Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download 2 đề kiểm tra 1 tiết chương 4,5 vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tờn………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b></i>


<b> Lớp :10………….. … Môn :Vật Lư10 (45Phút ) </b>


<b> I.Trắc nghiệm: (6đ). ( ĐỀ 01)</b>



<b> Cõu1: </b>

Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thơng số:


A. áp suất, thể tích, khối lượng.

B

. áp suất, nhiệt độ, thể tích.


C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.

D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.


<b>Cõu2:</b>

Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất



A. Động năng và thế năng của vật giảm

B. Động năng và thế năng của vật tăng


C. Động năng tăng, thế năng giảm

D.

Động năng và thế năng không đổi


<b>Cõu3:</b>

Trong hệ tọa độ (P, T) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng tích?



A. Đường thẳng nếu kộo dài thỡ khụng đi qua gốc tọa độ.


B. Đường hypebol



C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.


D.

Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P

0


<b>Cõu4:</b>

Chọn câu sai trong các câu sau.Động năng của vật không đổi khi vật:


A.Chuyển động thẳng đều.

B.Chuyển động với gia tốc không đổi

.


C.Chuyển động trũn đều. D.Chuyển động cong đều.



<b>Cõu5:</b>

Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định


A. Tỉ lệ thuận với bình phương của nhiệt độ tuyệt đối.



B. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.


C. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.



D.

Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối.




<b>Cõu6:</b>

Đối với một lượng khí xác định có thể tớch khơng đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần thỡ ỏp


suất:



A. giảm 2 lần

B. tăng 4 lần

C. không đổi

D. tăng 2 lần


<b>Cõu7: Đ</b>

ơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?



A.HP. B.MW.

C.KWh.

D.N.m/s.



<b>Cõu8:</b>

Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h .Động năng của ơ tơ có giá trị nào


sau đây?



A. 3,2.10

6

<sub>J</sub>

<sub>B. 2,52.10</sub>

4

<sub>J</sub>

<sub>C. 2,42.10</sub>

6

<sub>J</sub>

<sub>D.</sub>

<sub>2,47.10</sub>

5

<sub>J</sub>



<b>Cõu9. </b>

Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời


gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s

2

<sub>). Cụng suất trung bỡnh của lực kộo là:</sub>



A. 0,5 W.

B. 5W.

C. 50W.

D. 500 W.



<b>Cõu10:</b>

Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo PT x = 2t

2

<sub> -4t +3 (m).Độ biến thiên động lượng của</sub>


vật sau 3s



là:



A. 26kg.m/s

B.24 kgm/s

C.14kgm/s

D. 22kgm/s



<b>Cõu12:Đ</b>

un nóng đẳng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 1

0

<sub>C thỡ ỏp suất khớ tăng thêm 1/360 áp suất ban</sub>


đầu.Nhiệt độ ban đầu của khí có giá trị là:



A.36

0

<sub>C. B. 76</sub>

0

<sub>C. C. 78</sub>

0

<sub>C</sub>

<sub>. D. 87</sub>

0

<sub>C.</sub>


<b>II. Tự Luận: (4đ).</b>




<b>Bài Toỏn 1:(2đ). </b>



Một vật có khối lượng 20 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4 m/s từ độ cao 1,6 m so với


mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10 m/s

2

<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hóy tớnh:</sub>



<i><b>a)</b></i>

Động năng, thế năng, cơ năng của hũn bi tại lỳc nộm.

<i>)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>c)</b></i>

Tỡm vị trớ vật cú động năng bằng thế năng.



