Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Download Ôn tập lý thuyết Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.34 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Onthionline.net</b>


<b>Chương 7. CROM  SẮT  ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT</b>
<b>A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>


<b>Crom  Sắt  Đồng</b>


- Cấu hình electron nguyên tử Cr: [Ar]3d5<sub>4s</sub>1<sub>; Fe: [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>, Cu: [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>
<b>I. CROM</b>


<b>1. Vị trí – cấu hình e:</b>


- Thuộc ơ 24, nhóm VIB, chu kì 4.


- Cấu hình electron: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub> hay [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>
<b>2. Tính chất vật lí: </b>


- Crom là kim loại màu trắng bạc, có khối lượng riêng lớn (d = 7,2g/cm3<sub>), t</sub>0


nc = 18900C.


- Là kim loại <b>cứng nhất</b>, có thể rạch được thuỷ tinh.


<b>3. Tính chất hố học</b>


- Là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.


- Trong các hợp chất crom có số oxi hố từ +1 → +6 <b>(hay gặp +2, +3 và +6).</b>
<b>a). Tác dụng với phi kim</b>


4Cr + 3O2t



0


2Cr2O3 2Cr + 3Cl<sub>2</sub> t 2CrCl<sub>3</sub>


0


2Cr + 3S t0 Cr<sub>2</sub>S<sub>3</sub>


<b>b). Tác dụng với nước</b>


Cr bền với nước và khơng khí do có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ <sub></sub> mạ crom lên sắt
để bảo vệ sắt và dùng Cr để chế tạo thép không gỉ.


<b>c) . Tác dụng với axit </b> Cr + 2HCl → CrCl2 + H2


Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2


<i><b></b></i>


<i> Cr không tác dụng với dung dịch HNO<b>3</b><b> hoặc H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc, nguội.</b></i>


<b>4. Hợp chất crom (III)</b>
<i><b>a) Crom (III) oxit – Cr</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i>


 Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẩm, không tan trong nước.


 Cr2O3 là oxit lưỡng tính Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O


Cr2O3 +



6HCl → 2CrCl3 + 3H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.


 Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 +


2H2O




Cr(OH)3+ 3HCl → CrCl3 + 3H2O


 Tính khử và tính oxi hố: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2


2Cr3+<sub> + Zn → 2Cr</sub>2+<sub> + Zn</sub>2+


2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O


2CrO2<i>−</i> + 3Br2 + 8OH


-<sub> → </sub>


2CrO2−4 + 6Br


-<sub> + 4H</sub>
2O
<b>5. Hợp chất crom (VI)</b>


<i><b>a) Crom (VI) oxit – CrO</b><b>3</b></i>



 CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.


 Là một oxit axit CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic)


2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 (axit đicromic)


 Có tính oxi hố mạnh: Một số chất hữu cơ và vô cơ (S, P, C, C2H5OH) bốc cháy khi tiếp


xúc với CrO3.
<i><b>b) Muối crom (VI)</b></i>


 Là những hợp chất bền.


- Na2CrO4 và K2CrO4 có màu vàng (màu của ion CrO42− )


- Na2Cr2O7 và K2Cr2O7 có màu da cam (màu của ion Cr2<i>O</i>7
2− <sub>)</sub>


 Các muối cromat và đicromat có tính oxi hố mạnh.


2 2 7 6 4 7 2 4 3 2( 4 3) 2( 4 3) 2 4 7 2


<i>K Cr O</i>  <i>FeSO</i>  <i>H SO</i>   <i>Fe SO</i> <i>Cr SO</i> <i>K SO</i>  <i>H O</i>


 Trong dung dịch của ion Cr2<i>O</i>7


2− <sub> ln có cả ion </sub>


CrO4



2− <sub>ở trạng thái cân bằng với nhau:</sub>


     
    + dung dịch kiềm


2- 2- +


2 7 2 <sub>+dung dòch axit</sub> 4
Cr O + H O 2CrO + 2H


Đicromat (màu da cam) cromat (màu vàng)


Số oxi hoá <b>+2</b> Số oxi hoá <b>+3</b> Số oxi hoá <b>+6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Oxit và hiđroxit có
tính <i><b>bazơ</b></i>.


- Oxit và hiđroxit có tính


<i><b>lưỡng tính</b></i>.


- Oxit và hiđroxit có
tính <i><b>axit</b></i>.


<b>III. KIM LOẠI SẮT </b>


<b>1. Vị trí – cấu hình e – tính chất vật lí:</b>


- Fe thuộc ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB


- Cấu hình e: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2


, => Fe là nguyên tố d, có 2e ngồi cùng, 8e hố


trị


- Fe là kim loại nặng, dễ rèn, màu trắng hơi xám, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và
có tính nhiễm từ ( khác với các kim loại khác), Fe có cấu tạo mạng tinh thể lập phương
tâm diện hoặc tâm khối tuỳ vào nhiệt độ


<b>2. Tính chất hố học:</b> Fe là kim loại có tính khử trung bình


<b>Các phương trình phản ứng</b>


<b>a) Tác dụng với phi kim:</b> Fe + S  <i>t</i>0 <sub> FeS</sub>


3Fe + 2O2


0


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4,</sub>


2Fe + 3Cl2


0


<i>t</i>



  <sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub>


<b>b) Tác dụng với axit </b> Fe <i>HCl H SO</i>, 2 4( )<i>l</i>


     <sub> Fe</sub>2+<sub> + H</sub>
2


Fe <i>HNO H SO</i>3, 2 4( , )<i>d t</i>0


      <sub> Fe</sub>3+<sub> + sp </sub>


khử của
5 6


,


<i>N S</i>  <sub> + H</sub>


2O (*)


- Đối với phản ứng (*) nếu Fe dư thì Fe + 2Fe3+<sub> </sub><sub></sub><sub> 3Fe</sub>2+


Nhường 3e


Fe Fe2+ <sub>Fe</sub>3+


Nhường 2e Nhường 1e


Chỉ có tính khử <sub>Vừa có tính oxi hố,</sub> Chỉ có tính oxi hố



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Fe thụ động trong HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội
<b>c) Tác dụng với dung dịch muối:</b> Fe bị oxi hoá thành Fe2+


Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Ag (1)


Nếu Fe dư thì sau phản ứng thu được chất rắn gồm Ag và Fe dư


dung dịch chỉ có Fe(NO3)2


Nếu AgNO3 dư thì xảy ra phản ứng AgNO3 + Fe(NO3)2   Fe(NO3)3 + Ag


(2)


 <sub>sau phản ứng thu được chất rắn chỉ có Ag (1+2)</sub>


dung dịch chứa Fe(NO3)3 và AgNO3 dư
<b>d) Tác dụng với nước</b>


* Ở nhiệt độ thường Fe không phản ứng với nước, nhưng Fe bị tan trong nước có hồ tan
khí oxi


4Fe + 6H2O +


3O2   4Fe(OH)3


* Ở nhiệt độ cao( >5700<sub>) Fe + H</sub>


2O   FeO + H2
Ở nhiệt độ cao (<5700) 3Fe + 4H2O   Fe3O4 + 4H2


<b>3. Hợp chất của sắt</b>


<b>a) Hợp chất sắt (II)</b>


FeO <sub>     </sub><i>HNO H SO</i>3, 2 4(ñ)<sub></sub>


dung dịch muối Fe3+<sub>: 3FeO + 10 HNO</sub>


3   3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


Fe(OH)2 2 2


(


<i>KK O</i>


    ,H O) <sub> Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub>:</sub> <sub> 4Fe(OH)</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>  <sub> 4Fe(OH)</sub><sub>3</sub>


(trắng xanh) (nâu đỏ)


Muối Fe2+<sub> </sub><sub>  </sub><i>Cl</i>2<sub></sub>


muối Fe3+ <sub>:</sub> <sub>2FeCl</sub>


2 + Cl2   2FeCl3


(lục nhạt)


(vàng nâu)



Muối FeSO4 4 2 4


,


<i>KMnO H SO</i>


     <sub> muối Fe</sub>3+ <sub>:</sub>


10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4   5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b) Hợp chất sắt (III)</b>


Muối Fe3+<sub> </sub> <i>Fe Cu</i>( )


   <sub> muối Fe</sub>2+<sub>:</sub> <sub>2FeCl</sub>


3 + Fe   3FeCl2


2FeCl3 + Cu   2FeCl2 + CuCl2


Fe2O3 2


, , ,


<i>Al H CO C</i>


     <sub> Fe:</sub> <sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 2Al </sub> <i>t</i>0 <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 2Fe</sub>



