ư
Tr
ờn
g
Formatted: Font: Not Bold
LỜI CAM ĐOAN
Formatted: Ph
ần,
Left, Line spacing: single
Formatted: Font: 13 pt
h
ại
Đ
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng được cơng bố trong bất kỳ
cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn
ọc
LÊ MỸ LINH
Formatted: Ph
ần, Left, Space After: 12 pt,
Line spacing: single
h
in
K
Formatted: Font: 13 pt
uê
́H
tê
́
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
i
ư
Tr
ờn
g
Formatted: Font: Not Bold
LỜI CẢM ƠN
Formatted: Font: 13 pt, Condensed by 0.1 pt
h
ại
Đ
Để hoàn thành luận văn thạc sỹ, đầu tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành
đến Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học và các thầy cô trong Trường Đại học
Kinh tế Huế đã tạo một môi trường học tập tốt nhất, với sự dạy dỗ tận tình của q
thầy cơ đã trang bị cho tác giả nhiều kiến thức bổ ích trong suốt q trình học tập.
Xin được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Mai Văn Xuân - Thầy đã
Formatted: Font: 13 pt
truyền đạt nhiều kiến thức quý báu, tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình thực
ọc
hiện luận văn.
Xin chân thành cảm ơn Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình, Ban Quản lý Vườn Quốc
gia Phong Nha –- Kẻ Bàng, Trung tâm Du lịch Phong Nha –- Kẻ Bàng, UBND
huyện Bố Trạch, UBND xã Sơn Trạch đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi
K
cho tơi hồn thành luận văn.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, những người thân yêu,
in
bạn bè đã dành tình cảm, động viên và giúp đỡ trong suốt quá trình học tập, nghiên
cứu và hồn thành luận văn này.
tháng 303
Tác giả luận văn
năm
Formatted: Font: 13 pt
Formatted Table
tê
2018
h
Quảng Bình, ngày 05 5
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
LÊ MỸ LINH
Formatted: Font: 13 pt
uê
́H
Formatted: Font: 13 pt
́
Formatted: Ph
ần,
Left, Line spacing: single
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ii
ư
Tr
ờn
Formatted: Font: Not Bold
g
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN
Formatted: Font: 13 pt
Họ và tên: LÊ MỸ LINH
Niên khóa: 2016-2018
h
ại
Đ
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Formatted: Font: 13 pt
Giáo viên hướng dẫn: PGS. TS. MAI VĂN XUÂN
Tên đề tài:
Formatted: Font: 13 pt, French (France)
Formatted: Font: 13 pt
PHÁT TRIỂN DU LỊCH MẠO HIỂM TẠI VƯỜN QUỐC GIA
PHONG NHA - KẺ BÀNG
Formatted: Font: 13 pt
1. Tính cấp thiết của đề tài
Tỉnh Quảng Bình đã xác định du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh, mà
ọc
trong đó, VQG Phong Nha - Kẻ Bàng đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Bình. Sự hội tụ của hệ sinh thái phong phú, đa
dạng cùng với cảnh quan thiên nhiên tuyệt mỹ, các di tích lịch sử và các giá trị văn
K
hóa đặc trưng đã làm cho VQG Phong Nha - Kẻ Bàng trở thành một khu DL hấp
dẫn mang tầm vóc quốc tế. Tuy nhiên, DL tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng phát triển
in
chưa tương xứng với tiềm năng và lợi thế của mình, bộc lộ những hạn chế, bất cập
trên nhiều mặt, điều này đặt ra cho công tác quản lý DL tại VQG Phong Nha - Kẻ
h
Bàng nhiều vấn đề cần phải giải quyết. Do đó, tơi đã chọn đề tài: “Phát triển du
lịch mạo hiểm tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng” làm luận văn thạc sĩ.
Trong luận văn này, tác giả đã sử dụng các phương pháp tổng hợp, phân tích,
thống kê để đi sâu phân tích thực trạng phát triển DL mạo hiểm tại VQG Phong Nha
sơ cấp qua điều tra - phỏng vấn du khách nhằm đánh giá mức độ hài lòng của du
uê
khách đối với DL mạo hiểm tại VQG Phong Nha –- Kẻ Bàng.
́H
- Kẻ Bàng trong giai đoạn 2015-2017, đồng thời tiến hành thu thập và xử lý số liệu
tê
2. Phương pháp nghiên cứu:
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn:
Trên cơ sở lý luận và thực tiễn, tác giác đã tiến hành đánh giá tình hình phát
́
triển DL bền vững tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, từ đó đề xuất giải pháp nhằm
phát triển DL mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng trong thời gian tới.
Formatted: Vietnamese
Formatted: Ph
ần,
Left, Line spacing: single
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
iii
ư
Tr
ờn
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
g
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
PCCCR
TNDL
UNESCO
Giải thích
Formatted: Ph
ần, Left, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
Phịng cháy chữa cháy rừng
Formatted: Ph
ần, Left, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
Tài nguyên DL
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: First line: 0",
Space Before: 0 pt, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
h
ại
Đ
Chữ viết tắt
Formatted: Font: Not Bold
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
Liên hiệp quốc
UNWTO
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: First line: 0",
Space Before: 0 pt, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
Tổ chức DL Thế giới
Vườn Quốc gia Phong Nha –- Kẽ Bàng
WCED
Ủy ban Thế giới về Môi trường và Phát triển
WTTC
Hội đồng DL và Lữ hành Thế giới
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
ọc
VQG PN - KB
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: First line: 0",
Space Before: 0 pt, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
MỤC LỤC
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
K
LỜI CAM ĐOAN .........................................................................................................
LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................................
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
in
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN ............................................................................................
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: First line: 0",
Space Before: 0 pt, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
MỤC LỤC.....................................................................................................................
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: First line: 0",
Space Before: 0 pt, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
h
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU ...........................................................................................
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .........................................................................
