Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Vùng duyên hải Nam Trung Bộ - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Đà nẵng</b>
<b>Quảng Nam</b>


<b>Quảng Ngãi</b>
<b>Bình Định</b>


<b>Phú n</b>


<b>Khánh Hịa</b>
<b>Ninh Thuận</b>
<b>Bình Thuận</b>


<b>TiÕt 27</b>

-

Bµi 25: Vùng duyên hải nam trung bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 27</b>

-

<b>Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ</b>



<b>I. V trí địa lí và </b>
<b>giới hạn lãnh thổ.</b>


<b>- Phần đất liền: kéo </b>


<b>dài từ Đà Nẵng đến </b>


<b>Bình Thuận.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Tiết 27 </b>

-

<b>Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bé</b>



<b>I. Vị trí địa lí và </b>
<b>giới hạn lãnh th.</b>



<b>- Phía Bắc giáp BTB </b>


<b>- Phía Nam giáp ĐNB</b>


<b>- Phía Đông giáp Biển Đông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. V trớ địa lí và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ.</b>


<b>- Cã ý nghÜa chiến l ợc về kinh tế </b>
<b>và an ninh quốc phòng.</b>


<b>-Là cầu nối giữa BTB với ĐNB, </b>
<b>giữa TN với Biển Đông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>I. V trớ a lớ và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>II. điều kiện tự nhiên v ti nguyờn </b>
<b>thiờn nhiờn.</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>


<b>- Phớa Đông: là đồng bằng nhỏ hẹp bị chia </b>
<b>cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển.</b>
<b>- Phía Tây: là vùng núi, gị, đồi. </b>


<b>- Bê biĨn khóc khủu, nhiỊu vũng vịnh.</b>
<b>a. Địa hình</b>



Quan sỏt lc t nhiờn vựng


DH NTB, cho biết đặc điểm nổi


bật về địa hình của vùng DH NTB?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>VÞnh Cam ranh</b>


<b>VÞnh Dung Quất</b>


<b>Vịnh Vân Phong</b>


<b>Tỡm trờn lc </b>


<b> t nhiờn </b>


<b>cỏc vịnh Dung </b>



<b>Quất, Vân </b>


<b>Phong, Cam </b>


<b>Ranh, các bãi </b>



<b>tắm, các địa </b>


<b>điểm du lịch </b>



<b>nổi tiếng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>II. điều kiện tự nhiên và tài ngun </b>
<b>thiên nhiên.</b>



<b>1. §iỊu kiƯn tù nhiªn</b>


<b>b. KhÝ hËu</b>


<b>- Khí hậu nhiệt đới gió mùa, </b>



<b>khụng cú mựa ụng lnh.</b>



<b>- Mùa khô </b>

<b>kéo dài.</b>



<b>- Mựa m a đến chậm, tập trung </b>


<b>trong thời gian ngắn.</b>



<b>a. Địa hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. V trớ a lớ v gii hn lónh th.</b>


<b>II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>


<b>2. Ti nguyờn thiờn nhiên</b>
<b>- Tài nguyên đất.</b>


<b>- Tài nguyên khoáng sản.</b>
<b>- Tài nguyên bin, o.</b>
<b>- Ti nguyờn rng.</b>


<b>- Tài nguyên du lịch.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>- Đất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Khoáng sản:</b>


<b>Quặng Vàng</b>
<b>Cát Trắng</b>


<b>Khai thác quặng Titan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


-<b><sub> Bin o: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Tài nguyên rừng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


-

<b><sub>Tài nguyên du lịch:</sub></b>



<b>+ Du lịch tự nhiên: BÃi biển, v ên qc gia</b>

<b>…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BiĨn Nha Trang

Si N« - VQG Nói Chóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- </b>

<b>Với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng </b>




<b>duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó </b>


<b>khăn gì trong phát triển kinh tế xã hội?</b>



<b>- </b>

<b>Với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiờn vựng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>Hạn hán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<b>*</b>

<b>Giải pháp khắc phục:</b>



-

<b> Bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ.</b>



-

<b> Xây dựng hệ thống thuỷ lợi.</b>



-

<b> Chủ động sống chung, đối phó với thiên tai.</b>



<b>*</b>

<b>Giải pháp khắc phục:</b>



-

<b> Bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ.</b>



-

<b> Xây dựng hệ thống thuỷ lợi.</b>



-

<b> Chủ động sống chung, đối phó với thiên tai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- </b>

<b>Nhận xét: nhiều tiêu chí cịn thấp, đời sống các nhân tộc </b>


<b>cư trú vùng núi phía Tây cịn nhiều khó khăn.</b>




<b>Tiªu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b> DHNTB</b> <b>Cả n ớc</b>


<b>Mt dõn s</b> <b>Ng i/km2</b> <b><sub>183</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b>14.0</b> <b>13,3</b>


<b>Thu nhập bình quân đầu ng ời một tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>252.8</b> <b>295,0</b>
<b>Tỉ lệ ng ời lớn biết ch</b> <b>%</b> <b>90.6</b> <b>90,3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70.7</b> <b>70,9</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>26.1</b> <b>23,6</b>


<b>Da vo bng tiêu chí và nội dung kênh </b>
<b>chữ SGK, hãy nhận xét tình hình dân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>


<b>II. ®iỊu kiƯn tù nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>


<b>2. Tài nguyên thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Da vo bng 25.1 em có nhận xét gì về dân cư, sự </b>


<b>phân bố dân cư và các hoạt động kinh tế vùng </b>


<b>duyên hải Nam Trung Bộ </b>


<b>Dân cư</b> <b>Hoạt động kinh tế</b>
<b>Đồng </b>


<b>bằng ven </b>
<b>biển</b>


Chủ yếu là người Kinh, một bộ
phận nhỏ là người Chăm. Mật
độ dân số cao, phân bố tập trung
ở các thành phố, thị xã.