9Fe3O4 + 8Al


0


<i>t</i>


  <sub> 4Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 9Fe</sub>


<b>c) * FeO, Fe(OH)2</b> <b>có tính bazơ : </b>


FeO, Fe(OH)2 tác dụng với ddHCl, H2SO4 (l)  muối Fe2+ và H2O


<b>* Fe2O3, Fe(OH)3 có tính bazơ :</b>


Fe2O3, Fe(OH)3 tác dụng với ddHCl, H2SO4,HNO3 muối Fe3+ và H2O
<b>d) Đối với Fe3O4: </b> Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O


Fe3O4 + 4H2SO4   FeSO4 + Fe2(SO4)3


+ 4H2O


3Fe3O4 + 28HNO3   9Fe(NO3)3 + NO +


14H2O


<b>e) Một số quặng sắt: </b>


xiđerit: FeCO3; hematit đỏ: Fe2O3 khan; pirit: FeS2, hematit nâu: Fe2O3.nH2O,



manhetit: Fe3O4 (giàu sắt nhất)
<b>4. Điều chế </b>


<b>a) FeO:</b> từ Fe(OH)2


0


<i>t</i>


  <sub> FeO + H</sub><sub>2</sub><sub>O (khơng có khơng khí)</sub>


từ Fe2O3 + CO


0


500 600


   <sub>2FeO + CO</sub><sub>2</sub>


<b>b) Fe(OH)2:</b> thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (II) tác dụng với dd


kiềm Fe2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> Fe(OH)</sub>


2
<b>c) Fe2O3</b>: từ 2Fe(OH)3


0


<i>t</i>



  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>d) Fe(OH)3:</b> thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (III) tác dụng với dd


kiềm Fe3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> Fe(OH)</sub>


3


5. Hợp kim của sắt


<b>GANG</b> <b>THÉP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5%), ngồi ra cịn một lượng nhỏ Si, Mn,
S,...


<b>- Phân loại:</b> + Gang trắng: chứa ít C. Si,
rất cứng, dùng để luyện thép


+ Gang xám: chứa nhiều C, Si,
kém cứng, dùng để đúc các bộ phận máy
móc, ống dẫn nước, cánh cửa,....


<b>- Nguyên tắc sản xuất gang: </b>khử oxit sắt
bằng than cốc (CO) trong lò cao


<b>- Nguyên liệu sản xuất gang:</b> Quặng sắt,
than cốc, chất chảy (CaCO3, SiO2)


(0,01-2%), ngồi ra cịn một lượng nhỏ Si,
Mn, Cr, Ni...



- Phân loại: + Thép thường (thép cacbon):
chứa ít C,Si,Mn và rất ít S,P


+ Thép đặc biệt: là thép có thêm
một số các nguyên tố: Si, Mn, Cr, Ni, W,
V


<b>- Nguyên tắc sản xuất thép:</b> Làm giảm
hàm lượng các tạp chất (C, S, Si, Mn,..) có
trong gang bằng cách oxi hố các tạp chất
đó thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra
khỏi thép


<b>- Nguyên liệu sản xuất thép:</b> gang trắng


<b>Fe trong hợp chất:</b>


Số oxi hố <b>+2</b> Số oxi hố <b>+3</b>


- Tính <i><b>khử</b></i>. - Tính <i><b>oxi hố</b></i>.


- Oxit và hiđroxit có tính <i><b>bazơ</b></i>. - Oxit và hiđroxit có tính <i><b>bazơ</b></i>.


<b>IV. ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG</b>
<b>1. Vị trí – cấu hình electron:</b>


Ơ thứ 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4.


Cấu hình electron: Cu (Z=29) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1 <sub>hay [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1


<b>2. Tính chất hóa học:</b> Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.


<b>a. Tác dụng với phi kim:</b> Thí dụ: 2Cu + O2 ⃗<i>to</i> 2CuO Cu + Cl2 ⃗<i>to</i> CuCl2
<b>b. Tác dụng với axit: </b>


<b>* Với axit HCl và H2SO4 lỗng:</b> Cu <b>khơng</b> phản ứng


<b>* Với axit HNO3 , H2SO4 đặc, nóng</b>:


Thí dụ: Cu + 2H2SO4 (đặc) ⃗<i>to</i> CuSO4 + SO2 + H2O


Cu + 4HNO3 (đặc) ⃗<i>to</i> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c. Tác dụng với dung dịch muối</b> Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2




Cu + 2AgNO3   Cu(NO3)2 + 2Ag
<b>3. Hợp chất của đồng: </b>


<b>a. Đồng (II) oxit:-</b>Là oxit bazơ: tác dung với axit và oxit axit.
Thí dụ: CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O


-Có tính oxi hóa: dễ bị H2 , CO , C khử thành Cu kim loại.


Thí dụ: CuO + H2 ⃗<i>to</i> Cu + H2O ; 3CuO + 2NH3 ⃗<i>to</i> 3Cu + N2 + 3H2O


- Điều chế: Cu(OH)2 ⃗<i>to</i> CuO + H2O


2Cu(NO3)2 ⃗<i>to</i> 2CuO + 4NO2 + O2


<b>b. Đồng (II) hidroxit:-</b>Là một bazơ: tác dụng với axit tạo muối và nước.


Thí dụ: Cu(OH)2 + 2HCl ---> CuCl2 + 2H2O


-Dễ bị nhiệt phân: Thí dụ: Cu(OH)2 ⃗<i>to</i> CuO + H2O
<b>- </b>Điều chế: Cu2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> Cu(OH)</sub>


<b>4. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb</b>


<b>Ag</b> <b>Au</b> <b>Ni</b> <b>Zn</b> <b>Sn</b> <b>Pb</b>


<i>Số oxi </i>


<i>hoá</i> +1, (+2) +1, +3 +2, (+3) +2 +2, +4 +2, +4


<i>Tính </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP </b>


1. Fe + S  <i>t</i>0 <sub>FeS.</sub>


2. 3Fe + 2O2


0


<i>t</i>


  <sub>Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4.</sub>


3. 2Fe + 3Cl2



0


<i>t</i>


  <sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


4. Fe + 2HCl   <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


5. Fe + H2SO4 loãng   FeSO4 + H2.


6. 2Fe + 6H2SO4 đặc


0


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + 3SO</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


7. Fe + 4HNO3loãng   Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.


8. Fe + 6HNO3đặc   Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.


9. <i>Fe (dư) + HNO3</i>   <i> Fe(NO3)2 + ...</i>
10. <i>Fe (dư) + H2SO4(đặc)</i>   <i> FeSO4 + ...</i>
11. Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu.


12. Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Ag.


13. <i>Fe + 3AgNO3</i> <i>(dư)</i>   <i> Fe(NO3)3 + ....</i>


14. 3Fe + 4H2O


0


570<i>C</i>


   <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


15. <i>Fe + H2O</i>


0


570<i>C</i>


   <i><sub> FeO + H</sub><sub>2</sub><sub>.</sub></i>


16. 3FeO + 10HNO3 đặc


0


<i>t</i>


  <sub> 3Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + NO + 5H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


17. 2FeO + 4H2SO4 đặc


0



<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


18. FeO + H2SO4 loãng   FeSO4 + H2O.


19. FeO + 2HCl   <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


20. FeO + CO  <i>t</i>0 <sub> Fe + CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


21. Fe(OH)2 + 2HCl   FeCl2 + 2H2O.


22. Fe(OH)2 + H2SO4   FeSO4 + 2H2O.


23. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O   4Fe(OH)3.


24. FeCl2 + 2NaOH   Fe(OH)2 + 2NaCl.


25. 2FeCl2 + Cl2   2FeCl3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

27. 3Fe2O3 + CO


0


<i>t</i>


  <sub> 2Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


28. Fe2O3 + CO



0


<i>t</i>


  <sub> 2FeO + CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


29. Fe2O3 + 3CO


0


<i>t</i>


  <sub> 2Fe + 3CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


30. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng   Fe2(SO4)3 + 3H2O.


31. Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O.


32. Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2O.


33. FeCl3 + 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaCl.


34. 2FeCl3 + Fe   3FeCl2.


35. 2FeCl3 + Cu   2FeCl2 + CuCl2.


36. <i>2FeCl3 + 2KI </i>  <i> 2FeCl2 + 2KCl + I2.</i>


37. 2Fe(OH)3



0


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


38. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 6H2O.