2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................................
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: First line: 0",
Space Before: 0 pt, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
tê
2. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................................
4. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
́H
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................................
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: First line: 0",
Space Before: 0 pt, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích ..........................................................................
Formatted: Font: Times New Roman,
Vietnamese
5. Kết cấu luận văn........................................................................................................
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: Left: 0", First
line: 0", Tab stops: Not at 6.1"
uê
4.1. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................................
́
PHẦN II: NỘI DUNG ..................................................................................................
CHƯƠNG 1: .................................................................................................................
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH MẠO HIỂM ......
iv
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
1.1. Tổng quan về du lịch mạo hiểm.............................................................................
1.1.1. Thuật ngữ và định nghĩa du lịch mạo hiểm ........................................................
h
ại
Đ
1.1.23. Du lịch mạo hiểm trong mối quan hệ với các loại hình du lịch khác ...............
1.1.23.1. Du lịch thể thao và du lịch mạo hiểm ............................................................
1.1.23.2. Du lịch dựa vào tự nhiên, du lịch sinh thái và du lịch mạo hiểm ..................
1.1.23.3. Du lịch văn hóa, du lịch dựa vào cộng đồng và du lịch mạo hiểm................
1.1.23.4. Du lịch mạo hiểm và du lịch khám phá .........................................................
1.2.2. Các loại du lịch mạo hiểm...................................................................................
1.2.13. Đặc điểm của các loại du lịch mạo hiểm ..........................................................
ọc
1.2.24. Đặc điểm của khách tham quan du lịch mạo hiểm ...........................................
1.2.35. Khuynh hướng phát triển du lịch mạo hiểm trong tương lai ............................
1.3. Tình hình phát triển du lịch mạo hiểm và kinh nghiệm phát triển du lịch mạo
K
hiểm của một số nước trên thế giới và Việt Nam .........................................................
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển du lịch mạo hiểm ở một số nước trên thế giới ..............
in
1.3.2. Kinh nghiệm phát triển du lịch mạo hiểm ở một số địa phương trong nước:.....
1.3.3. Bài học kinh nghiệm đối với tỉnh Quảng Bình ...................................................
h
CHƯƠNG 2 ..................................................................................................................
: TIỀM NĂNG VÀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH MẠO HIỂM TẠI
2.1. Tình hình cơ bản của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng................................................
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................
2.1.3. Điều kiện văn hóa truyền thống ..........................................................................
Bàng ..............................................................................................................................
2.2.1. Tài nguyên du lịch mạo hiểm của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng .........................
uê
2.2. Tiềm năng và điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm của VQG Phong Nha - Kẻ
́H
2.1.2. Điều kiện xã hội .............................................................................................25
tê
VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG .........................................................
́
2.2.1.1. Tài nguyên thiên nhiên.....................................................................................
2.2.1.2. Tài nguyên du lịch nhân văn ............................................................................
2.2.2. Một số điểmtuyến du lịch mạo hiểm chính của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng ....
v
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
2.2.2.1. Tuyến du lịch mạo hiểm hang Phong Nha.......................................................
2.2.2.2. Tuyến Bản Đoòng - hang Én - hang Khe Ry ...................................................
h
ại
Đ
2.2.2.3. Tuyến Khe Gió - hang Vịm.............................................................................
2.2.2.4. Tuyến du lịch hang Tối ....................................................................................
2.2.2.5. Tuyến du lịch đi bộ từ Khu tưởng niệm liệt sỹ đường 20 Quyết thắng - bản
Ban ................................................................................................................................
2.2.2.6. Tuyến du lịch Bản Ban - Hang Khe Ry ...........................................................
2.2.2.7. Tuyến Bản Ban - hang Rục Cà Roòng.............................................................
2.2.2.8. Tuyến đường 20 - hang Đại Cáo......................................................................
ọc
2.3. Tình hình và các hoạt động phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha Kẻ Bàng.....................................................................................................................35
2.3.1. Tình hình hoạt động kinh doanh du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ
K
Bàng ..........................................................................................................................35
2.3.1.1. Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ du lịch mạo hiểm.........................................35
