Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.33 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thử giải phương trình</b> 1<sub>1</sub>
<i>x</i> 1
1
<i>x</i> 1
1
<i>x</i>
1
1
<i>x</i>
Chuyển vế:
Thu gọn:
<b>( 1 )</b>
1
<i>x</i>
<b>không phải là nghiệm của phương trình (1) vì tại đó giá trị của </b>
<b>hai vế khơng xác định. </b>
1
<b>Ví dụ 1:</b> Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
2 1
b) 1
x 1 x 2
Vì x – 2 = 0 Ta thấy x - 1 <b>≠ </b>0 khi x ≠ 1 và
Điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu thức trong phương trình đều khác 0
được gọi là <b>điều kiện xác định</b> (ĐKXĐ) của phương trình.
nên ĐKXĐ của phương trình
là x ≠ 22x 1 1
x 2
<i><b>Giải:</b></i>
x = 2
<i><b>Giải:</b></i>
Vậy ĐKXĐ của phương trình
là x ≠ 1 và x ≠ –2
2 1
1
x 1 x 2
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
Ta cã : x – 1 ≠ 0 khi x ≠ 1
và x + 1 ≠ 0 khi x ≠ -1
Ta cã: x – 2 ≠ 0 khi x ≠ 2
<b> </b>
<i><b>Giải</b>:</i> <i><b>Giải:</b></i>
Vậy ĐKXĐ cđa phương trình lµ:
x ≠ 1 vµ x ≠ -1
VËy KX cđa Đ Đ phương
- Quy đồng mẫu hai vế, ta được:
Suy ra
2(x2 – 4) = 2x2+3x
2x2 – 8 = 2x2 +3x
2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) <b>(2a)</b>
- Giải phương trình:
-Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(2)</b> là S = { }
3
8
<b>Tìm ĐKXĐ</b>
<b>Giải phương trình </b>
<b>Quy đồng </b>
<b>mẫu và </b>
<b>khử mẫu</b>
- ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 0 và x ≠ 2
<b>Kết luận</b>
<i><b>Phương pháp giải</b></i>
<b>(2a)</b>
3x = – 8
<b>(thỏa mãn ĐKXĐ)</b>
<b>Ví dụ 2</b>: Giải phương trình: <b>(2)</b>
x 2 2x 3
x 2 x 2
2 x 2 x 2 x 2x 3
<b>Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>
<i><b>Bước 1.</b></i> Tìm điều kiện xác định của phương trình
<i><b>Bước 2.</b></i> Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được.
<i><b>Bước 4.</b></i> ( Kết luận). Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3,
<i><b>các giá trị thoả mãn điều kiện xác định</b></i> chính là các nghiệm của
phương trình đã cho.
-Quy đồng mẫu hai vế, ta được:
Suy ra:
2(x2 – 4) = 2x2+3x
2x2 – 8 = 2x2 +3x
2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) <b>(2a)</b>
- Giải phương trình:
- Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(2)</b> là S ={ }
3
8
<b>Tìm ĐKXĐ</b>
<b>Giải phương trình </b>
<b>Quy đồng </b>
<b>mẫu và </b>
<b>khử mẫu</b>
- ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 0 và x ≠ 2
<b>Kết luận</b>
<i><b>Phương pháp giải</b></i>
<b>(2a)</b>
3x = – 8
<b>(thỏa mãn ĐKXĐ)</b>
<b>Ví dụ 2</b>: Giải phương trình: <b>(2)</b>
x 2 2x 3
x 2 x 2
2 x 2 x 2 x 2x 3
2x x 2 2x x 2
<b> </b>
<i><b>Giải</b><b>:</b></i>
ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 3
x x 1 x x 3 <sub>4x</sub>
2 x 1 x 3 2 x 1 x 3
+ +
-=
+ - +
-2 2
x x x 3x 4x 0
Û + + - - =
<b>Ví dụ 3</b>. Giải phương trình
x x 2x
2 x 3- + 2x 2+ = x 1 x 3+ - <b>(3)</b><sub> </sub>
2
2x 6x 0
Û - =
x x + +1 x x - 3 = 4x
2x 0
Û =
2x x 3 0
Û - =
hoặc <b>x – 3 = 0</b>
1/ 2x = Û0 x =0
2 / x 3 0- = Û x =3
<b>( thỏa mãn ĐKXĐ )</b>
<b>(loại vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ)</b>
3 2x 1
b) x
x 2 x 2 ( b )
x x 1 x 4 x 1
x x 1 x 4 x 1
x 1 x 1
(
x
)
1 x
a
1
2 2
ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ -1
<b>( thỏa mãn ĐKXĐ )</b>
<b>Giải:</b>
Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(a) </b>
là S = { 2 }
2x 1 x x
(b) 3 2
x 2 x 2
3 2x 1 x x 2
<b>Giải:</b>
x2 4x 4 0
x 2 0
ĐKXĐ: x ≠ 2
Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(b)</b>
là S = Ф
<b>( loại vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ )</b>
<b> Giải các phương trình trong ?2</b>
<b>Bài 28c sgk: Giải phương trình</b>
ĐKXĐ:
<b>(thoả mãn KX )Đ</b> <b>Đ</b>
Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(c)</b> là S
3 4
4 3
<b>Giaûi</b>
2 2 2
2 2
2
2 <sub>1</sub> 1 3 <sub>0)</sub>
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn bài 28c (cách khác)</b>
<b>Đặt</b> t x 1
x
- Xem lại <b>các ví dụ</b> đã thực hiện trong bài.
- Nắm chắc cách tìm điều kiện xác định và cách giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu.
- Làm bài tập 27b,28,30,31,32 (SGK-22,23)
ĐKXĐ:
<b>Giải phương trình: </b> 2
2
Phương trình <b>(d)</b> trở thành:
2 2
2
<b>thì</b>