39. Fe(OH)3 + 3HCl   FeCl3 + 3H2O.


40. <i>2FeS2 + 14H2SO4</i>  <i> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.</i>
41. 4FeS2 + 11O2


0


<i>t</i>


  <sub>2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 8SO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


42. 4Cr + 3O2


0


<i>t</i>


  <sub>2Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


43. 2Cr + 3Cl2


0



<i>t</i>


  <sub> 2CrCl</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


44. 2Cr + 3S  <i>t</i>0 <sub> Cr</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


45. Cr + 2HCl   <sub> CrCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


46. Cr + H2SO4   CrSO4 + H2.


47. <i>2Cr + 3SnCl2</i>   <i> 2CrCl3 + 3Sn.</i>
48. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O


o


t


  <sub> 4Cr(OH)</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


49. Cr(OH)2 + 2HCl   CrCl2 + 2H2O.


50. Cr(OH)3 + NaOH   Na[Cr(OH)4] (<i>hay NaCrO2).</i>


51. Cr(OH)3 + 3HCl   CrCl3 + 3H2O.


52. 2Cr(OH)3


o



t


  <sub> Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


53. 2CrO + O2


0


100<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

54. <i>CrO + 2HCl </i>  <i><sub> CrCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub></i>


55. Cr2O3 + 3H2SO4   Cr2(SO4)3 + 3H2O.


56. 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2   4Na2CrO4 + 4H2O.


57. <i>Cr2O3 + 2Al </i>


0


<i>t</i>


  <i><b><sub> 2Cr + Al</sub></b><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>.</sub></i>


58. CrO3 + H2O   H2CrO4.


59. 2CrO3 + H2O   H2Cr2O7.


60. 4CrO3



0


420<i>C</i>


   <sub> 2Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


61. <i>2CrO3 + 2NH3</i>   <i> Cr2O3 + N2 + 3H2O.</i>
62. <i>4CrCl2 + O2 + 4HCl </i>  <i> 4CrCl3 + 2H2O.</i>


63. CrCl2 + 2NaOH   Cr(OH)2 + 2NaCl.


64. <i>2CrCl2 + Cl2</i>   <i> 2CrCl3.</i>


65. 2CrCl3 + Zn   ZnCl2 + 2CrCl2.


66. CrCl3 + 3NaOH   Cr(OH)3 + 3NaCl.


67. 2<i>CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH </i>  <i> 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O.</i>
68. <i>2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH</i>  <i> 2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O</i>
69. <i>2Na2Cr2O7 + 3C </i>  <i> 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.</i>


70. <i>Na2Cr2O7 + S </i>  <i> Na2SO4 + Cr2O3.</i>


71. <i>Na2Cr2O7 + 14HCl </i>  <i> 2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O.</i>


72. <i>K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4</i>  <i> Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.</i>
73. <i>K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4</i>   <i> Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.</i>
74. <i>K2Cr2O7+6KI+7H2SO4</i>   <i>Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O.</i>



75. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4   3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.


76. (NH4)2Cr2O7


0


<i>t</i>


  <sub>Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + N</sub><sub>2</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


77. 2Na2Cr2O7


0


<i>t</i>


  <sub> 2Na</sub><sub>2</sub><sub>O + 2Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


78. <i>2Na2CrO4 + H2SO4</i>   <i> Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O.</i>


79. Cu + Cl2


0


<i>t</i>


  <sub>CuCl</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


80. 2Cu + O2



0


<i>t</i>


  <sub> 2CuO.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

82. Cu + 2H2SO4 đặc   CuSO4 + SO2 + 2H2O.


83. Cu + 4HNO3đặc   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.


84. 3Cu + 8HNO3loãng   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.


85. Cu + 2AgNO3   Cu(NO3)2 + 2Ag.


86. Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2.


87. <i>3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4</i>   <i> 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O.</i>
88. <i>2Cu + 4HCl + O2</i>   <i> 2CuCl2 + 2H2O.</i>


89. CuO + H2SO4   CuSO4 + H2O.


90. CuO + 2HCl   <sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


91. CuO + H2


0


<i>t</i>


  <sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>



92. <i>CuO + CO </i> <i>t</i>0 <i><sub> Cu + CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub></i>


93. <i>3CuO + 2NH3</i>


0


<i>t</i>


  <i><sub> N</sub><sub>2</sub><sub> + 3Cu + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub></i>


94. <i>CuO + Cu </i> <i>t</i>0 <i><sub> Cu</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub></i>


95. Cu2O + H2SO4loãng   CuSO4 + Cu + H2O.


96. Cu(OH)2 + 2HCl   CuCl2 + 2H2O.


97. Cu(OH)2 + H2SO4   CuSO4 + 2H2O.


98. Cu(OH)2


0


<i>t</i>


  <sub> CuO + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


99. <i>Cu(OH)2 + 4NH3</i>   <i>[Cu(NH3)4]<b>2+</b> + 2OH<b>-</b>.</i>


100. 2Cu(NO3)2



0


<i>t</i>


  <sub> 2CuO + 2NO</sub><sub>2</sub><sub> + 3O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


101. CuCl2      


điện phân dung dòch


Cu + Cl2.


102. <i>2Cu(NO3)2</i> <i>+ 2H2O </i>      


điện phân dung dịch


<i> 2Cu + 4HNO3 + O2.</i>
103. <i>2CuSO4 + 2H2O</i>      


điện phân dung dịch


<i> 2Cu + 2H2SO4 + O2.</i>
104. <i>CuCO3.Cu(OH)2</i>


0


<i>t</i>


  <i><sub> 2CuO + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub></i>



105. CuS + 2AgNO3   2AgS + Cu(NO3)2.


106. CuS + 4H2SO4đặc   CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.


107. 2Ni + O2


0


500<i>C</i>


   <sub> 2NiO.</sub>


108. Ni + Cl2


0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

109. Zn + O2


0


<i>t</i>


  <sub>2ZnO.</sub>


110. Zn + S  <i>t</i>0 <sub> ZnS.</sub>


111. Zn + Cl2



0


<i>t</i>


  <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


112. 2Pb + O2


0


<i>t</i>


  <sub> 2PbO.</sub>


113. Pb + S  <i>t</i>0 <sub> PbS.</sub>


114. 3Pb + 8HNO3loãng   3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O.


115. Sn + 2HCl   <sub> SnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


116. Sn + O2


0


<i>t</i>


  <sub> SnO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


117. 5<i>Sn</i>2 2<i>MnO</i>4 16<i>H</i> 5<i>Sn</i>4 2<i>Mn</i>2 8<i>H O</i>2 .



    


    


upload.123doc.net. <i>Ag + 2HNO3(đặc) </i> <i> AgNO3 + NO2 + H2O.</i>


119. <i>2Ag + 2H2S + O2</i>   <i> 2Ag2S + 2H2O.</i>
120. <i>2Ag + O3</i>   <i> Ag2O + O2.</i>


121. <i>Ag2O + H2O2</i>   <i> 2Ag + H2O + O2.</i>


122. <i>2AgNO3</i>


0


<i>t</i>


  <i><sub> 2Ag + 2NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub></i>


123. <i>4AgNO3 + 2H2O </i>     


điện phân dung dịch


<i> 4Ag + 4HNO3 + O2.</i>
124. <i>Au +HNO3 + 3HCl </i>  <i> AuCl3 + 2H2O + NO.</i>


<b>C - BÀI TẬP </b>


<b>Câu 1</b> Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dd CuCl2 ?



A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg.


D. Na, Ba, Ag.


<b>Câu 2</b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion <i>Fe</i>3
?


A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B.</sub> <sub>[Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C.</sub>


[Ar]3d4<sub>.</sub> <sub>D.</sub> <sub>[Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 3</b> Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?


A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiđerit.


D. Pirit sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4,


+6. D. +3, +4, +6.


<b>Câu 5</b> Khi nung Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3, O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng


nào sau đây ?


A. Phản ứng oxi hoá- khử phức tạp. B. Phản ứng oxi hoá- khử nội


phân tử.



C. Phản ứng tự oxi hố- khử. D. Phản ứng phân huỷ khơng phải là


oxi hố- khử.


<b>Câu 6</b> Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> là</sub>


A. [Ar]3d7<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>9<sub>.</sub>


D. [Ar]3d10<sub>.</sub>


<b>Câu 7</b> Hợp chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính ?


A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4.


D. Zn(HCO3)2.


<b>Câu 8</b> Cho dd NaOH vào dd muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan
trong dd NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ?


A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4.


D. ZnSO4.


<b>Câu 9</b> Khi nung nóng một thanh thép thì độ dẫn điện của thanh thép thay đổi như thế nào?