in
2.3.1.2 Hệ thống chính sách và nguồn nhân lực .......................................................43
2.3.1.3. Công tác quảng bá, xúc tiến du lịch mạo hiểm ............................................44
h
2.3.1.4. Tình hình phát triển khách du lịch mạo hiểm ..............................................45
2.3.1.5. Kết quả kinh doanh du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng ..........
2.3.2.1. Tình hình thu hút lao động tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng........................54
2.3.2.2. Tình hình an ninh trật tự, tệ nạn xã hội ........................................................57
2.3.4. Chính sách đầu tư, quy hoạch phát triển du lịch mạo hiểm ............................60
Phong Nha - Kẻ Bàng ...............................................................................................61
2.4.1. Đặc điểm của khách du lịch mạo hiểm điều tra ..............................................61
uê
2.4. Đánh giá của các đối tượng điều tra về phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG
́H
2.3.3. Các sản phẩm du lịch mạo hiểm .....................................................................57
tê
2.3.2. Phát triển xã hội tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng ...........................................54
́
2.4.2. Đánh giá của du khách về dịch vụ du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha....63
2.4.3. So sánh ý kiến đánh giá của khách nội địa và khách nước ngoài về phát triển
du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng....................................................65
vi
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
2.5. Đánh giá chung về phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha -Kẻ Bàng
...................................................................................................................................69
h
ại
Đ
2.5.1. Kết quả đạt được .............................................................................................69
2.5.2. Những hạn chế, tồn tại ....................................................................................70
2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế ....................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................73
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
ọc
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN ........................................................................................ iii
MỤC LỤC................................................................................................................. iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... xi
K
DANH MỤC ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ ........................................................................... xii
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................1
in
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .......................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................4
h
2.1. Mục tiêu chung.....................................................................................................4
2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................4
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................4
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích ........................................................................5
5. Kết cấu luận văn......................................................................................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
MẠO HIỂM ................................................................................................................6
uê
PHẦN II: NỘI DUNG ................................................................................................6
́H
4.1. Phương pháp thu thập số liệu ...............................................................................4
tê
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................4
́
1.1. Tổng quan về du lịch mạo hiểm...........................................................................6
1.1.1. Thuật ngữ và định nghĩa du lịch mạo hiểm ......................................................6
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của du lịch mạo hiểm ....................................9
vii
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
1.1.3. Du lịch mạo hiểm trong mối quan hệ với các loại hình du lịch khác .............11
1.1.4. Đặc điểm của các loại du lịch mạo hiểm ........................................................19
1.1.5. Đặc điểm của khách tham quan du lịch mạo hiểm .........................................20
h
ại
Đ
1.1.6. Khuynh hướng phát triển du lịch mạo hiểm ...................................................22
1.2. Nội dung phát triển du lịch mạo hiểm................................................................22
1.2.1 Quan niệm phát triển du lịch mạo hiểm...........................................................22
1.2.2 Mục tiêu của phát triển du lịch mạo hiểm........................................................24
1.2.3 Các loại hình du lịch mạo hiểm .......................................................................24
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch mạo hiểm................................25
ọc
1.3.1. Hệ thống tài nguyên du lịch ............................................................................25
1.3.2. Điều kiện phát triển kinh tế xã hội ..................................................................27
1.3.3. Điều kiện cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật .........................................28
K
1.3.4. Các điều kiện khác ..........................................................................................30
1.4. Tình hình phát triển du lịch mạo hiểm và kinh nghiệm phát triển du lịch mạo
hiểm của một số nước trên thế giới và Việt Nam .....................................................32
in
1.4.1. Kinh nghiệm phát triển du lịch mạo hiểm ở một số nước trên thế giới ..........32
1.4.2. Kinh nghiệm phát triển du lịch mạo hiểm ở một số địa phương trong nước:.34
h
1.4.3. Bài học kinh nghiệm đối với tỉnh Quảng Bình ...............................................36
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH MẠO HIỂM TẠI VƯỜN
2.1. Tình hình cơ bản của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng............................................40
2.1.2. Điều kiện xã hội .............................................................................................41
2.1.3. Điều kiện văn hóa truyền thống ......................................................................42
Bàng ..........................................................................................................................43
2.2.1. Tài nguyên thiên nhiên....................................................................................43
uê
2.2. Tiềm năng và điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm của VQG Phong Nha - Kẻ
́H
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................40
tê
QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG..................................................................40
́
2.2.2. Tài nguyên du lịch nhân văn .........................................................................45
2.3. Thực trạng phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng..........46
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
viii
ư
Tr
ờn
g
2.3.1. Nguồn lực phục vụ phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ
Bàng ..........................................................................................................................47
2.3.3. Một số tuyến du lịch mạo hiểm chính của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng ........68
h
ại
Đ
2.3.4. Các sản phẩm du lịch mạo hiểm .....................................................................73
2.3.5. Phát triển xã hội tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng ...........................................76
2.3.6. Chính sách đầu tư, quy hoạch phát triển du lịch mạo hiểm ............................79
2.4. Đánh giá của các du khách về chất lượng dịch vụ du lịch mạo hiểm tại VQG
Phong Nha - Kẻ Bàng ...............................................................................................89
2.4.1. Đặc điểm của khách du lịch mạo hiểm điều tra ..............................................90
ọc
2.4.2. Đánh giá của du khách về dịch vụ du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha....93
2.4.3. So sánh ý kiến đánh giá của khách nội địa và khách nước ngoài về phát triển
du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng....................................................96
K
2.5. Đánh giá chung về phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha -Kẻ Bàng .101
2.5.1. Kết quả đạt được ...........................................................................................101
2.5.2. Những hạn chế, tồn tại ..................................................................................102
in
2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế ..................................................................103
CHƯƠNG 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU LỊCH
h
MẠO HIỂM TẠI VQG PHONG NHA KẺ BÀNG................................................105
3.1. Định hướng phát triển du lịch VQG Phong Nha Kẻ Bàng ..............................105
3.3. Những thuận lợi và khó khăn đối với du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha Kẻ
3.4. Các giải pháp phát triển du lịch mạo hiểm tại VGQ Phong Nha Kẻ Bàng......111
3.4.1. Nhóm các giải pháp về quy hoạch ................................................................111
3.4.3. Nhóm các giải pháp về phát triển nguồn nhân lực.......................................114
3.4.4. Nhóm các giải pháp về phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật .115
uê
3.4.2. Nhóm các giải pháp về phát triển sản phẩm và khai thác thị trường ............112
́H
Bàng ........................................................................................................................108
tê
3.2. Định hướng phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha Kẻ Bàng ........106
́
3.4.5. Nhóm các giải pháp về quảng bá và tiếp thị .................................................116
3.4.6. Nhóm các giải pháp về tăng cường sự liên kết .............................................119
3.5. Một số kiến nghị...............................................................................................119
ix
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
3.5.1. Kiến nghị về cơ chế chính sách.....................................................................119
3.5.2. Kiến nghị đối với cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ...............................121
3.5.3. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương...................................................123
h
ại
Đ
3.5.4. Kiến nghị đối với các công ty kinh doanh du lịch mạo hiểm .......................124
KẾT LUẬN .............................................................................................................125
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................129
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
ọc
BẢN GIẢI TRÌNH
h
in
K
uê
́H
tê
́
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
x
ư
Tr
ờn
g
Bảng 1.1.
