Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Sinh 8 – Tiêu hóa ở ruột non - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHAN BỘI CHÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Em hãy chọn câu trả lời đúng </b>


<b>1. Các chất trong thức ăn bị biến đổi về mặt </b>
<b>hóa học qua quá trình tiêu hóa là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Trong khoang miệng chất trong thức ăn </b>
<b>bị biến đổi về mặt hóa học là:</b>


<b>a.Prôtêin</b>
<b>b.Gluxit</b>
<b>c.Lipit</b>


<b>d. Axit nuclêic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Trong dạ dày chất trong thức ăn bị biến </b>
<b>đổi về mặt hóa học là:</b>


<b>a.Prôtêin</b>
<b>b.Gluxit</b>
<b>c.Lipit</b>


<b>d. Axit nuclêic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1
1
2
3
4
5


6
7
8
9
11
13
14
16
10
12
15
<b>Khoang miệng</b>
<b>Răng</b>
<b>Lưỡi</b>
<b>Họng</b>
<b>Thực quản</b>
<b>Dạ dày</b>
<b>Tá tràng</b>
<b>Ruột non</b>
<b>Ruột già</b>
<b>Ruột thẳng</b>
<b>Hậu môn</b>


<b>Tuyến nước bọt</b>


<b>Tuyến gan</b>


<b>Tuyến tụy</b>


<b>Có các tuyến vị</b>



<b>có các tuyến ruột</b>
<b>Túi mật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quan sát các hình vẽ sau. Tìm từ thích hợp điền
vào chỗ trống:


Ruột non có cấu tạo ………. (1) lớp và lớp cơ
chỉ gồm ………..(2) và ………..(3). Tá
tràng nơi có ống dẫn chung ………(4)
và …………..(5) cùng đổ vào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Ruột non có cấu tạo gồm … (1) lớp và lớp cơ </b>
<b>chỉ gồm ………..(2) và ………(3). Tá tràng </b>
<b>nơi có ống dẫn chung của …………(4) và </b>
<b>…………(5) cùng đổ vào.</b>


<b> Ở lớp niêm mạc của ruột non (sau đoạn tá </b>
<b>tràng) chứa nhiều tuyến …….(6) tiết </b>
<b>ra……….(7) và các tế bào tiết </b>
<b>………. (8)</b>


<b>4</b>


<b>cơ vòng</b> <b>cơ dọc</b>


<b>dịch mật </b>
<b>dịch tụy</b>


<b>ruột</b>


<b>dịch ruột</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1: Dịch tuỵ và dịch mật được tiết ra khi:</b>
<b>a. Chưa có kích thích của thức ăn</b>


<b>b. Thức ăn chạm vào lưỡi</b>


<b>c. Thức ăn chạm vào lớp niêm mạc của dạ dày</b>
<b>d. Cả a, b và c</b>


<b>Câu 2: Dịch ruột được tiết ra khi:</b>
<b>a. Chưa có kích thích của thức ăn</b>
<b>b. Thức ăn chạm vào lưỡi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Biến đổi </b>
<b>thức ăn ở </b>


<b>ruột non</b>


<b>Các hoạt động </b>
<b>tham gia</b>


<b>Các thành </b>
<b>phần tham gia </b>


<b>hoạt động</b>


<b>Tác dụng </b>
<b>của hoạt động</b>



<b>Biến đổi</b>
<b>lý học</b>


<b>Dịch mật</b>


<b>Tiết dịch tiêu </b>
<b>hóa (mật, tụy, </b>
<b>ruột)</b>


<b>Co bóp của </b>
<b>ruột non</b>


<b>Biến đổi</b>
<b>hóa học</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>các Enzim trong </b>
<b>dịch tụy, mật, </b>
<b>ruột</b>


<b> Đọc thông tin SGK và quan sát hình 28.3, hãy điền các cụm từ </b>
<b>phù hợp theo cột và hàng trong bảng sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Biến đổi </b>
<b>thức ăn ở </b>


<b>ruột non</b>


<b>Các hoạt động </b>
<b>tham gia</b>



<b>Các thành </b>
<b>phần tham </b>
<b>gia hoạt động</b>


<b>Tác dụng </b>
<b>của hoạt động</b>


<b>Biến đổi</b>
<b>lý học</b>


<b>Dịch mật</b>


<b>Tiết dịch tiêu </b>
<b>hóa (mật, tụy, </b>
<b>ruột)</b>


<b>Co bóp của </b>
<b>ruột non</b>


<b>Gan</b> <b> Tách các khối lipit thành <sub>những giọt lipit nhỏ</sub></b>


<b>Dịch mật</b>


<b>Lipit</b> <b>Các giọt lipit nhỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tinh bột và đường đôi</b>


