Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập xác định tên nguyên tố và công thức phân tử hợp chất vô cơ</b>
<b>Bài 1</b>: kim loại M tạo ra hai muối MBr2 và MSO4, có 44,55g muối MBr2 .Lấy số mol MSO4 gấp 3 lần số mol
MBr2 đã lấy ở trên, thì lượng MSO4 này nặng 104,85g.
a- Xác định CTPT các muối trên.
b- Tính khối lượng MO cần dùng để đ/c các lượng muối trên
ĐS: BaBr2 và BaSO4
<b>Bài 2</b>: Hai nguyên tố hóa học X,Y ở đk thường đều là chất rắn. số mol của X trong 8,4g thì nhiều hơn 0,15mol
so với số mol của Y trong 6,4g. Biết NTK của X nhẹ hơn của Y là 8u.Xác định X,Y
ĐS: X: Mg,Y:S
<b>Bài 3</b>: Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dd HNO3 đặc nóng và vào dd H2SO4 lỗng thì VNO2= 3VH2 ở
cùng đk. Khối lượng muối sunfat thu được = 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành.
a-Xác định kim loại R
b-Mặt khác khi nung cũng 1 lượng kim loại trên cần thể tích khí oxi = 22,22% VNO2 nói trên (cùng đk) và thu
được chất rắn A là 1 oxit của R. Hòa tan 20,88g A vào dd HNO3(lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được
0,672 lit khí B có cơng thức NxOy ở đktc. Tính khối lượng HNO3 đã lấy.
ĐS: R:Fe , A: Fe3O4, B: NO
<b>Bài 4:</b> hòa tan 15,2g muối sunfat ngậm nước của 1 kim loại M thu được dd X có thể tích 2 lit. Lấy 100ml dd X
cho t/d với dd NH3 dư thu được 0,214g kết tủa. Lấy 200ml dd X t/d với dd BaCl2 dư thu được 1,396g kết tủa.
Xác định công thức của muối trên.
ĐS:Fe2(SO4)3.20H2O
<b>Bài 1</b>: Một hợp chất có tỉ khối hơI so với H2 bằng 67,5. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất là: 23,7% S,
23,7% O, 52,6% Cl. Tìm CTPT của hợp chất.
ĐS: SO2Cl2
<b>Bài 2</b>: Thành phần của 1loại silicat là: Si,O,Na,Al trong đó có 32,06% Si, 48,85%O. Tìm cơng thức của Silicat,
biết cơng thức silicat có dạng:
xNa2O. yAl2O3. zSiO2
ĐS: Na2O. Al2O3. 6SiO2
<b>Bài 3</b>: Xác định CTPT của hợp chất A. Biết thành phần các nguyên tố trong hợp chất là: 15,8%Al, 28,1% S và
56,1% O.
ĐS: Al2(SO4)3
<b>Bài4</b>: Quặng anoctit là một chất aluminosilicat chứa 14,4% là Ca, 19,4% là Al còn lại là Si và O. Hãy xác định
cơng thức của quặng đó biết nó có dạng:
xCaO. yAl2O3. zSiO2.
ĐS: CaO. Al2O3. 2SiO2
<b>Bài 5</b>: quặng berin có thành phần khối lượng :31,3% Si, 53,6% O, còn lại là Al, Be. Xác định công thức của
ĐS: Al2O3. 3BeO. 6SiO2
<b>Bài 6:</b> Khi nung 25g muối CuSO4.x H2O ở 6000<sub>C đến khối lượng không đổi được chất rắn A. Hòa tan A vào </sub>
nước được dd A, cho Ba(OH)2 dư vào dd A thu được kết tủa B . Nung B đến khối lượng không đổi thu được
31,3g chất rắn C. Nung C trong ống sứ với khí H2 đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 29,7g chất rắn D.
Xác định cơng thức của muối ngậm nước.
ĐS: CuSO4.5 H2O
<b>Bài 7</b>: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 kim loại M và 69,6g oxit MxOy của kim loại đó trong 2lit dd HCl, thu được
dd A và 4,48 lit khí H2(đktc). Mặt khác cũng hịa tan lượng X trên trong 2 lit HNO3 thì thu được dd B và 6,72 lit
khí NO(đktc) duy nhất. Xác định M, MxOy và các chất trong dd A và B.
<b>Bài 8:</b> Một oxit kim loại ó cơng thức MxOy , trong đó M chiếm 72,41%về khối lượng. Khử hồn tồn oxit này
bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hòa tan M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hóa trị 3 và
0,9mol khí NO2. Xác định cơng thức oxit.