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: Left: 0", First
line: 0", Tab stops: Not at 6.1"
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Cơ cấu mẫu điều tra khách du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB .............5
Cách thức khách du lịch mạo hiểm chuẩn bị cho chuyến đi .................21
Bảng 2.2:
Số lượng cơ sở lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 - 2017 ...........51
Bảng 2.3:
Số lượng cơ sở lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 - 2017 phân
h
ại
Đ
Bảng 2.1:
theo tiêu chuẩn cơ sở lưu trú .................................................................51
Bảng 2.4:
Số lượng phòng lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015- 2017 phân
theo loại hình kinh doanh ......................................................................52
Số lượng cơ sở ăn uống tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 - 2017 .........53
Bảng 2.6:
Lượng khách du lịch mạo hiểm đến VQG PN-KB giai đoạn 2015 -
ọc
Bảng 2.5:
2017 .......................................................................................................59
Số ngày khách lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 - 2017............61
Bảng 2.8:
Cơ cấu doanh thu du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 -
K
Bảng 2.7:
2017 .......................................................................................................65
Doanh thu du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 - 2017 .68
in
Bảng 2.9:
Bảng 2.10: Đặc điểm của khách du lịch mạo hiểm điều tra ....................................91
h
Bảng 2.11: Đánh giá của du khách được điều tra về phát triển du lịch mạo hiểm tại
VQG Phong Nha - Kẻ Bàng ..................................................................94
quốc tế được điều tra .............................................................................99
uê
́H
tê
Bảng 2.12: So sánh giá trị trung bình ý kiến đánh giá của khách nội địa và khách
́
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
xi
ư
Tr
ờn
g
DANH MỤC ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ DLMH
Du lịch mạo hiểm
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Ph
ần,
Left, Line spacing: single
ọc
h
ại
Đ
h
in
K
uê
́H
tê
́
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
xii
ư
Tr
ờn
g
MỤC LỤC
Formatted
Formatted: Font: 13 pt
LỜI CAM ĐOAN i
Formatted: Ph
ần,
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN
Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Font: 13 pt
h
ại
Đ
LỜI CẢM ƠN
... [1]
Formatted: Font: 13 pt
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Formatted: Font: 13 pt
iv
Formatted: Font: 13 pt
MỤC LỤC v
vii
Formatted: Font: 13 pt
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ix
Formatted: Font: 13 pt
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU
Field Code Changed
DANH MỤC BẢNG BIỂU
11
... [2]
Formatted
... [3]
33
Formatted
... [4]
2.1. Mục tiêu chung
33
Formatted
... [5]
2.2. Mục tiêu cụ thể
33
Formatted
... [6]
Formatted
... [7]
Formatted
... [8]
Formatted
... [9]
Formatted
... [10]
Formatted
... [11]
ọc
Formatted
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 11
2. Mục tiêu nghiên cứu
33
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
33
in
4. Phương pháp nghiên cứu
K
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
33
h
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích 44
5. Kết cấu luận văn44
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
55
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN DU
55
55
1.1.1. Khái niệm du lịchThuât ngữ và định nghĩa du lịch mạo hiểm
55
... [13]
Formatted
Formatted
... [18]
Formatted
... [19]
Formatted
... [20]
Formatted
Error! Bookmark not defined.8
810
1.2.3. Đặc điểm của các loại du lịch mạo hiểm911
xiii
... [12]
Formatted
Formatted
88
Tab stops: Not at 6.1"
Formatted
Formatted
66
1.2.2. Cơ sở để phân loại du lịch mạo hiểm
Formatted: Ph
ần,
... [14]
... [15]
... [16]
... [17]
́
1.2.1 Khái niệm
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
uê
1.1.2. Tài nguyên du lịch 56
1.2.Các loại hình du lịch mạo hiểm
Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Font: 13 pt
1.1. Tổng quan về du lịch mạo hiểmKhái niệm và phân loại du lịch
1.1.3. Phân loại du lịch
Formatted: Ph
ần,
́H
LỊCH BỀN VỮNGMẠO HIỂM
tê
PHẦN II: NỘI DUNG
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
1.2.4. Đặc điểm của đối tượng khách tham quan du lịch mạo hiểm
vững1011
h
ại
Đ
1.2.5. Khuynh hướng du lịch mạo hiểm trong tương lai
1015
1.3. Tình hình phát triển du lịch và kinh nghiệm phát triển du lịch mạo hiểm
của một số nước trên thế giới và Việt Nam
1323
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển du lịch mạo hiểm ở một số nước trên thế giới
1323
1.3.2. Kinh nghiệm phát triển du lịch mạo hiểm ở một số địa phương trong
nước 1526
ọc
1.3.3. Bài học kinh nghiệm đối với tỉnh Quảng Bình 1729
CHƯƠNG 2: TIỀM NĂNG VÀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH
MẠO HIỂM TẠI VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG
K
2031
2.1. Tình hình cơ bản của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
2.1.2. Điều kiện xã hội
2133
2.2. Tiềm năng du lịch của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
... [23]
Formatted
... [24]
Formatted
... [25]
Formatted
... [26]
Formatted
... [27]
Formatted
... [28]
Formatted
... [29]
Formatted
... [30]
Formatted
... [31]
Formatted
... [32]
Formatted
... [33]
Formatted
... [34]
Formatted
... [36]
Formatted
... [35]
Formatted
... [37]
Formatted
... [38]
Formatted
... [39]
Formatted
... [40]
Formatted
... [41]
Formatted
... [42]
Formatted
... [43]
Formatted
... [44]
Formatted
... [45]
Formatted
... [46]
2334
h
2.1.3. Điều kiện văn hóa truyền thống 2233
... [22]
Formatted
in
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 2031
2031
Formatted
2.2.2. Một số điểm du lịch chính của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng 2637
2.2.3. Sản phẩm dịch vụ 2644
2.3. Tình hình phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
3147
2.3.1. Tình hình hoạt động kinh doanh du lịch tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
... [49]
Formatted
... [50]
Formatted
... [51]
Formatted
... [52]
Formatted
... [53]