A. Tăng lên. B. Giảm đi.


C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào thành


phần của thép.



<b>Câu 10</b> Phân biệt 3 mẫu hợp kim sau : Al-Fe, Al-Cu, Cu-Fe bằng phương pháp hoá học.
Hoá chất cần dùng là:


A. Dd : NaOH, HCl. B. Dd : KOH, H2SO4


loãng.


C. HNO3 đặc nguội, dd NaOH. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 11</b> Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 lỗng sẽ giải phóng khí


nào sau đây ? A. NO2. B. NO.


C. N2O. D. NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. CrO
là oxít bazơ.


C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.


D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy.


<b>Câu 13</b> Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau. Lá 1 cho tác dụng với dd HCl dư thu được m1 g


muối khan. Lá 2 đốt trong khí clo dư thu được m2 g muối. Mối liên hệ giữa m1 và m2 là


A. m1=m2. B. m1>m2. C. m2>m1.


D. Không xác định được.



<b>Câu 14</b> Cấu hình electron của Cr3+<sub> là phương án nào ?</sub>


A. [Ar]3d5<sub>.</sub> <sub>B. </sub> <sub>[Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>


D. [Ar]3d2<sub>.</sub>


<b>Câu 15</b> Cho biết câu sai trong các câu sau :
A. Fe có khả năng tan trong dd FeCl3.


B. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3.


C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3.


D. Dd AgNO3 có khả năng tác dụng với dd FeCl2.


<b>Câu 16</b> Trong phịng thí nghiệm, để bảo quản dd muối sắt (II), người ta thường cho vào


đó: A. dd HCl. B. sắt kim loại.


C. dd H2SO4. D. dd AgNO3.


<b>Câu 17</b> Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình
đựng dd HCl dư. Dd thu được sau phản ứng gồm các chất


A. FeCl2, FeCl3. B. FeCl2, HCl. C. FeCl3, HCl.


D. FeCl2, FeCl3, HCl.


<b>Câu 18</b> Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dd FeSO4 ta làm như sau :



A. Ngâm lá đồng vào dd. B. Cho AgNO3 vào dd.


C. Ngâm lá kẽm vào dd. D. Ngâm lá sắt vào dd.


<b>Câu 19</b> Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Cu có thể tan trong dd AlCl3.


B. CuSO4 có thể dùng làm khơ khí NH3.


C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hoả, xăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 20</b> Cho sơ đồ phản ứng sau :


Cu + HNO3   muối + NO + nước.


Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là


A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3.


D. 3 và 2.


<b>Câu 21</b>: Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác
dụng với:


A. H2O B. HNO3 C. dd ZnSO4 D. dd CuCl2


<b>Câu 22:</b> Khi cho từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là:


A. không xuất hiện kết tủa. B. có kết tủa màu xanh sau đó tan.


C. có kết tủa màu xanh và khơng tan. D. sau một thời gian mới thấy kết tủa.


<b>Câu 23:</b> Khi nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd CuSO4 thì sản phẩm màu xanh thẫm là


của:


A. Cu(OH)2 B. Cu2+ C. [Cu(NH3)2]2+ D. [Cu(NH3)4]2+


<b>Câu 24:</b> Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào


ít giọt dung dịch:


A. H2SO4 B. NH3 C. NaOH D. BaCl2


<b>Câu 25:</b> Trong các oxit, oxit nào khơng có khả năng làm mất màu thuốc tím trong môi
trường axit?


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO


<b>Câu 26:</b> Cho các tính chất sau: 1-Cứng nhất trong tất cả các kim loại; 2-Dẫn điện tốt nhất
trong tất cả các kim loại; 3-Tan cả trong dd HCl và dd NaOH; 4- Nhiệt độ nóng chảy cao;
5- là kim loại nặng. Các tính chất đúng của crom là:


A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5


<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng?
A. Có tính khử mạnh hơn sắt.


B. Chỉ tạo được oxit bazơ.



C. Có những tính chất hóa học tương tự nhơm.


D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.


<b>Câu 28:</b> Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và


lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt
là:


A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh. D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.


<b>Câu 29:</b> Thêm từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa đem nung


trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn X. X là:


A. FeO và ZnO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và ZnO
<b>Câu 30</b>: Không thể điều chế Cu từ muối CuSO4 bằng cách:


A. điện phân nóng chảy muối.
B. điện phân dd muối.


C. dùng Fe để khử ion Cu2+<sub> ra khỏi dd muối. </sub>


D. cho dd muối tác dụng với dd NaOH dư, rồi lấy kết tủa thu được đem nung được
chất rắn X, cho X tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 31:</b> Hợp chất không chứa đồng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 32:</b> Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại


trong môi trường nước và không khí?


A. Mn và Al B. Fe và Mn C. Al và Cr D. Mn và Cr


<b>Câu 33:</b> Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một
cách đơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?


A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO4


<b>Câu 34</b>: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dd


X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm:


A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag


<b>Câu 35:</b> Trong sản xuất gang người ta dùng một loại than vừa có vai trị là nhiên liệu cung
cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo 2-5% C trong gang. Loại than đó là:
A. than cốc. B. than đá. C. than mỡ. D. than gỗ.


<b>Câu 36:</b> Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là Na2O và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư:


A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH3
<b>Câu 37:</b> Cho các phản ứng: X + Y  FeCl3 + Fe2(SO4)3; Z + X  E + ZnSO4. Chất Y là:


A. Cl2 B. FeSO4 C. FeCl2 D. HCl


<b>Câu 38:</b> Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2,


AgNO3, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 39:</b> Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  NaCrO2 Z  Na2Cr2O7


Các chất X, Y, Z lần lượt là :


A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4 B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4


C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4


<b>Câu 40 :</b> Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc


nguội?


A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn


<b>Câu 41:</b> Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối


lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là:


A. Al2O3 B. Zn và Al C. Zn và Al2O3 D. ZnO và Al2O3
<b>Câu 42:</b> Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?


A. Da. B. Tóc. C. Xương. D. Máu.


<b>Câu 43:</b> Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai quá trình: Luyện gang và luyện thép?


A. S + O2 →SO2 B



FeO + CO → Fe + CO2


C. 2FeO + Mn → 2Fe + MnO2 D. SiO2 + CaO →


CaSiO3


<b>Câu 44:</b> Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?


A. 26Fe:[Ar]4s13d7 B. 26Fe2+:[Ar]3d44s2 C. 26Fe2+:[Ar]4s23d4 D. 26Fe3+:[Ar]3d5
<b>Câu 45:</b> Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?


A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.


C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần


<b>Câu 46:</b> Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn tồn thì


khối lượng thanh Fe sẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 47:</b> Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì


chất rắn thu được có khối lượng bằng:


A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g


<b>Câu 48:</b> Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24



lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=?


A. 6,0g B. 8,6g C. 9,0g D. 10,8g


<b>Câu 49:</b> Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (đktc) +


ddY. Cô cạn dd Y được m(g) chất rắn khan. m=?


A. 5,09g B. 8,19g C. 8,265g D. 6,12g


<b>Câu 50:</b> Đốt 16,8g Fe bằng oxi khơng khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với
dd H2SO4 đặc nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m=?


A.18 B. 20 C. 22 D. 24


<b>Câu 51</b> Khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3O4 để có 10 tấn gang chứa 4% C và một số tạp


chất (Giả thiết hiệu suất của quá trình là 87,5%) là :


A. 12,5 tấn. B. 16,3265 tấn. C. 11,82


tấn. D. Đáp số khác.


<b>Câu 52</b> Cần bao nhiêu muối chứa 80% sắt(III) sunphat để có một lượng sắt bằng lượng sắt
trong 1 tấn quặng hematit chứa 64% Fe2O3 ?


A. 2 tấn. B. 0,8 tấn. C. 1.28


tấn. D. Đáp án khác.



<b>Câu 54</b>. Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dd HCl tạo ra ion X2+<sub>. Dd tạo thành có thể tác</sub>


dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo ra ion X4+. Kim loại X là


A. Ni. B. Cr. B. Pb.


D. Sn.


<b>Câu 55</b>. Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư nung nóng thu
được 46,4g chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là


A. 400ml. B. 300ml. C.


200ml. D. 100ml.


<b>Câu 56.</b> Khử 16g hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, PbO bằng khí CO ở


nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được giảm 4,8g. Thể tích khí CO phản ứng (đktc) là


A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít.


