thu thu được từ các hoạt động

g


đầu tư tài chính do khai thác, sử dụng nguồn lực của doanh nghiệp bằng cách đầu tư
ra bên ngoài, chuyển quyền sử dụng các nguồn lực có sẵn của doanh nghiệp cho các

h
ại
Đ

doanh nghiệp, đơn vị khác nhằm tăng thu nhập cho chính doanh nghiệp đó. Doanh
thu hoạt động tài chính gồm một nguồn chủ yếu như sau:
-Tiền lãi: Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ từ các nhà cung cấp,…
-Cổ tức, lợi nhuận được chia khi đầu tư vào doanh nghiệp khác.

ọc

-Thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
-Lãi thu được từ chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch chuyển nhượng vốn.

tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.

in

K

-Thu nhập từ thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, liên kết, đầu

-Các khoản doanh thu và thu nhập từ hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng




Bên Nợ :

h

Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)
Bên Có :

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.



- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.

́H

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 vào cuối kỳ.

515,…
1.2.4.4. Nguyên tắc hạch tốn
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ được phản ánh vào bên Có tài
khoản 515, cuối kỳ kế tốn được kết chuyển vào bên Có tài khoản 911 để xác định kết
quả kinh doanh.
SVTH: Trương Minh Thủy Tiên

15

́


1.2.4.3. Chứng từ và sổ sách kế toán: Giấy báo có, sổ chi tiết TK 515, sổ cái TK


×