Formatted
... [54]
Formatted
... [55]
Formatted
... [56]
Formatted
uê
đệm Error! Bookmark not defined.46
... [48]
Formatted
́H
2.2.4. Các tuyến và điểm du lịch ở khu vực VQG Phong Nha - Kẻ Bàng và vùng
... [47]
Formatted
tê
2.2.1. Tài nguyên du lịch của VQG Phong Nha - Kẻ Bàng 2334
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
... [57]
... [58]
... [59]
... [60]
́
3147
2.3.2. Phát huy bảo tồn văn hóa và phát triển xã hội tại VQG Phong Nha - Kẻ
Bàng 5062
xiv
Field Code Changed
... [61]
Formatted
... [62]
Field Code Changed
... [63]
Formatted
... [64]
Formatted
... [21]
ư
Tr
ờn
g
2.3.3. Công tác bảo vệ môi trường tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
5567
2.4. Đánh giá của các đối tượng điều tra về phát triển du lịch mạo hiểm tại
2.4.1. Đặc điểm của khách du lịch điều tra
Formatted: Font: 13 pt
6172
2.4.2. Đánh giá của du khách về dịch vụ du lịch tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
2.4.3. So sánh ý kiến đánh giá của khách nội địa và khách nước ngoài về phát
triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
6776
ọc
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
7181
99
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
7080
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
in
K
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
Bàng 7080
2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế7382
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
2.5. Đánh giá chung về phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG Phong Nha –-Kẻ
2.5.2. Những hạn chế, tồn tại
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
Formatted: Font: 13 pt
6474
2.5.1. Kết quả đạt được
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
6172
h
ại
Đ
VQG Phong Nha –- Kẻ Bàng
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Check spelling and grammar, All
caps
h
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Ph
ần,
Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Font: 13 pt
Tab stops: Not at 6.1"
tê
Formatted: Ph
ần,
Formatted: Font: 13 pt
uê
́H
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
́
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
xv
ư
Tr
ờn
Formatted: Font: Not Bold
g
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1:
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Cơ cấu mẫu điều tra khách du lịch tại VQG PN-KB 44
h
ại
Đ
Bảng 1.1.
Các tuyến và điểm du lịch ở khu vực VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
và vùng đệmError! Bookmark not defined.46
Bảng 2.2:
Số lượng cơ sở lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 - 2017
3449
Bảng 2.3:
Số lượng cơ sở lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 –- 2017
3449
ọc
phân theo tiêu chuẩn cơ sở lưu trú
Bảng 2.4:
3449
Số lượng phòng lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015–- 2017
3550
Bảng 2.5:
K
phân theo loại hình kinh doanh 3550
Số lượng cơ sở ăn uống tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 –- 2017
Bảng 2.6:
in
3651
Lượng khách du lịch mạo hiểm đến VQG PN-KB giai đoạn 2015 –
Bảng 2.7:
h
- 2017 4055
Số ngày khách lưu trú tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 –- 2017
Bảng 2.8:
Cơ cấu doanh thu du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB giai đoạn
2015 –- 2017 4760
Doanh thu du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 –2017 5062
5163
2015 –- 2017 5163
Bảng 2.11: Thu nhập bình quân của lao động tại VQG PN-KB 5264
uê
Bảng 2.10: Tình hình thu hút lao động tại VQG PN-KBgiai đoạn
́H
Bảng 2.9:
tê
4257
́
giai đoạn 2015 - 2017
5264
Bảng 2.12: Đặc điểm của khách du lịch điều tra
6373
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
xvi
ư
Tr
ờn
g
Bảng 2.13: Đánh giá của du khách được điều tra về phát triển du lịchmạo
hiểm tại VQG Phong Nha –- Kẻ Bàng 6575
h
ại
Đ
Bảng 2.14: So sánh giá trị trung bình ý kiến đánh giá của khách nội địa và
khách quốc tế được điều tra
6878
ọc
h
in
K
uê
́H
tê
́
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
xvii
ư
Tr
ờn
Formatted: Font: Not Bold
g
DANH MỤC ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
h
ại
Đ
DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 2.1:
Tăng trưởng lượng khách du lịch đến VQG PN-KB giai đoạn
Field Code Changed
4256
Formatted: Font: 13 pt
2015 –- 2017 4256
Đồ thị 2.2:
Field Code Changed
Biến động về số ngày khách du lịch lưu trú tại VQG PN-KB,
4458
giai đoạn 2015 –- 2017
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
4961
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
in
K
Cơ cấu lao động du lịch tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 –- 2017
5163
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
4961
Đồ thị 2.4:
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
4458
Biến động doanh thu từ hoạt động du lịch tại VQG PN-KB
giai đoạn 2015 –- 2017
Field Code Changed
Field Code Changed
ọc
Đồ thị 2.3:
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 13 pt
Mối quan hệ trong phát triển bền vững
Error! Bookmark
not defined.9
Biến động doanh thu từ hoạt động du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB
Đồ thị 2.2:
uê
giai đoạn 2015 - 2017........................................................................67
Formatted: Font: 13 pt
́H
Đồ thị 2.1:
Field Code Changed
tê
Hình 1.1:
Formatted: Font: 13 pt
h
DANH MỤC HÌNH VẼ
Cơ cấu lao động du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB giai đoạn 2015 2017...................................................................................................77
́
Formatted: Ph
ần, Left, Indent: Left: 0",
Hanging: 1.08", Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
xviii
ư
Tr
ờn
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
g
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Formatted: Font: Not Bold
h
ại
Đ
Du lịch đã và đang trở thành một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
và vùng lãnh thổ, được coi là một ngành kinh tế mang tính tổng hợp, góp phần thúc
Formatted: 1.1, Left, None, Line spacing:
single
đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác. Nắm bắt được xu thế đó, tỉnh Quảng
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Bình đã đề ra những chủ trương, quan điểm hết sức đúng đắn để phát triển du lịch.
