NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Khái niệm
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.
III. Ứng dụng trong nông nghiệp
1. sự hình thành hạt phấn và túi phôi:
2. Thụ phấn và thụ tinh
3. Sự tạo quả và hạt
4. Sự chín của quả, hạt
Ví dụ:
Hoa cái ở ngô nếu không được thụ phấn bắp ngô sẽ không có hạt
Gà mái đẻ trứng mà không được con trống thụ tinh trứng sẽ
không nở thành con.
Trong 2 trường hợp trên để sinh
sản diễn ra bình thường, cần phải
có các yếu tố gì?
Cần có yếu tố đực, cái sinh sản hữu tính
I. KHÁI NIỆM
Sinh sản hữu tính là gì?
Khái niệm: Là kiểu sinh sản trong đó có sự hợp nhất
của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
* Những đặc trưng của sinh sản hữu tính:
- Có SỰ hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái.
- Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen.
- Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
I. KHÁI NIỆM
Từ khái niệm hãy tìm
những nét đặc trưng cơ
bản của sinh sản hữu tính?
Chỉ tiêu so sánh
Sinh sản
vô tính
Sinh sản
Hữu tính
1. sự hợp nhất của giao
tử đực với giao tử cái
2. Sự trao đổi và tái tổ
hợp của 2 bộ gen
3. Gắn với giảm phân
Không
Có
Từ sự khác biệt hãy nêu ưu
thế của sinh sản hữu tính so
với sinh sản vô tính?
* Ưu thế của sinh sản hữu tính
Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi
trường sống luôn thay đổi.
Tạo sự đa dạng di truyền cung cấp nguồn vật liệu
phong phú cho CLTN và tiến hoá.
I. KHÁI NIỆM
Phân biệt
giữa sinh sản
vô tính và sinh
sản hữu tính
Không
Không
Có
Có
II. SINH SẢN Ở THỰC VẬT CÓ HOA
Cấu tạo của hoa.
BỘ NHỤY
Cánh hoa
Chỉ nhị
Bao phấn
BỘ NHỊ
Đài hoa
Noãn
Bầu
nhuỵ
Vòi
nhụy
Đầu nhụy
Cấu tạo của hoa
2
3
4
1
1. Sự thành hạt phấn và túi phôi
a) Hình thành hạt phấn.
Quan sát hình
mô tả quá
trình hình
thành hạt
phấn?
SỰ HÌNH THÀNH HẠT PHẤN
TB mẹ hạt
phấn (2n)
1TB mẹ (2n)
TB con (n)
hạt phấn
TB sinh sản
TB dinh dưỡng
Bao bọc bởi vách
Chung, dày có
màu vàng
TB con (n)
TB con (n)
TB con (n)
ống phấn
GP
NP
2 giao tử
đực
(thể gt đực)
b) Hình thành túi phôi.
Hãy quan sát hình sau
và mô tả quá trình hình
thành túi phôi?
SỰ HÌNH THÀNH TÚI PHÔI
2 TB kèm
(n)
3 TB đối cực
( n)
2 nhân Cực
(2n)
TB mẹ
( 2n)
1 đại bào tử
sống sót
(n)
1TB mẹ (2n)
TB con (n)
TB con (n)
TB con (n)
TB con (n)
nguyên phân 3 lần
Túi phôi
(8 nhân)
(thể gt cái)
tiêu
biến
Đại B.tử