Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Xác định tên nguyên tố - Quy luật - Tính chất các liên kết hóa học.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.28 KB, 3 trang )

BÀI TẬP XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ - QUI LUẬT BIẾN ĐỔI
TÍNH CHẤT -LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Câu 1. Các ntố nhóm VI A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron n tử quyết định tính chất của nhóm?
A. Số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. B. Số electron ở lớp ngoài cùng đều bằng 6.
C. Số electron ở lớp K đều là 2. D. Nguyên nhân khác.
Câu 2. Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Natri?
A. Ôxi B. Nitơ C. Kali D. Sắt
Câu 3. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. C, N, Si, F B. Na, Ca, Mg, Al C. F, Cl, Br, I D. O, S, Te, Se
Câu 4. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử.
A. Na, Cl, Mg, C B. Li, H, C, O, F C. N, C, F, S D. S, Cl, F, P.
Câu 5. Cho các dãy nguyên tố sau, dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống nhau.
A. C, K, Si, S B. Na, P, Ca, Ba C. Na, Mg, P, F D. Ca, Mg, Ba, Sr
Câu 6. Trong BTH, tính bazơ của các hiđrôxit của các nguyên tố nhóm IIA biến đổi theo chiều nào?
A. Tăng dần B. Tăng rồi lại giảm. C. Giảm dần D. Không đổi.
Câu 7. Trong bảng tuần hoàn tính axit của các hiđrôxit của các nguyên tố VII A biến đổi theo chiều nào?
A. Giảm dần B. Không đổi C. Tăng dần D. Giảm rồi sau đó tăng.
Câu 8. Tính bazơ của dãy các hiđrôxit: NaOH, KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi theo chiều nào?
A. Giảm dần B. Không đổi C. Tăng dần D. Giảm rồi tăng.
Câu 9. Tính axit của dãy các hiđrôxit H
2
SiO
3
, H
3
PO
4


, H
2
SO
4
, HClO
4
biến đổi theo chiều nào sau đây.
A. Tăng dần B. Vừa tăng vừa giảm C. Giảm dần D. Không đổi.
Câu 10. Ôxit cao nhất là R
2
O
7
. Hợp chất khí với hiđrô có 0,78% hyđrô về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. Flo B. Lưu huỳnh C. Clo D. Iốt
Câu 11. Cho 0,2 mol oxit của ntố R thuộc nhóm III A tác dụng với dd HCl dư được 53,5g muối khan. R là:
A. Al B. B C. Br D. Ca
Câu 12. Một ng tố R thuộc nhóm VII A trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%. R là:
A. Flo B. Clo C. Iôt D. Brôm
Câu 13. Tỉ lệ KLPT giữa ôxit cao nhất của ng tố R so với hợp chất khí với Hiđrô của nó là 5,5 : 2. R là:
A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Silic D. Phôtpho
Câu 14. Anion X
+
và Y
-
có cấu hình electron tương tự nhau, nhận xét nào luôn đúng.
A. Nguyên tử X, Y thuộc cùng 1 chu kỳ trong bảng tuần hoàn.
B. Trong lớp e ngoài cùng của ngtử X nhiều hơn trong lớp e ngoài cùng của nguyên tử Y là 1e.
C. Số proton trong X, Y như nhau. D. Số nơtron của X nhiều hơn của Y là 1e.
Câu 15. A là hợp chất có công thức MX
2

trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M
cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX
2
là 32. CTPT của MX
2
là:
A. CaCl
2
B. MgCl
2
C. SO
2
D. CO
2

Câu 16. Ôxit cao nhất của nguyên tố R có khối lượng phân tử là 60. Nguyên tố R là:
A. Si B. S C. P D. N
Câu 17. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96g H
2
. Kim loại đó là:
A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 18. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H
2
(ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan, giá trị của a là:
A. 5,13g B. 5,1g C. 5,7g D. 4,9g
Câu 19 Cách sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần bán kính nguyên tử.
A. Li < Na < Cl < F B. F < Cl < Li < Na C. F < Li < Cl < Na D. F < Cl < Na < Li
Câu 20. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo
thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được
với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:

A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, X
Câu 21. Cho 5,05g hỗn hợp gồm kim loại kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước. Sau phản ứng
cần 250 ml dung dịch H
2
SO
4
là 0,03M để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được. biết tỉ lệ về số mol của A
và kim loại kali trong hỗn hợp lớn hơn 1/4. Kim loại A là:
A. Li B. Na C. Rb D. Cs
Câu 22. H tan 2,84g hh 2 muối cacbonat của 2 KL A, B kế tiếp trong nhóm IIA bằng 120ml dd HCl 0,5M
được 0,896 lít CO
2
(đo ở 54,6
0
C và 0,94 atm) và dd X. Cô cạn dd X được m g muối khan. m có giá trị là:
A 3,7g B. 3,21g C. 2,98g D. 3,42g
Câu 23. Hoà tan 4g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thì thu được
2,24l khí H
2
(ĐKTC). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại R cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung
dịch HCl là 1M. R là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây?
A. Br B. Cr C. Mg D. Ba
Câu 24. Trong Anion
−2
3
XY
có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y: số proton bằng số nơtron. X
và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau:
A. F và N B. Mg và C C. Be và F D. C và O
Câu 25. Kết luận nào sau đây không đúng?

A.Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các Ion mang điện tích trái dấu.
B.Liên kết CHT là lkết được hình thành giữa các ntử bằng một hoặc nhiều cặp echung.
C. Lkết cho nhận là lkết CHT tong đó cặp e chung chỉ do một ntử bỏ ra.
D. Hợp chất có liên kết CHT có cực thì phân tử chất đó có cực
Câu 26. Cho các nguyên tố X, Y, R cóZ
x
= 11; Z
y
= 19, Z
R
= 13. Khả năng tạo ion từ X, Y, R giảm dần theo
thứ tự nào sau đây:
A. X > Y > R B. X > R > Y C. Y > X > R D. Y > R > X
Câu 27. Cho các nguyên tố M, R, X (Z
M
= 6, Z
R
= 9, Z
X
= 8). Khả năng tạo Ion từ nguyên tử tăng dần theo
thứ tự nào sau đây?
A. M < R < X B. M < X < R C. X < R < M D. X < M < R
Câu 28. Liên kết hoá học trong phân tử HCl được hình thành do sự xen phủ giữa
A. AO s của ntử H với AO p của ntử Cl. B. AO s của ntử H với AO s của ntử Cl.
C. AO p của ntử H với AO p của ntử Cl. D. AO p của ntử H với AO s của ntử Cl.
Câu 29. Trong phân tử HCl xác suất tìm thấy electron nhiều nhất ở tậi khu vực
A. chính giữa 2 hạt nhân ntử. B. giữa 2 ntử nhưng lệch về phía ntử clo
C. nằm về 2 phía của trục nối 2 hạt nhân ntử.D. gần ntử hiđrô hơn.
Câu 30. Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
(1) H

2
S; (2) SO
2
; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH
3
; (6) HBr; (7) H
2
SO
4
;

(8) CO
2
; (9) K
2
S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 31. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl, KCl, HNO
3
, NO B. NH
3
, KHSO
4
, SO
2
, SO
3
.
C. N

2
, H
2
S, H
2
SO
4
, CO
2
. D. CH
4
, C
2
H
2
, H
3
PO
4
, NO
2
Câu 32. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N
2
, O
2
, Cl
2
, H
2

. B. N
2
, Cl
2
, H
2
, HCl. C. N
2
, HI, Cl
2
, CH
4
. D. Cl
2
, SO
2
. N
2
, F
2

Câu 33. Cho các ptử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl l.kết trong ptử mang nhiều tính ion nhất là:
A. CsCl B. LiCl và NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 34. X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và
Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực?
A. X và Y; Y và Z B. X và Y C. X và Z D. Y và Z
Câu 35. Cho các phân tử: H
2
S (1); H
2

O (2); CaS (3); CsCl (4); BrF
2
(5); NH
3
(6). Độ âm điện của các nguyên tố
là: Cs: 0,7; Ba: 0,9; Cl: 3,16; Ca: 1,0; Al: 1,61; F: 3,98; N:3,04; O: 3,44; S: 2,58; H: 2,20. Độ phân cực liên
kết trong các phân tử tăng dàn theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (6) < (3) < (4) < (5) B. (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (5).
C. (6) < (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (5) < (6) < (1) < (3) < (4) < (2).
Câu 36.Độ phân cực liên kết trong các ptử (theo thứ tự):SiH
4
, CH
4,
NH
3
, H
2
O, HF
A.giảm B.tăng C.tăng rồi giảm D.giảm rồi tăng
Câu 37.Alà hơp chất trong ptử vừa có LK ion vừa có LK CHT, vừa có LK chonhận.Akhông thể là
A.NH
4
NO
3
B.NaNO
3
C.NH
4
Cl D.NaNO
2

.
Câu 38. Cho 3g hỗn hợp X gồm 2 KL Avà B tác dụng vớ d d HCl dư được 2,24l khí(ĐKC). A,B là
A. Na, K. B.Li,Na. C.K, Rb. D.Li, K

×