D. 1,12 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98.
D. 7,25.


<b>Câu 58</b>. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,2 mol FeS2 và 0,3 mol FeS bằng lượng dư axit HNO3


đặc thu được V lít khí X (duy nhất). Giá trị của V (ở đktc) là



A. 56 lít. B. 127,68 lít. C. 63,84


lít. D. 12,768 lít.


<b>Câu 59 </b>Oxi hố hồn tồn 0,728g bột Fe ta thu được 1,016g hỗn hợp các oxit sắt (hỗn hợp
X). Hồ tan X bằng dung lịch HNO3 lỗng, dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc)


là A. 0,336 lít. B. 0,0336 lít. C. 0,896


lít. D. 0,0224 lít.


<b>Câu 60</b> Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian,


người ta thu được 6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn
hợp này vào dd HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là


A. 8g. B. 8,2g. C. 7,2g.


D. 6,8g.


<b>Câu 61</b>. Oxi hoá chậm m g Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt và
sắt dư. Hoà tan X vừa đủ bởi 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).


Giá trị m và nồng độ dd HNO3 lần lượt là


A. 10,08g; 0,5M. B. 5,04g; 1M. C. 10,08g;


3,2M. D.5,04g; 1,6M.


<b>Câu 62</b> Đốt cháy hết m g hỗn hợp A gồm (Zn, Mg, Al) bằng oxi thu được (m +1,6)g oxit.


Hỏi nếu cho mg hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn hợp các axit lỗng (H2SO4, HCl, HBr) thì


thể tích H2 (đktc) thu được là A. 0,224 lít. B. 2,24


lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít.


<b>Câu 63</b> Để m g phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp
(Y) có khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hồn tồn


với axit H2SO4 đặc nóng dư thấy thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tính khối lượng


m của X.


A. 5,04g. B. 8,16g. C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 64</b> Cho 19,2g Cu vào 1 lít dd gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO duy


nhất thu được ở đktc là .


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít.


D. 3,36 lít.


<b>Câu 65</b> Khử hoàn toàn mg hỗn hợp 3 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao thành sắt kim
loại. Hoà tan hết sắt thu được bằng dd HCl dư thu được 7,62g chất rắn. Chất khí thốt ra
được hấp thụ hết bằng dd Ba(OH)2 dư thấy có 15,76g kết tủa trắng. Giá trị của m là


A. 5,2g


B. 6,0g


C. 4,64g
D. 5,26g


<b>Câu 66</b> Dùng CO dư để khử hoàn toàn m g bột sắt oxit (FexOy), dẫn tồn bộ lượng khí


sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dd Ca(OH)2 0,1M, thu được 5g kết tủa. Số mol khí CO2 thu


được là


A. 0,05 mol. B. 0,05 và 0,15 mol.


C. 0,025 mol.
D. 0,05 và 0,075 mol.


<b>Câu 67.</b> Khử hoàn toàn a g FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84g Fe và 0,88g


khí CO2. Tính a?


A. 1,72g. B. 1,16g. C. 1,48g.


D. Không xác định được.


<b>Câu 68</b> Cho CO qua ống sứ chứa 15,2g hỗn hợp CuO, FeO nung nóng, sau một thời gian
thu được 13,6g rắn X và hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dd nước vơi trong có dư, thu được mg
kết tủa Z. m có giá trị là


A. 10 g. B. 5 g. C. 7,5 g.


D. Kết quả khác.



<b>Câu 69</b> Oxi hố hồn toàn 0,792g hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ta thu được 1,032g hỗn
hợp các oxit (hỗn hợp X). Thể tích khí H2 (đktc) tối thiểu cần để khử hồn tồn các oxit


thành kim loại là


A. 0,672 lít. B. 0,4256 lít. C. 0,896 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 70</b>. Nung m g bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn
hợp X trong dd HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị


của m là


A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62.


D. 2,32.


<b>Câu 71</b> Hoà tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dd H2SO4 lỗng,


thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối sunfat. m nhận giá trị bằng
A. 32,18g.


A. 19,02g.
C. 18,74g.
D. 19,3g.


<b>Câu 72</b> Hoà tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dd HCl, thu được
V lít khí (đktc) và 3,85g muối clorua khan. V nhận giá trị bằng


A. 1,344 lít.



B. 2,688 lít.
C. 1,12 lít.


D. 3,36 lít.


<b>Câu 73.</b>Cho 2,81g hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml


dd H2SO4 0,1M (lỗng) thì khối lượng muối sunfat khan thu được là bao nhiêu ?


A. 4,5g. B. 3,45g. C. 5,21g .


D. Chưa thể xác định.


<b>Câu 74.</b> Nung nóng 16,8g bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được m g hỗn
hợp X gồm các oxit sắt, và sắt dư. Hoà tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4 đặc nóng thu được


5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là


A. 24g. B. 26g. C. 20g.


D. 22g.


<b>Câu 75.</b> Một dd có chứa 2 cation là Fe2+<sub> 0,1 mol; Al</sub>3+<sub> 0,2 mol và 2 anion Cl</sub>-<sub> x mol, SO</sub>
4


2-y mol. Khi cô cạn dd, thu được 46,9g chất rắn khan. x và 2-y có giá trị là


A. x = 0,02 và y = 0,03. B. x = 0,03 và y = 0,02.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 76</b> Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dd HCl thì thu được


1,12 khí (đktc) và dd X. Cơ cạn x thu được m g muối. m có giá trị là


A. 3,525g. B. 5,375g. C. 5,3g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Chương 8.<b> PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ & CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH</b>
<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>


<b>1. Nhận biết một số anion</b>


Tt Anion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng


1 OH– <sub>Quỳ tím</sub> <sub>Hố xanh</sub>


2


SO32–


HSO3–


CO32–


HCO3–


H+  SO2


 CO2


SO32– + 2HCl  SO2 + H2O


CO32– + 2HCl  2Cl– + CO2



SO2 làm mất màu dd KMnO4


CO2 làm vẩn đục dd Ca(OH)2 trong


SiO32–  keo trắng SiO32– + 2HCl  H2SiO3 + 2Cl–


3 SO42– Ba2+  trắng Ba2+ + SO42–  BaSO4


4 S2–


Ag+


 đen 2Ag+ + S2–  Ag2S


Cl–


Br–


I–


trắng


vàng nhạt
vàng


Ag+<sub> + X</sub>–


 AgX



5 PO43– Ag+


 vàng (tan


trong HNO3)


3Ag+<sub> + PO</sub>


43–  Ag3PO4


6 NO3–


H2SO4


loãng, vụn
Cu


() nâu NO2 dd


Cu2+<sub> xanh</sub>


3Cu+8H+<sub>+2NO</sub>


3–2Cu2++2NO+4H2O


(2NO + O2  2NO2)


7 ClO3–


Cơ cạn, to



có MnO2


x.t.


O2 (que đóm


bùng cháy) 2KClO3


0
t


  <sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub>


8 NO2–


H2SO4 (l)


to<sub>, không </sub>


khí


 NO2 nâu


3NaNO2 + H2SO4 (l) 


Na2SO4+NaNO3+2NO+H2O


NO <sub>    </sub><i>O KK</i>2 <sub></sub> <sub> NO</sub><sub>2</sub><sub> (nâu)</sub>



Dùng phân biệt NO2– và NO3– (vì NO3–


khơng có phản ứng này).


<b>2.</b> Nhận biết một số cation


Stt ion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng


1 Li+ <sub>Đốt trên </sub>


ngọn lửa
vơ sắc


Đỏ thẫm (phương pháp vật lí)


2 Na+ <sub>Vàng tươi</sub>


3 K+ <sub>Tím hồng</sub>


4 Ca2+ <sub>Đỏ da cam</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vàng)
6 Ca2+


SO42  trắng Ca


2+<sub> + SO</sub>


42 CaSO4 (it tan)



7 Ba2+


 trắng Ba2+ + SO42 BaSO4


8 Mg2+


OH


(riêng với


Fe3+ <sub>đặc</sub>


trưng nhất
là dùng ion
thioxianat
SCN-<sub>; còn</sub>


Fe2+ <sub>làm</sub>


mất màu
dd thuốc
tím khi có
mặt H+<sub>).</sub>


 trắng Mg2+ + 2OH <sub></sub> Mg(OH)<sub>2</sub>


9 Cu2+


 xanh



(nếu dùng
dd NH3 thì


tạo kết tủa
xanh sau đó
tan tạo ion
phức màu
xanh thẫm
đặc trưng.