<b>Enzim</b> <b>Enzim</b>



<b>Mantozơ</b> <b>Glucozơ</b>


<b>Prôtêin</b>


<b>Enzim</b> <b>Enzim</b>


<b>Peptit</b> <b>Axit Amin</b>


<b>Dịch mật</b> <b>Enzim</b>


<b>Lipit</b> <b><sub>Các giọt lipit nhỏ</sub></b>


<b>Axit béo</b>
<b>Glixêrin</b>


<b>Axit Nuclêic</b> <b>Enzim</b> <b>Các thành phần cấu </b>


<b>tạo của Nuclêơtit</b>


<b>Hình 28.3. Biến đổi hố học của thức ăn ở ruột non</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Biến đổi </b>
<b>thức ăn ở </b>


<b>ruột non</b>


<b>Các hoạt động </b>
<b>tham gia</b>


<b>Các thành </b>


<b>phần tham </b>
<b>gia hoạt động</b>


<b>Tác dụng </b>
<b>của hoạt động</b>


<b>Biến đổi</b>
<b>lý học</b>


<b>Muối mật</b>


<b>Tiết dịch tiêu </b>
<b>hóa (mật, tụy, </b>
<b>ruột)</b>


<b>Co bóp của </b>
<b>ruột non</b>


<b>Gan, tụy và các </b>


<b>tuyến ruột</b> <b>Hịa lỗng thức ăn</b>


<b>Lớp cơ trong </b>
<b>thành ruột </b>
<b>non</b>


<b>- Tạo …… </b>
<b> (1) dần xuống </b>
<b>các phần tiếp theo của </b>
<b>ruột, đồng thời giúp </b>


<b>thức ăn thấm đều </b>
<b>………</b>
<b>………(2) </b>
<b>Dịch mật</b> <b> Tách các khối lipit thành <sub>những giọt lipit nhỏ</sub></b>


<b>lực đẩy thức ăn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Biến đổi </b>
<b>thức ăn ở </b>


<b>ruột non</b>


<b>Các hoạt động </b>
<b>tham gia</b>


<b>Các thành </b>
<b>phần tham gia </b>


<b>hoạt động</b>


<b>Tác dụng </b>
<b>của hoạt động</b>


<b>Biến đổi</b>
<b>lý học</b>


<b>Dịch mật</b>


<b>Tiết dịch tiêu hóa </b>
<b>(mật, tụy, ruột)</b>



<b>Co bóp của </b>


<b>ruột non</b> <b>Lớp cơ của ruột non</b>


<b>Biến đổi</b>
<b>hóa học</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>của các Enzim </b>
<b>trong dịch </b>


<b>tụy, mật, ruột</b>


<b>Gan, tụy và các </b>


<b>tuyến ruột</b> <b>Hịa lỗng thức ăn</b>


<b>Enzim trong </b>
<b>dịch tụy, mật, </b>
<b>ruột</b>


<b>- Tạo lực đẩy thức ăn dần </b>
<b>xuống các phần tiếp theo </b>
<b>của ruột, đồng thời giúp </b>
<b>thức ăn thấm đều dịch </b>
<b>mật, dịch tụy và dịch ruột</b>


<b>Gan</b> <b> Tách các khối lipit <sub>thành những giọt nhỏ</sub></b>



<b>Gluxit</b> <b> đường đơn</b>


<b>Prôtêin</b> <b> Axit Amin</b>


<b>Lipit</b> <b> Axit béo và </b>


<b>glixêrin</b>


<b>Axit Nuclêic </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A X I T A M I N


1


Câu 1: (8 chữ cái) Qua hoạt động tiêu hóa, protein bị biến đổi
thành chất này mà cơ thể có thể hấp thụ được?


T U Y E N R U O T


2


Câu 2: (9 chữ cái) Đây là tuyến tiêu hóa có trong ruột non.
G L U X I T


3


Câu 3: (6 chữ cái) Một trong các chất của thức ăn còn cần
được được tiêu hóa ở ruột non.



L I H O C


4


Câu 4: (5 chữ cái) Một trong những biến đổi thức ăn
ở ruột non.


H O A H O C


5


Câu 5: (6 chữ cái) Hoạt động tiêu hóa chủ yếu
ở ruột non là gì?


T U Y E N T U Y


6


Câu 6: (8 chữ cái) Tuyến tiêu hóa này tiết ra dịch tụy.
G A N


R U O <sub>T</sub> <sub>N</sub> <sub>O</sub> <sub>N</sub>


7


Câu 7: (3 chữ cái) Tuyến tiêu hóa này lớn nhất trong
cơ thể người.


</div>

<!--links-->

×