Formatted: 0. Thân, Left, Indent: First line:
0", Line spacing: single
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Bình lần thứ XVI nhiệm kỳ 2015-2020 đã
định hướng: "Phát triển mạnh các loại hình dịch vụ, đưa du lịch trở thành ngành
kinh tế mũi nhọn. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng du lịch; đa dạng hóa và nâng cao
ọc
chất lượng các loại hình, sản phẩm du lịch. Hình thành 4 trung tâm du lịch: Phong
Nha - Kẻ Bàng, Nhật Lệ - Bảo Ninh, Vũng Chùa - Đảo Yến, nghỉ dưỡng Bang và
du lịch văn hóa, tâm linh phía Nam của tỉnh. Xây dựng Quảng Bình trở thành điểm
K
đến du lịch của cả nước và khu vực Đông Nam Á". Điều này khẳng định, vai trò
quan trọng của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng
in
Bình. Tất nhiên, chìa khóa cho sự phát triển của du lịch Quảng Bình trong thời gian
qua và thời gian tiếp theo chính là Di sản thiên nhiên thế giới Vườn Quốc gia Phong
h
Nha - Kẻ Bàng (VQG PN-KB). VQG PN-KB không chỉ đóng vai trị chiến lược
trong phát triển du lịch của Quảng Bình mà cịn đóng vai trị quan trọng trong phát
VQG PN-KB nằm về phía Tây Bắc tỉnh Quảng Bình, dọc biên giới Việt Nam
- Lào, thuộc địa phận hai huyện Minh Hóa, Bố Trạch, đây được đánh giá là một
hầu như liên tục và tương đối đồng nhất, được đánh giá là vùng Karst rộng nhất thế
thể loại Karst và hình thành hang động. Vào tháng 7/2003, VQG PN-KB đã được
UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới với tiêu chí địa chất, địa mạo và
uê
giới với diện tích trên 200.000 ha, là một mẫu điển hình của quá trình địa chất về
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
́H
trong 238 vùng sinh thái quan trọng trên toàn cầu, với các dãy núi đá vôi phát triển
tê
triển du lịch "Con đường Di sản miền Trung" và “Hành lang kinh tế Đông Tây”.
́
gần đây nhất vào tháng 7/2015, VQG PN-KB lần thứ 2 được UNESCO công nhận
là Di sản thiên nhiên thế giới về tiêu chí da dạng sinh học [2]. VQG PN-KB là một
trong hai khu vực đá vôi lớn nhất thế giới, được mệnh danh là “Vương quốc hang
1
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
động” với một hệ thống hang động gần 1000 hang động nguyên sinh. Trong đó, nổi
tiếng nhất có thể để kể đến hệ thống động Phong Nha đã được Hội nghiên cứu hang
h
ại
Đ
động Hoàng gia Anh (BCRA) đánh giá là hang động có giá trị hàng đầu thế giới với
7 điểm nhất: sông ngầm đẹp nhất, cửa hang cao và rộng nhất, bãi cát - đá ngầm đẹp
nhất, hồ nước ngầm đẹp nhất, hang khô rộng và đẹp nhất, thạch nhũ kỳ ảo và tráng
lệ nhất, hang nước dài nhất. Và gần đây, thế giới biết đến VQG PN-KB là nơi chứa
đựng một kiệt tác của thiên nhiên, một hệ thống hang động lớn nhất thế giới - hang
Sơn Đòong.[10]
Sự hội tụ của hệ sinh thái phong phú, đa dạng cùng với cảnh quan thiên
ọc
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
nhiên tuyệt mỹ, các di tích lịch sử và các giá trị văn hóa đặc trưng đã làm cho VQG
PN-KB trở thành một khu du lịch hấp dẫn mang tầm vóc quốc tế.
Mỗi năm, hoạt động du lịch tại VQG PN-KB thu hút trên 700 nghìn lượt
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
K
khách du lịch trong nước và quốc tế, tạo công ăn việc làm cho hơn 2.500 lao
động, từng bước nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo cho cộng đồng địa
in
phương, đóng góp đáng kể vào sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh nhà. Tuy
nhiên, du lịch tại VQG PN-KB phát triển chưa tương xứng với tiềm năng và lợi
h
thế của mình, bộc lộ những hạn chế, bất cập trên nhiều mặt: hiệu quả và chất
lượng hoạt động kinh doanh du lịch còn chưa cao; lượng khách lưu trú và khách
lý nhà nước về du lịch, đặc biệt là vấn đề trật tự và vệ sinh mơi trường tại các
khu, điểm du lịch cịn hạn chế. Điều này đặt ra cho công tác quản lý du lịch tại
hiệu quả các tài nguyên du lịch, đem lại lợi ích kinh tế, đóng góp vào sự phát
thiên nhiên thế giới cho thế hệ mai sau và cho nhân loại?
Từ ý nghĩa đó, tơi đã chọn đề tài: “Phát triển du lịch mạo hiểm tại Vườn
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
́
Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng” làm luận văn thạc sĩ.
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
uê
triển kinh tế - xã hội của địa phương, vừa bảo tồn, gìn giữ và phát huy Di sản
́H
VQG PN-KB nhiều vấn đề cần phải giải quyết, làm thế nào để vừa khai thác có
tê
quốc tế chiếm tỷ trọng thấp; nguồn lực phục vụ du lịch cịn thiếu; cơng tác quản
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
2
ư
Tr
ờn
g
ọc
h
ại
Đ
h
in
K
uê
́H
tê
́
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
3
ư
Tr
ờn
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
g
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Formatted: 1.1, Left, None, Line spacing:
single
h
ại
Đ
Trên cơ sở lý luận và thực tiễn, đánh giá tình hình phát triển du lịch mạo
hiểm tại VQG PN-KB, đề xuất giải pháp nhằm phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG
PN-KB trong thời gian tới.
