Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán 8-Bài- Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.33 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2/</b>

Không giải phương trình, hãy kiểm tra xem

<b>x = 1</b>



có là nghiệm của phương trình


không ?





1

1



x

1



x 1

x 1



 





<b>1</b>

/ Giải phương trình:



(

)(

)



a / 2x 1 3x 6

0



3x 2

2x 3



b /



4

3



-

+ =




-



-=



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Ví dụ mở đầu</b>

:



<b>Thử giải phương trình</b> 1<sub>1</sub>





<i>x</i> 1


1



<i>x</i> 1


1





<i>x</i>


1
1

<i>xx</i>

 1<sub></sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>



<i>x</i>

1




<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



Chuyển vế:
Thu gọn:


<b>( 1 )</b>


<b>?1</b>

<i><b>Giá trị có phải là nghiệm của phương trình </b><b>( 1 ) </b><b>hay khơng ? </b></i>
<i><b>Vì sao?</b></i>


1




<i>x</i>


<b>không phải là nghiệm của phương trình (1) vì tại đó giá trị của </b>
<b>hai vế khơng xác định. </b>


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình.




<b>Ví dụ 1:</b> Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:

2x 1



a)

1


x

2








2 1


b) 1


x 1   x 2


<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



Vì x – 2 = 0 Ta thấy x - 1 <b>≠ </b>0 khi x ≠ 1 và


<b>1. Ví dụ mở đầu</b>

:



Điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu thức trong phương trình đều khác 0
được gọi là <b>điều kiện xác định</b> (ĐKXĐ) của phương trình.


nên ĐKXĐ của phương trình
là x ≠ 22x 1 1


x 2








<i><b>Giải:</b></i>


x = 2


<i><b>Giải:</b></i>


Vậy ĐKXĐ của phương trình
là x ≠ 1 và x ≠ –2


2 1


1


x 1   x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:


x

x

4



a)



x 1

x 1















3

2x 1



b)

x



x 2

x 2



<b>?2</b>



Ta cã : x – 1 ≠ 0 khi x ≠ 1
và x + 1 ≠ 0 khi x ≠ -1


Ta cã: x – 2 ≠ 0 khi x ≠ 2


<b> </b>

<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



<i><b>Giải</b>:</i> <i><b>Giải:</b></i>


Vậy ĐKXĐ cđa phương trình lµ:
x ≠ 1 vµ x ≠ -1



VËy KX cđa Đ Đ phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.



- Quy đồng mẫu hai vế, ta được:


Suy ra


 2(x2 – 4) = 2x2+3x
 2x2 – 8 = 2x2 +3x


2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) <b>(2a)</b>


- Giải phương trình:


-Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(2)</b> là S = { }


3
8




<b>Tìm ĐKXĐ</b>


<b>Giải phương trình </b>
<b>Quy đồng </b>
<b>mẫu và </b>
<b>khử mẫu</b>


- ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 0 và x ≠ 2



<b>Kết luận</b>


<i><b>Phương pháp giải</b></i>


<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



<b>(2a)</b>


 3x = – 8


<b>(thỏa mãn ĐKXĐ)</b>


<b>Ví dụ 2</b>: Giải phương trình: <b>(2)</b>




x 2 2x 3


x 2 x 2


 


 






2 x 2 x 2 x 2x 3


2x x 2 2x x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu



<b>Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>


<i><b>Bước 1.</b></i> Tìm điều kiện xác định của phương trình


<i><b>Bước 2.</b></i> Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được.


<i><b>Bước 4.</b></i> ( Kết luận). Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3,


<i><b>các giá trị thoả mãn điều kiện xác định</b></i> chính là các nghiệm của
phương trình đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.