Bài 2 (2 điểm)Bơm khơng khí ở áp suất 1 atm vào một quả búng cao su, mỗi lần nộn pittụng thỡ đẩy được


100 cm

3

<sub>. Nếu nộn 60 lần thỡ ỏp suất khớ trong búng là bao nhiêu?. Biết thể tích bóng là 3 lít. Cho rằng</sub>


trước khi bơm bóng thỡ quả búng

<b>khụng</b>

có khơng khí và khi bơm nhiệt độ khơng đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


………


………



<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ Vàtên………</b>


<b> Môn :Vật Lư10CB (45Phút ) Lớp10………….. </b>


<b>I.Trắc nghiệm: (6đ). ( ĐỀ 02)</b>



<b>Cõu1:</b>

Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h .Động năng của ơ tơ có giá trị nào


sau đây?



A. 2,47.10

5

<sub>J.</sub>

<sub>B. 2,52.10</sub>

4

<sub>J. C. 2,42.10</sub>

6

<sub>J.</sub>

<sub>D. 2,47.10</sub>

3

<sub>J</sub>



<b>Cõu2:</b>

Cụng thức tớnh cụng của một lực là:



A. A = F.s.

B. A = mgh.

C. A = F.s.cos

.

D.




2


1


2



<i>A</i>

<i>mv</i>



<b>Cõu 3: </b>

Nén đẳng nhiệt từ thể tích 8 lít đến thể tích 4 lít thỡ ỏp suất của khớ tăng bao nhiêu lần?


A. 2 lần.

B. 2,5 lần.

C. 1,5 lần.

D. 3 lần.



<b>Câu4:Đ</b>

un nóng đẳng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 1

0

<sub>C thỡ ỏp suất khớ tăng thêm 1/360 áp suất ban </sub>


đầu.Nhiệt độ ban đầu của khí có giá trị là:



A.77

0

<sub>C. </sub>

<sub>B. 87</sub>

0

<sub>C</sub>

<sub>. C. 78</sub>

0

<sub>C</sub>

<sub>. D. 97</sub>

0

<sub>C.</sub>



<b>Cõu5: </b>

Chọn gốc thế năng là mặt đất. Thế năng của vật nặng 2 kg ở dưới đáy một giếng sâu 10 m


tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s

2

<sub> là bao nhiờu ?</sub>



<b>A. </b>

100 J.

<b>B. </b>

– 100 J.

<b>C. </b>

200 J.

<b>D. </b>

– 200 J.



<b>Cõu6:</b>

Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất



A.Động năng và thế năng của vật giảm

B. Động năng và thế năng của vật tăng


C. Động năng tăng, thế năng giảm

D.

Động năng và thế năng không đổi


<b>Cõu7:</b>

Trong hệ tọa độ (P, T) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng tớch?



A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc tọa độ.


B. Đường hypebol




C. Đường thẳng nếu kộo thỡ khụng dài đi qua gốc tọa độ.


D.

Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P

0


<b>Cõu8:</b>

Chọn câu sai trong các câu sau.Động năng của vật không đổi khi vật:



A.Chuyển động thẳng đều.

B.Chuyển động với gia tốc không đổi

.


C.Chuyển động trũn đều. D.Chuyển động cong đều.



<b>Cõu9:</b>

Trong q trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định


A. Tỉ lệ thuận với bình phương của nhiệt độ tuyệt đối.



B. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.


C. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.



D.

Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối.



<b>Cõu10:</b>

Đối với một lượng khí xác định có thể tớch khơng đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng ba lần thỡ ỏp


suất:



A. giảm 2 lần.

B. tăng 3 lần.

C. không đổi.

D. tăng 4 lần.


<b>Cõu11: . </b>



<b>Cõu12:.</b>



<b>II. Tự Luận: (5).</b>



<b>Bài Toỏn 1</b>

.

Thả một vật cú khối lượng 5 kg ở độ cao 20m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s

2


a) Tớnh thế năng của vật ở độ cao 20m và độ sõu 10m (1 điểm)




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài Toỏn 2:(1đ).</b>

Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 20

0

<sub>C thỡ ỏp suất tăng thêm 1/40 áp suất ban </sub>


đầu.Tỡm nhiệt độ khối khí lúc đầu.



.



</div>

<!--links-->

×