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch mạo hiểm;
- Đánh giá thực trạng phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB;
- Đề xuất các giải pháp nhằm phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB
ọc
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
+ Khơng gian: VQG PN-KB.
+ Thời gian: Phân tích thực trạng phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG PN-
4. Phương pháp nghiên cứu
Formatted: 1.1.1, Left, None, Line spacing:
single
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: 0. Thân, Left, Indent: First line:
0", Line spacing: single
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
Formatted: 1.1, Left, None, Line spacing:
single
h
KB giai đoạn 2015 - 2017 và đề xuất giải pháp đến năm 2020.
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
in
K
- Phạm vi nghiên cứu:
Formatted: 0. Thân, Left, Indent: First line:
0", Line spacing: single
Formatted: Font: Not Bold
- Đối tượng nghiên cứu là những vấn đề liên quan đến phát triển du lịch mạo
hiểm tại VQG PN-KB.
Formatted: 1.1.1, Left, None, Line spacing:
single
Formatted: Font: Not Bold
2.2. Mục tiêu cụ thể
trong thời gian tới.
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
- Số liệu thứ cấp: từ các cơ quan ban ngành trung ương, địa phương và Ban
Quản lý VQG PN-KB từ năm 2015 - 2017.
thiết kế sẵn. Số du khách điều tra là 200 người tại các khu, điểm du lịch thuộc VQG
... [67]
Formatted
... [68]
Formatted
... [69]
Formatted
... [70]
Formatted
... [71]
Formatted
... [72]
Formatted
... [73]
Formatted
... [74]
́H
- Số liệu sơ cấp: điều tra phỏng vấn trực tiếp du khách theo bảng hỏi được
... [66]
Formatted
tê
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
Formatted
Căn cứ vào lượng du khách đến tham quan tại các điểm du lịch thuộc VQG
PN-KB trong năm 2016, tác giả đã tính tốn số mẫu điều tra tại từng điểm du lịch
Formatted
... [79]
Formatted
Formatted
Formatted
... [75]
... [76]
... [77]
... [78]
́
như sau:
Formatted
uê
Formatted: Font: Not Bold
PN-KB.
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted
4
... [65]
ư
Tr
ờn
g
h
ại
Đ
Bảng 1.1. Cơ cấu mẫu điều tra khách du lịch mạo hiểm tại VQG PN-KB
TT
Điểm DL
1
Động Phong Nha
2
Động Thiên Đường
Số lượng khách
năm 2016
(Người)
298.250
162.434
Số mẫu
(Phiếu)
Tỷ lệ
(%)
86
43,16
47
23,50
Sông Chày - Hang Tối
110.265
32
15,96
4
Suối Nước Moọc
120.140
35
17,38
Tổng
691.089
200
100
ọc
3
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích
- Phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian;
... [81]
Formatted
... [82]
Formatted
... [84]
Formatted
... [83]
Formatted
... [89]
Formatted
... [90]
Formatted
... [92]
Formatted
... [85]
Formatted
... [87]
Formatted
... [88]
Formatted
... [86]
Formatted
... [91]
Formatted
... [93]
Formatted
... [95]
Formatted
... [96]
Formatted
... [97]
Formatted
... [98]
Formatted
... [99]
Formatted
... [100]
Formatted
... [94]
Formatted
... [101]
Formatted
... [103]
Formatted
... [102]
Formatted
... [104]
Formatted
... [105]
Formatted
... [106]
Formatted
... [107]
Formatted
... [108]
Formatted
... [111]
Formatted
... [112]
Formatted
... [113]
Formatted
... [114]
Formatted
... [115]
in
K
- Phương pháp thống kê mô tả;
Formatted
- Phương pháp so sánh;
5. Kết cấu luận văn
h
Ngoài phần mở đầu, kết luận, nội dung chính của luận văn được kết cấu
thành 3 chương:
Chương II: Tiềm năng và t Thực trạng phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG
Chương III: Định hướng và giải pháp phát triển du lịch mạo hiểm tại VQG
Phong Nha –- Kẻ Bàng
Formatted
... [109]
Formatted Table
... [110]
Formatted
... [116]
́H
Phong Nha –- Kẻ Bàng
tê
Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch mạo hiểm
... [117]
Formatted
... [118]
Formatted
... [119]
Formatted
... [120]
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
uê
Formatted
... [121]
... [122]
... [126]
́
... [127]
5
Formatted
... [128]
Formatted
... [129]
Formatted
... [130]
Formatted
... [123]
Formatted
... [124]
Formatted Table
... [125]
Formatted
... [131]
Formatted
... [132]
Formatted
... [133]
Formatted
... [134]
Formatted
... [135]
Formatted
... [136]
Formatted
... [137]
Formatted
... [138]
Formatted
... [80]
ư
Tr
ờn
g
Formatted: Font: Not Bold
PHẦN II: NỘI DUNG
Formatted: Ph
ần, Left, None, Indent: Left:
0.3", Right: 0.29", Line spacing: single
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN
h
ại
Đ
DU LỊCH MẠO HIỂM
1.1. Tổng quan về du lịch mạo hiểm
Formatted: Font: Bold
1.1.1. Thuật ngữ và định nghĩa du lịch mạo hiểm
Formatted: 1.1, Space Before: 0 pt, After: 0
pt, Line spacing: single
Formatted: 1.1.1
Thuật ngữ du lịch mạo hiểm
Formatted: Font: Italic
Trước hết cần khẳng định rằng, du lịch mạo hiểm là một loại hình du lịch
Formatted: 0. Thân, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt
còn mới do đó thuật ngữ du lịch mạo hiểm vẫn chưa được thống nhất trong cả tiếng
ọc
Anh và tiếng Việt. Vì vậy cần làm rõ nội hàm của thuật ngữ này và từ đó sẽ xác
định được bản chất của loại hình du lịch mạo hiểm cũng như đưa ra được định
nghĩa một cách chính xác nhất về du lịch mạo hiểm.