-Quy đồng mẫu hai vế, ta được:


Suy ra:


 2(x2 – 4) = 2x2+3x
 2x2 – 8 = 2x2 +3x


2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) <b>(2a)</b>


- Giải phương trình:


- Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(2)</b> là S ={ }



3
8




<b>Tìm ĐKXĐ</b>


<b>Giải phương trình </b>
<b>Quy đồng </b>
<b>mẫu và </b>
<b>khử mẫu</b>


- ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 0 và x ≠ 2


<b>Kết luận</b>


<i><b>Phương pháp giải</b></i>


<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



<b>(2a)</b>


 3x = – 8


<b>(thỏa mãn ĐKXĐ)</b>


<b>Ví dụ 2</b>: Giải phương trình: <b>(2)</b>





x 2 2x 3


x 2 x 2


 


 






2 x 2 x 2 x 2x 3
2x x 2 2x x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



<b>4. Áp dụng</b>



<i><b>Giải</b><b>:</b></i>


ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 3


(

)

(

)



(

)(

)

(

)(

)



x x 1 x x 3 <sub>4x</sub>



2 x 1 x 3 2 x 1 x 3


+ +


-=


+ - +


-2 2


x x x 3x 4x 0


Û + + - - =


<b>Ví dụ 3</b>. Giải phương trình


(

)

(

)(

)



x x 2x


2 x 3- + 2x 2+ = x 1 x 3+ - <b>(3)</b><sub> </sub>




2


2x 6x 0


Û - =



(

)

(

)



x x + +1 x x - 3 = 4x


2x 0


Û =


(

)



2x x 3 0


Û - =


hoặc <b>x – 3 = 0</b>


1/ 2x = Û0 x =0


2 / x 3 0- = Û x =3


<b>( thỏa mãn ĐKXĐ )</b>


<b>(loại vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>









x

x

4


a)



x 1

x 1

(a)




 
 


3 2x 1


b) x


x 2 x 2 ( b )


 

 



x x 1  x 4 x 1




 


 


 


  
 
   


x x 1 x 4 x 1



x 1 x 1


(
x
)
1 x
a
1
2 2


x

x

x

3x 4



 



2x

4



x

2



 







ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ -1


<b>( thỏa mãn ĐKXĐ )</b>
<b>Giải:</b>


Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(a) </b>



là S = { 2 }




  


 


 


2x 1 x x


(b) 3 2


x 2 x 2




  


 3 2x 1 x x 2


<b>Giải:</b>


 x2  4x  4 0


  
 


x 2 0


x 2


ĐKXĐ: x ≠ 2


Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(b)</b>


là S = Ф


<b>( loại vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ )</b>
<b> Giải các phương trình trong ?2</b>


<b>?3</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>(c)</b>



<b>Bài 28c sgk: Giải phương trình</b>

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

1

<sub>2</sub>


<i>x</i>

<i>x</i>



4 3

1

0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



1

3

1

0



<i>x</i>

<i>x</i>



1

2

2

1

0




<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>



0





<i>x</i>



ĐKXĐ:


<b>(thoả mãn KX )Đ</b> <b>Đ</b>


Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(c)</b> là S 

<sub> </sub>

1


3 4

<sub>1</sub>





<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 3

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 



<b>Giaûi</b>


2 2 2


2 2



.

1.



(

)

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

.

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>c</i>



<b>§5</b>

.

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



1



<i>x</i>



1

2

0



<i>x</i>



2


2 <sub>1</sub> 1 3 <sub>0)</sub>


2 4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  
 



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>Hướng dẫn bài 28c (cách khác)</b>


<b>Đặt</b> t x 1
x


 


- Xem lại <b>các ví dụ</b> đã thực hiện trong bài.


- Nắm chắc cách tìm điều kiện xác định và cách giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu.


- Làm bài tập 27b,28,30,31,32 (SGK-22,23)


ĐKXĐ:


<b>Giải phương trình: </b> 2


2


1

1



x

x



x

x




<b>(d)</b>


Phương trình <b>(d)</b> trở thành:

t

2

<sub></sub>

t 2 0

<sub></sub>

<sub></sub>


Giải phương trình ẩn t


2 2


2


1



x

t

2



x



 



<b>thì</b>


1


t x



x


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×