Cu2+ + 2OH Cu(OH)2


 


3 2
4
3


-2 NH 2H O
2+
2
2 NH
2
4NH
3 4
2OH
Cu Cu(OH)
Cu(NH )


 




     
  


10 Fe2+


 trắng xanh


2


( )<sub>2</sub> ( )<sub>3</sub>


<i>OH</i> <i>KK</i>


<i>Fe</i> <i>Fe OH</i> <i>Fe OH</i>





         <sub>đỏ nâu</sub>


MnO4 + 5Fe2+ + 8H+  Mn2+ + 5Fe3+ +


+ 4H2O


11 Fe3+  đỏ máu



 đỏ nâu


Fe3+ + 3SCN Fe(SCN)3 đỏ máu


Fe3+<sub> + 3OH</sub><sub></sub> <sub></sub><sub> Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub> đỏ nâu</sub>


12 NH4+ OH, to


NH3 khai,


làm xanh
quỳ ẩm)


NH4+ + OH NH3 + H2O


13 Al3+


OH
từ từ
đến dư


 trắng tan


ngay khi
OH–<sub> dư</sub>






-3OH
3
3
OH
4
Al Al(OH)
Al(OH)




   
  


14 Zn2+


 


-2OH
2
2
2
OH
4
Zn Zn(OH)
Zn(OH)





   
  


15 Be2+ <sub>2</sub> <sub>2</sub>


( <sub>)2</sub> <i>OH</i> <sub>2</sub>


<i>Be</i>  <i>Be OH</i>       <i>BeO</i> 


16 Pb2+ <sub>Pb</sub>2+<sub></sub><sub> Pb(OH)</sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub> PbO</sub>


22


17 Cr3+


 xanh,


tan ngay khi
(OH–<sub>) dư</sub>


3 3
3 6

<sub> </sub> <sub>    </sub><sub></sub> 
 
 


( ) <i>OH</i> ( )



<i>Cr</i> <i>Cr OH</i> <i>Cr OH</i>


(dd màu xanh)


18 Pb2+ <sub>dd H</sub>


2S PbS  đen Pb2+ + S2  PbS (màu đen)
<b>3.</b> Nhận biết một số chất khí


Stt Khí Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tinh bột)  hoá xanh (Hồ tinh bột) <sub>  </sub><i>I</i>2 <sub> xanh</sub>


2 I2 Hồ tinh bột


Khơng màu


 hố xanh


3 SO2


dd Br2 hay


dd KMnO4


Mất màu dd


SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4


5SO2+2KMnO4+ 2H2O 



2H2SO4+2MnSO4+K2SO4


4 H2S


dd


Pb(NO3)2


Cho  đen Pb2+ + H2S  PbS + 2H+


5 HCl dd AgNO3 Cho  trắng Ag+ + Cl– AgCl


6 NH3


Quỳ tím ẩm Hố xanh <sub>NH</sub>


3 + H2O NH4OH


NH3 + HCl  NH4Cl


HCl (đậm
đặc)


Tạo khói
trắng


7 NO Khơng khí Hố nâu 2NO + O2 2NO2


8 NO2 Quỳ tím ẩm Hố đỏ 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO



9 CO


dd PdCl2 Tạo  Pd <sub>CO + PdCl</sub>


2 + H2O 


Pd + 2HCl + CO2


(hay + CuO


đen) (hoá đỏ Cu)


10 CO2 ddCa(OH)2 Vẩn đục CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


11 O2 Cu (đỏ), to


Hoá đen


CuO 2Cu + O2


0


t


  <sub> 2CuO</sub>


12 Hơi


H2O



CuSO4 khan


Trắng hoá


xanh CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O


13 H2


CuO (đen)


to Hoá đỏ (Cu) CuO + H2


0


t


  <sub> Cu</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


14 SO3 Dd BaCl2


Kết tủa
trắng BaSO4


SO3 + H2O  H2SO4


H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl


15 N2 (còn lại sau cùng)



<b>B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1</b> Có 4 mẫu chất rắn màu trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, NaHCO3, nếu chỉ dùng H2O


và một chất khí (khơng dùng nhiệt độ, điện phân) để phân biệt chúng thì chất khí phải


chọn là A. O3. B. CO2.


C. SO2. D. H2.


<b>Câu 2</b> Có 4 lọ hố chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dd không màu sau đây: NH4Cl,


NaCl, BaCl2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây đề phân biệt các lọ dd trên?


A. HCl. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. H2SO4 đặc nóng B. H2SO4 lỗng. C. H2SO4 đặc nguội.


D. NaOH.


<b>Câu 4</b> Để phân biệt 3 khí CO, CO2, SO2 ta có thể dùng thuốc thử là


A. dd PdCl2 và dd Br2. B. dd KMnO4 và dd Br2


C. dd BaCl2 và dd Br2. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 5</b><sub> Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng</sub>


thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là



A. dd HCl. <sub>B. dd HNO3 đặc, nguội.</sub> C. H2O


D. dd KOH


<b>Câu 6</b> Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ


được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dd


A. BaCl2. B. NH3. C. NaOH.


D. HCl.


<b>Câu 7</b> Có 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là NaAlO2, AgNO3, Na2S, NaNO3, để


nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng


A. dd HCl. B. dd BaCl2. C. dd HNO3. D. CO2


và H2O.


<b>Câu 8</b> Để làm khơ khí amoniac người ta dùng hố chất là


A. vơi sống. B. axit sunfuric đặc. C. đồng sunfat khan.


D. P2O5.


<b>Câu 9</b> Để nhận biết 3 dd natri sunfat, kali sunfit và nhôm sunfat (đều có nồng độ khoảng
0,1M), chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là


A. axit clo hiđric. B. quỳ tím. C. kali hiđroxit.



D. bari clorua.


<b>Câu 10</b> Để thu được Al(OH)3 từ hỗn hợp bột Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2, chỉ cần dùng


duy nhất một dd là A. dd ammoniac. B. không thể thực hiện được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 11</b> Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dd HCl, HNO3


, KCl, KNO3. Dùng 2 hoá chất nào trong các cặp hoá chất sau đây để có thể phân biệt


được các dd trên?


A. Giấy quỳ tím và dd Ba(OH)2. B. Dd AgNO3 và dd


phenolphthalein.


C. Dd Ba(OH)2 và dd AgNO3. D. Giấy quỳ tím và dd AgNO3.


<b>Câu 12</b> Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3- trong dd chứa các ion: NH4+, Fe3+, NO3- ta


nên dùng thuốc thử là


A. dd AgNO3. B. dd NaOH. C. dd BaCl2. D. Cu và vài giọt dd


H2SO4đặc, nóng


<b>Câu 13</b> Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu có trong mẫu Ag và không làm thay đổi lượng Ag,
người ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dd



A. AgNO3. B. HCl. C. H2SO4 đặc nguội.


D. FeCl3


<b>Câu 14</b> Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng 1


thuốc thử duy nhất là


A. dd NaOH. B. H2O. C. dd FeCl2. D. dd


HCl.


<b>Câu 15</b> Cho các dd: AgNO3, HNO3 đặc nguội, HCl, H2SO4 loãng. Để phân biệt 2 kim loại


Al và Ag cần phải dùng


A. chỉ một trong 4 dd. B. cả 3 dd. C. cả 4 dd.


D. chỉ 2 trong 4 dd.


<b>Câu 16</b> Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng thêm một hoá chất bên ngồi là
dd H2SO4 lỗng có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu kim loại trong các dãy sau?


A. Ba, Ag, Fe, Mg. B. Ba, Mg, Fe, Al, Ag. C. Ba, Ag.


D. Ba, Ag, Fe.


<b>Câu 17</b> Để làm khơ khí H2S, ta có thể dùng


A. Ca(OH)2. B. CuSO4 khan. C. P2O5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 18</b> Có 4 chất rắn riêng biệt gồm natri cacbonat, đá vôi, natri sunfat và thạch cao sống
(CaSO4.2H2O). Chỉ dùng H2O và một khí X có thể phân biệt được cả 4 chất. X là


A. CO2 B. Br2 (Hơi) C. Cl2 D. Cả


A, B, C đều đúng


<b>Câu 19</b> Dd X có chứa các ion: NH4+, Fe2+, Fe3+, NO3-. Một học sinh dùng các hoá chất dd


NaOH, dd H2SO4, Cu để chứng minh sự có mặt của các ion trong X. Kết luận đúng là


A. Dd kiềm, giấy quỳ


B. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, vì Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> khi tác</sub>


dụng với kiềm tạo kết tủa có màu sắc khác nhau.


C. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, tuỳ thuộc vào trật tự tiến
hành các thí nghiệm.


D. Học sinh đó khơng chứng minh được sự tồn tại của Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> vì chúng đều tạo kết</sub>


tủa với kiềm.


<b>Câu 20</b> Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng 1 dd Na2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4 (loãng),


HCl. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết chúng?


A. Quỳ tím. B. dd AlCl3. C. dd phenolphthalein.



D. Cả A, B, C đều được.


<b>Câu 21</b> Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất hiđroclorua, ta có thể
dẫn khí qua: (1) dd bạc nitrat; (2) dd NaOH; (3) nước cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vơi
trong. Phương pháp đúng là


A. chỉ (1). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (3).


D. (1), (2), (3).


<b>Câu 22</b> Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2,


Fe(NO3)3, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 là


A. NaAlO2. B. Na2CO3. C. NaCl.


D. NaOH.


<b>Câu 23</b> Một học sinh đề nghị các cách để nhận ra lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng


biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: (1) dùng mẩu giấy quỳ tím ướt; (2) mẩu bơng tẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. (1); (3); (4); (5). B. (1); (2); (3); (4); (5). C. (1); (3).
D. (1); (2); (3).


<b>Câu 24</b> Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà khối lượng Al2O3 khơng thay


đổi, chỉ cần dùng một hố chất là



A. dd NaOH. B. dd NH4Cl. C. dd NH3.


D. dd HCl.


<b>Câu 25</b> Chỉ dùng một dd làm thuốc thử để nhận biết các dd muối sau: Al(NO3)3,


(NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là


A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2.


D. AgNO3.


<b>Câu 26</b> Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi,
có thể dùng chất nào sau đây?


A. dd AgNO3 dư. B. dd CuCl2 dư. C. dd muối sắt(III) dư. D. dd


muối Sắt(II) dư.


<b>Câu 27</b> Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dd riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Hoá chất cần dùng và


thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó là


A. dùng AgNO3 trước, giấy quỳ tím sau. B. chỉ dùng AgNO3.


C. dùng giấy quỳ tím trước, AgNO3 sau. D. cả A, C đều đúng.


<b>Câu 28</b> Chỉ dùng Na2CO3 có thể phân biệt được mỗi dd trong dãy dd nào sau đây?


A. CaCl2, Fe(NO3)2, MgSO4. B. Ca(NO3)2, MgCl2, AlCl3.



C. KNO3, MgCl2, BaCl2. D. NaCl, MgCl2, Fe(NO3)3.


<b>Câu 29</b> Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp bột Ag-Fe, người ta dùng dư hoá chất nào
sau đây?


A. AgNO3. B. FeCl3. C. CuSO4.


D. HNO3 đặc nguội.


<b>Câu 30</b> Có 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH,


để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dd


A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. AgNO3. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 31</b> Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ
chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S và Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên;


khí (2) làm mất màu của giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dd muối X hố đen. Kết luận <b>sai</b> là
A. khí (1) là O2; X là muối CuSO4. B. X là muối CuSO4; khí (3) là Cl2.


C. khí (1) là O2; khí cịn lại là N2. D. X là muối Pb(NO3)2; khí (2) là Cl2.


<b>Câu 32</b> Có ba dd kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết
ba dd trên đơn giản nhất là


A. dd BaCl2. B. dd HCl. C. giấy quỳ tím.


D. dd H2SO4.



<b>Câu 33</b> Để loại được H2SO4 có lẫn trong dd HNO3, ta dùng


A. dd Ba(NO3)2 vừa đủ. B. dd Ba(OH)2.


C. dd Ca(OH)2 vừa đủ. D. dd AgNO3 vừa đủ.


<b>Câu 34</b> Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng


khí NH3 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là


A. quỳ tím ẩm. B. dd HClđặc. C. dd Ca(OH)2 .


D. cả A, B đều đúng.


<b>Câu 35</b> Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?


A. H2O. B. dd Ba(OH)2. C. dd Br2.


D. dd NaOH.


<b>Câu 36</b> Chỉ dùng H2O có thể phân biệt được các chất trong dãy


A. Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl. B. Na, K, NH4NO3, NH4Cl.


C. Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl. D. Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl.


<b>Câu 37</b> Chỉ dùng duy nhất một dd nào sau đây để tách lấy riêng Al ra khỏi hỗn hợp Al,
Mg, Ca mà khối lượng Al không thay đổi (giả sử phản ứng của Mg, Ca với axit H2SO4



đặc, nguội không thay đổi đáng kể nồng độ và không sinh nhiệt)?


A. dd H2SO4 đặc nguội. B. dd NaOH. C. dd H2SO4 loãng.


D. dd HCl.


<b>Câu 38</b> Để làm sạch quặng boxit thường có lẫn Fe2O3, SiO2 dùng cho sản xuất Al người ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. dd NaOH đặc nóng và HCl. B. dd NaOH lỗng và CO2.


C. dd NaOH loãng và dd HCl. D. dd NaOH đặc nóng và CO2.


<b>Câu 39</b> Cho các dd: FeCl3; FeCl2; AgNO3; NH3; và hỗn hợp NaNO3 và KHSO4. Số dd


<b>khơng</b> hồ tan được đồng kim loại là A. 4. B. 3.


C. 2. D. 1.


<b>Câu 40</b> Đốt cháy Fe trong clo dư thu được chất X; nung sắt với lưu huỳnh thu được chất
Y. Để xác định thành phần cấu tạo và hoá trị các nguyên tố trong X, Y có thể dùng hố
chất nào sau đây?


A. dd H2SO4 và dd AgNO3. B. dd HCl, NaOH và O2.


C. dd HNO3 và dd Ba(OH)2. D. dd H2SO4 và dd BaCl2.


<b>Câu 41</b> Để nhận biết 4 dd: Na2SO4, K2CO3, BaCl2, LiNO3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M)


bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là



A. natri hiđroxit. B. axit sunfuric. C. chì clorua.


D. bari hiđroxit.


<b>Câu 42</b><sub> Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng</sub>


thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là


A. dd HCl. B. H2O. C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd


KOH.


<b>Câu 43 </b>“Để phân biệt các dd riêng biệt gồm NaCl, H2SO4, BaCl2, CuSO4, KOH ta có thể


…”. Hãy chọn đáp án để nối thêm vào phần còn trống sao cho kết luận trên luôn đúng.


A. chỉ cần dùng giấy quỳ tím. B. chỉ cần Fe kim loại.


C. khơng cần dùng bất kể hố chất nào. D. cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 44</b> Có các dd Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó


là A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd CH3COOAg.


D. quỳ tím


<b>Câu 45</b> Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd NaOH, HCl, H2SO4 thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HỐ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN</b>
<b>KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG</b>



<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Vấn đề năng lượng và nhiên liệu </b>


* Vấn đề về năng lượng và về nhiên liệu đang đặt ra cho nhân loại hiện nay là :


- Các nguồn năng lượng, nhiên liệu hố thạch như dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên…
khơng phải là vơ tận mà có giới hạn và ngày càng cạn kiệt.


- Khai thác và sử dụng năng lượng hố thạch cịn là một trong những ngun nhân
chủ yếu gây nên ô nhiễm môi trường và làm thay đổi khí hậu tồn cầu.


* Hố học đã góp phần giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu như thế nào trong
hiện tại và tương lai?


Hoá học đã nghiên cứu góp phần sản xuất và sử dụng nguồn nhiên liệu, năng lượng
nhân tạo thay thế. Như :


- Điều chế khí metan trong lò biogaz.


- Điều chế etanol từ crackinh dầu mỏ để thay thế xăng, dầu.


- Sản xuất ra chất thay cho xăng từ nguồn nguyên liệu vô tận là khơng khí và nước.
- Sản xuất khí than khơ và khí than ướt từ than đá và nước.


- Năng lượng được sản sinh ra trong các lò phản ứng hạt nhân được sử dụng cho
mục đích hồ bình.


- Năng lượng thuỷ điện, năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng lượng địa nhiệt,
năng lượng thuỷ triều…



- Năng lượng điện hoá trong pin điện hoá hoặc acquy.


<b>2. Vấn đề vật liệu</b>


* Vấn đề về vật liệu đang đặt ra cho nhân loại là gì ?


Cùng với sự phát triển của các ngành kinh tế và khoa học kĩ thuật, nhu cầu của nhân
loại về các vật liệu mới với những tính năng vật lí và hố học, sinh học mới ngày càng
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Vật liệu có nguồn gốc vơ cơ. - Vật liệu có nguồn gốc
hữu cơ.