K
Có tác giả cho rằng du lịch mạo hiểm là một hoạt động giải trí, vì vậy có
nhiều tên để chỉ loại hình du lịch này: Adventure recreation, High adventure (sự
in
mạo hiểm thú vị), Natural adventure recreation (hoạt động giải trí mạo hiểm tự
nhiên), Outdoor pursuits (sự theo đuổi những hoạt động ngồi trời), Risk recreation
h
(hoạt động giải trí mạo hiểm) của Ewert, 1989.
Hoặc các tác giả cũng dùng nhiều từ khác để chỉ du lịch mạo hiểm: Risky
ít được dùng trong các tài liệu, nghiên cứu hoặc tạp chí chun ngành vì thuật ngữ
này chủ yếu nhấn mạnh đến yếu tố mạo hiểm, trong đó yếu tố mạo hiểm chỉ giữ vai
(Activity), Kinh nghiệm (Experience), Môi trường (Environment), Động lực
́H
trị trung bình trong 6 yếu tố chính của loại hình du lịch mạo hiểm: Hoạt động
tê
tourism, Adventure tourism, Adventure travel…trong đó thuật ngữ “Ricky tourism”
Formatted: Font: Not Bold, French (France)
giữa hai thuật ngữ “Adventure travel” và “Adventure tourism”. Ở nhiều nơi,
Formatted: French (France)
thậm chí ở Việt Nam đều đồng nhất giữa thuật ngữ “travel” (lữ hành) và “tourism”
uê
(Motivation), Mạo hiểm (Risk), Trình diễn (Performance).1 Vấn đề là cần phân biệt
Formatted: Font: Not Bold, French (France)
Formatted: French (France)
Formatted: Font: Not Bold, French (France)
́
(du lịch), tuy nhiên giữa chúng có sự khác biệt. “Lữ hành là việc thực hiện chuyến
1
Kết quả bằng điều tra bảng hỏi về định nghĩa DLMH tại hội chợ “DLMH thế giới và trình diễn ngồi trời”
từ 16 đến 18/02/1996 tại trung tâm hội thảo Rosemont, Illinois (Mỹ). Đối tượng tham gia trả lời bảng hỏi
chủ yếu là những nhà tổ chức DLMH, đại diện cho các hãng lữ hành
6
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar
ư
Tr
ờn
g
đi từ nơi cư trú và làm việc thường xuyên của con người đến một nơi khác nhằm
những mục đích nhất định và những hoạt động phục vụ cho chuyến đi ấy.” [PGS.TS
h
ại
Đ
Đinh Trung Kiên, ThS Nguyễn Quang Vinh, 2007]. Như vậy, những chuyến đi
khơng nhất thiết nhằm mục đích du lịch cũng được coi là chuyến lữ hành. Khái
niệm “travel” (lữ hành) mở rộng hơn khái niệm “tourism” (du lịch) cả về nội hàm
Formatted: French (France)
và ngoại diên của nó.
Như vậy ta có thể thấy rằng “Adventure travel” là một thuật ngữ rộng lớn
Formatted: Font: Not Bold, French (France)
hơn “Adventure tourism” vì nó bao gồm những hoạt động, lĩnh vực khác có liên
quan, do đó nội hàm thuật ngữ “Adventure tourism” thể hiện đầy đủ, chính xác và
ọc
Formatted: French (France)
sát nhất bản chất của loại hình du lịch mạo hiểm.
Trong thực tiễn nghiên cứu, Thuật ngữ “Adventure tourism” được sử dụng
phổ biến nhất và trở thành tên gọi chính thức của loại hình du lịch mạo hiểm trong
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
K
các nghiên cứu của các nhà khoa học trên thế giới như Adventure tourism: the new
frontier [John Swarbrooke], Adventure tourism [Ralf Buckley]…
thách, du lịch khám phá, du lịch phiêu lưu, du lịch mạo hiểm..
Formatted: Font: Not Bold
in
Khi dịch sang tiếng Việt, những thuật ngữ tiếng Việt phổ biến là: du lịch thử
Formatted: Font: Not Bold
h
Sự đa dạng về mặt thuật ngữ tiếng Việt đã khẳng định yêu cầu và xu thế đề
xuất thuật ngữ tiếng Việt cho các loại hình du lịch nhằm phục vụ cơng tác nghiên
theo hai cách: một là đưa ra những thuật ngữ dựa trên một đặc trưng cụ thể của loại
hình2, hai là dịch những thuật ngữ tiếng Anh sang tiếng Việt3. Theo cách thức thứ
quát nội dung và bản chất của loại hình. Cách thức thứ nhất có vẻ phù hợp hơn và
“Du lịch mạo hiểm” được sử dụng phổ biến nhất. Vì vậy, tác giả sẽ dùng thuật ngữ
“Adventure tourism” hay “Du lịch mạo hiểm” trong nghiên cứu của mình.
Formatted: Font: Not Bold
trong thực tế (các cơng trình nghiên cứu, các tạp chí chun ngành...) thì thuật ngữ
Formatted: Font: Not Bold
́H
hai, thuật ngữ “Du lịch khám phá”, “Du lịch thử thách” không thể hiện được bao
tê
cứu và triển khai thực tiễn phát triển du lịch ở Việt Nam. Các thuật ngữ trên ra đời
́
2
Từ “khám phá” thể hiện mục đích mà du khách tham gia loại hình hướng tới, từ “thử thách” lại đề cập đến
hoạt động cần có của loại hình.
3
Từ “mạo hiểm” trong tiếng Việt được hiểu như từ “risk” và “adventure” trong tiếng Anh, ngoài ra, từ
“adventure” còn bao gồm nghĩa “phiêu lưu”.
7
Formatted: Font: 13 pt, Check spelling and
grammar