Hoạt động công nghiệp,


thương mại , du lịch, khai thác
và nuôi trồng thủy sản.


<b>Vùng đồi </b>
<b>núi phía </b>
<b>tây</b>


Chủ yếu là các dân tộc: Cơ – tu,
Ra- glai, Ba-na, Ê- đê,…..Mật
độ dân số thấp. Tỷ lệ hộ nghèo
cịn khá cao.


Chăn ni gia súc lớn (bị đàn),


nghề rừng, trồng cây cơng


nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24

<b>Đồng bằng ven </b>



<b>biển</b>



<b> </b>

<b>Đồi núi phía </b>


<b>Tây</b>



<b>- Người Kinh, người </b>


<b>Chăm</b>

.



<b>- Người Cơ-tu, Ra-glai, </b>


<b>Bana…</b>



<b>- Mật độ dân số cao.</b>

<b>- Mật độ dân số thấp..</b>


<b>- Kinh tế phát triển.</b>

<b>- Kinh tế phát triển </b>



<b>chậm hơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam </b>


<b>Trung Bộ</b>



25


<b>Ê đê</b>




<b>Gia rai</b>


<b>Chăm </b>



<b>Ba na</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.</b>



<b>1</b>


<b>4</b>

<b>5</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>kinh tế </b>
<b>phía </b>
<b>đơng</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>kinh tế </b>
<b>phía </b>
<b>đơng</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>kinh </b>
<b>tế </b>
<b>phía </b>
<b>tây</b>

<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>kinh </b>
<b>tế </b>
<b>phía </b>
<b>tây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Nếu nâng cao chất lượng cuộc sống , xóa đói </b>
<b>giảm nghèo cho các dân tộc ở phía Tây chúng </b>


<b>ta phải làm gì? </b>


<b>Nếu nâng cao chất lượng cuộc sống , xóa đói </b>
<b>giảm nghèo cho các dân tộc ở phía Tây chúng </b>


<b>ta phải làm gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28


<b>Bên cạnh những hạn chế về trình độ phát triển kinh tế </b>
<b>xã hội của vùng đồi núi phía Tây, theo em vùng </b>
<b>DHNTB có những thuận lợi gì về mặt dân c - xã hội?</b>
<b>Bên cạnh những hạn chế về trình độ phát triển kinh tế </b>


<b>xã hội của vùng đồi núi phía Tây, theo em vùng </b>
<b>DHNTB có những thuận lợi gì về mặt dân c - xã hội?</b>
<b>-Ng ời dân có đức tính:</b>


<b>+ Cần cù trong lao động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Phố cổ Hội An</b>


<b>Thánh địa M Sn</b>



<b>Em cho biết? </b>



<b>ở</b>

<b> vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có hai di </b>


<b>tích văn hoá - lịch sử đ ợc UNESCO công nhận </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30


<b>Cõu 1:</b>

Điền vào chỗ trống (…) những nội dung phù



hợp để câu sau đúng.



Duyên hải Nam Trung Bộ là…(1)…..giữa



Bắc Trung Bộ với…(2)………., giữa Tây


Nguyên với…(3)…….



cầu nối


Đông Nam Bộ



Biển Đông



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31

<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>



<b>Bài 2 : Xếp những ý sau vào 2 cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp:</b>
<b>Dun hải Nam trung bộ có những thuận lợi và khó khăn cho </b>



<b>phát triển kinh tế xã hội là :</b>


<b>Các yếu tố tự nhiên, dân cư, xã hội</b> <b>Thuận </b>


<b>lợi</b> <b>Khó khăn</b>


1.Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển
2. Nhiều thiên tai


3. Vùng biển có nhiều đảo, quần đảo lớn. Biển có
nhiều vùng vịnh


4. Rừng có nhiều gỗ q, giàu lâm sản


5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và kết cấu hạ tầng nghèo nàn
6. Người lao động cần cù, kiên cường


7. Phân bố dân cư trình độ phát triển khơng đều giữa
đồng bằng ven biển với miền núi phía tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32


<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>



<b>Bài 3</b>

: Cho các địa danh sau đây, hãy sắp xếp các địa danh đó



vào vùng kinh tế Bắc Trung Bộ hay DHNTB:

<b>Đà Nẵng, Huế, </b>



<b>Thanh Hoá, Bình Định, </b>

<b>Hà Tĩnh,</b>

Phú Yên.




<b>Bắc Trung Bộ</b>

<b> Duyên hải </b>



<b>Nam Trung Bộ</b>


<b> Huế</b>



<b>Thanh Hoá</b>


<b> Hµ TÜnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>VÙNG </b>


<b>DUYÊN </b>


<b> HẢI </b>


<b>NAM </b>


<b>TRUNG </b>


<b>BỘ</b>


34


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>


<b>TỰ NHIÊN, TÀI </b>


<b>NGUYÊN THIÊN </b>



<b>NHIÊN</b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>


<b>VÀ GIỚI HẠN </b>



<b>LÃNH THỔ</b>



<b>III. ĐẶC ĐIỂM </b>


<b>DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>




<b>2. TiÕp gi¸p</b>
<b>1. Vị trí</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>


<b>2. Tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-

Học phần ghi nhớ trong

sgk



-

Trả lời 3 câu hỏi trong SGK.



- Trả lời các câu hỏi in nghiêng trong bài 26.



- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu nói về hoạt động kinh


tế (nơng nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) ở vùng



Duyên hải Nam Trung Bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

×