- Vật liệu mới:


-Vật liệu nano (còn gọi là vật liệu nanomet)


- Vật liệu quang điện tử. - Vật liệu compozit.


<b>3. Hoá học và vấn đề thực phẩm </b>


* Vấn đề lương thực, thực phẩm đang đặt ra thách thức lớn cho nhân loại hiện nay
- Dân số thế giới ngày càng tăng.


- Diện tích trồng trọt ngày càng bị thu hẹp.
- Vấn đề vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.


* Hố học đã góp phần giải quyết vấn đề về lương thực, thực phẩm cho nhân loại như :
nghiên cứu và sản xuất các chất hố học có tác dụng bảo vệ, phát triển thực vật, động vật:



- Sản xuất các loại phân bón hố học.


- Tổng hợp hố chất có tác dụng diệt trừ cỏ dại.
- Tổng hợp hoá chất diệt nấm bệnh,…


- Sản xuất những hoá chất bảo quản lương thực và thực phẩm.
- Nghiên cứu chế biến thức ăn tổng hợp.


<b>4. Hoá học và vấn đề may mặc</b>


* Vấn đề may mặc đang đặt ra cho nhân loại hiện nay là :


- Dân số thế giới gia tăng khơng ngừng, vì vậy tơ sợi tự nhiên không thể đáp ứng đủ
nhu cầu về số lượng cũng như chất lượng.


- Nhu cầu của con người không chỉ mặc ấm, mà cịn mặc đẹp, hợp thời trang.
* Hố học góp phần giải quyết vấn đề may mặc của nhân loại như :


- Góp phần sản xuất ra tơ, sợi hố học có nhiều ưu điểm nổi bật.
- Sản xuất nhiều loại phẩm nhuộm.


- Các vật liệu cơ bản để chế tạo các thiết bị chuyên dụng trong các nhà máy dệt và
trong ngành dệt may.


<b>4. Hoá học và vấn đề sức khỏe con người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Góp phần nghiên cứu thành phần hố học của một số dược liệu tự nhiên.
- Nghiên cứu ra các loại vacxin.



- Phòng chống những căn bệnh, nạn dịch của thế kỉ.
- Thuốc tránh thai.


- Thuốc bổ dưỡng cơ thể.


* Chất gây nghiện, chất ma tuý và cách phòng chống ma tuý (dưới dạng những viên
thuốc tân dược, bột trắng dùng để hít, viên để uống, dd để tiêm chích).


- Nghiện ma tuý sẽ dẫn đến rối loạn tâm, sinh lí, như rối loạn tiêu hoá, rối loạn chức
năng thần kinh, rối loạn tuần hồn, hơ hấp. Tiêm chích ma t có thể gây trụy tim mạch dễ
dẫn đến tử vong.


- Hoá học đã nghiên cứu ma tuý, sử dụng chúng như là một loại thuốc chữa bệnh.
- Ln nói khơng với ma t.


<b>4. Hố học và vấn đề ơ nhiễm mơi trường</b>


Tác hại của ơ nhiễm mơi trường (khơng khí, đất, nước) gây suy giảm sức khỏe của con
người, gây thay đổi khí hậu tồn cầu, làm diệt vong một số loại sinh vật,… Thí dụ : hiện
tượng thủng tầng ơzơn, hiệu ứng nhà kính, mưa axit, …


<i>* Ơ nhiễm khơng khí</i>


Khơng khí bị ơ nhiễm thường có chứa quá mức cho phép nồng độ các khí CO2, CH4


và một số khí độc khác, thí dụ CO, NH3, SO2, HCl,… một số vi khuẩn gây bệnh, bụi,…
<i>* Ô nhiễm nước</i>


Nước ơ nhiễm thường có chứa các chất thải hữu cơ, các vi sinh vật gây bệnh, các
chất dinh dưỡng thực vật, các chất hữu cơ tổng hợp, các hoá chất vơ cơ, các chất phóng


xạ, chất độc hố học,…


<i>* Ơ nhiễm mơi trường đất</i>


Đất bị ơ nhiễm có chứa độc tố, chất có hại cho cây trồng vượt quá nồng độ được
quy định.


<i>* Nhận biết môi trường bị ô nhiễm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b) Xác định chất ô nhiễm bằng các thuốc thử.
c) Bằng dụng cụ đo : nhiệt kế, sắc kí, máy đo pH.


<i>* Vai trị của hố học trong việc xử lí chất ơ nhiễm</i>


Xử lí ơ nhiễm đất, nước, khơng khí dựa trên cơ sở khoa học hố học có kết hợp với
khoa học vật lí và sinh học.


<b>B- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1.</b> Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng
thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?


A. Than đá. B. Xăng, dầu. B. Khí butan (gaz)


D. Khí hiđro.


<b>Câu 2.</b> Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá
thạch bằng cách nào sau đây ?


A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lị biogaz.


B. Thu khí metan từ khí bùn ao.


C. Lên men ngũ cốc.


D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lị.


<b>Câu 3.</b> Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân
tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hồ bình, đó là :


A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng


thuỷ điện.


C. Năng lượng gió.
D. Năng lượng hạt nhân.


<b>Câu4.</b> Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?


A. Penixilin, Amoxilin. B. Vitamin C,


glucozơ.


C. Seđuxen, moocphin. D. Thuốc cảm


Pamin, Panadol.


<b>Câu5. </b>Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá.


B. Dùng phân đạm, nước đá.



C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. D. dùng nước đá


khô, fomon.


<b>Câu6. </b>Trường hợp nào sau đây được coi là khơng khí sạch ?


A. Khơng khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.


B. Khơng khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, H2O, HCl.


C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. Nước ruộng lúa chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hố học.


B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+<sub>, Cd</sub>2+<sub>,</sub>


Hg2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>.</sub>


C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh.


D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc tố như
asen, sắt…quá mức cho phép.


<b>Câu8.</b> Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion :
Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub>…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?</sub>


A. Nước vơi dư. B. HNO3. C. Giấm ăn.


D. Etanol.



<b>Câu9.</b> Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?


A. CH4. B. NH3. C. SO2.


D. H2.


<b>Câu10.</b> Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?


A. Khơng khí. B. Khí tự nhiên. C. Khí dầu


mỏ. D. Khí lị cao.


<b>Câu11.</b> Trong cơng nghệ xử lí khí thải do q trình hơ hấp của các nhà du hành vũ trụ hay
thuỷ thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?


A. Na2O2 rắn. B. NaOH rắn. C.


KClO3 rắn. D. Than hoạt tính.


<b>Câu12.</b> Nhiều loại sản phẩm hố học được điều chế từ muối ăn trong nước biển như :
HCl, nước Gia-ven, NaOH, Na2CO3. Tính khối lượng NaCl cần thiết để sản xuất 15 tấn


NaOH. Biết hiệu suất của quá trình là 80%.


A. 12,422 tấn. B. 17,55 tấn. C. 15,422 tấn.


D. 27,422 tấn.


<b>Câu13.</b> Ancol etylic là sản phẩm trung gian từ đó sản xuất được cao su nhân tạo, tơ sợi


tổng hợp. Có thể điều chế Ancol etylic bằng 2 cách sau :


- Cho khí etilen (lấy từ cracking dầu mỏ) hợp nước có xúc tác.
- Cho lên men các nguyên liệu chứa tinh bột.


Hãy tính lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột để sản xuất được 2,3 tấn ancol etylic.
Biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 25%.


A. 5,4 tấn. B. 8,30 tấn. C. 1,56 tấn.


D. 1,0125 tấn.


<b>Câu14.</b> Có thể điều chế thuốc diệt nấm 5% CuSO4 theo sơ đồ sau :


4


CuS CuO CuSO .


Tính khối lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ 0,15 tấn nguyên liệu chứa 80%


CuS. Hiệu suất của quá trình là 80%.


A. 1,2 tấn. B. 2,3 tấn.


C. 3,2 tấn. D. 4,0 tấn.


<b>Câu15.</b> Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, ta tiến hành như sau:
Lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã có khí nào trong các khí



sau đây ? A. H2S. B. CO2. C. NH3.


D. SO2.


b. Tính hàm lượng khí đó trong khơng khí, coi hiệu suất phản ứng là 100%. (Nên
biết thêm : hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l).


A. 0,0250 mg/l. B. 0,0253 mg/l. C. 0,0225 mg/l.


</div>

<!--links-->

×