Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi trắc nghiệm vật lý 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MƠN VẬT LÍ 10 NÂNG COA</b>


<i>Thời gian làm bài: phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?


<b>A. </b>Cột nhà <b>B. </b>Trụ cầu


<b>C. </b>Dây cáp của cầu treo <b>D. </b>Móng nhà


<b>Câu 2:</b> Một viên đạn khối lượng m = 20g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày


5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác


dụng lên viên đạn là:


<b>A. </b>16.103<sub>N.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>6.10</sub>3<sub> N.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>8.10</sub>3<sub> N.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4.10</sub>3<sub> N.</sub>


<b>Câu 3:</b> Nếu muốn dịch chuyển một chiếc hịm có khối lượng 200 kg trên mặt phẳng nằm ngang một


đoạn đường thẳng dài 100m trong điều kiện hệ số ma sát trượt μt= 0,2 sợi dây kéo hịm tạo với


phương ngang một góc 300<sub> lấy g =10 m/s</sub>2<sub> thì cần thực hiện cơng tối thiểu bằng</sub>



<b>A. </b>53859 J <b>B. </b>53589 J <b>C. </b>35958 J <b>D. </b>35859 J


<b>Câu 4:</b> Trong một va chạm mềm của hai viên bi lăn không ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằmngang thì


<b>A. </b>động năng của hệ bảo tồn và động lượng thì khơng.


<b>B. </b>động lượng và động năng của hệ đều khơng bảo tồn.


<b>C. </b>động lượng của hệ bảo tồn và động năng thì khơng.


<b>D. </b>động lượng và động năng của hệ đều bảo toàn.


<b>Câu 5:</b> Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F =


5.103<sub>N. Lực thực hiện một cơng A = 30.10</sub>6<sub>J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng</sub>


đường là:


<b>A. </b>3km. <b>B. </b>4km. <b>C. </b>5km. <b>D. </b>6km.


<b>Câu 6:</b> Lực nào sau đây không phải là lực thế?


<b>A. </b>Trọng lực. <b>B. </b>Lực ma sát trượt. <b>C. </b>Lực đàn hồi. <b>D. </b>Lực hấp dẫn.


<b>Câu 7:</b> Trong một ống dịng nằm ngang có tiết diện ống tại hai vị trí là S1= 65cm2 và S2 = 20cm2. Vận


tốc dòng chảy qua S1 là 1,5m/s. Lưu lượng dòng chảy qua S2 là:


<b>A. </b>35.10-4<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>97,5 cm</sub>3<sub>/s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>300cm</sub>3<sub>/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>9,75.10</sub>-3<sub>m</sub>3<sub>/s.</sub>



<b>Câu 8:</b> Chất rắn đơn tinh thể có đặc tính nào dưới đây:


<b>A. </b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.


<b>B. </b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


<b>C. </b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.


<b>D. </b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


<b>Câu 9:</b> Vật có khối lượng m = 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc dài 40m


nghiêng góc 300<sub> so với mặt phẳng ngang. Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 15 m /s . Công của lực</sub>


ma sát ( g = 10 m/s2<sub> ) là</sub>


<b>A. </b>-1125 J <b>B. </b>- 875 J <b>C. </b>- 2000J <b>D. -</b>565J


<b>Câu 10:</b> Đại lượng nào sau đây khơng phải là đại lượng có hướng:


<b>A. </b>Lực hấp dẫn <b>B. </b>Công cơ học <b>C. </b>Động lượng <b>D. </b>Xung của lực


<b>Câu 11:</b> Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm2<sub> được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn</sub>


hồi của thép là E = 2.1011<sub> Pa. Để thanh dài thêm 2mm thì phải tác dụng vào đầu cịn lại một lực có độ</sub>


lớn bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>15.102<sub> N</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,2.10</sub>3<sub> N</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>12.10</sub>3<sub> N</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>3<sub> N</sub>



<b>Câu 12:</b> Câu nào<b> sai</b> trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>chuyển động cong đều. <b>D. </b>chuyển động thẳng đều.


<b>Câu 13:</b> Khi ném một vật 2kg từ mặt đất thẳng đứng lên cao, người ta cung cấp cho vật động năng


bằng 100J thì độ cao mà vật đạt được so với mặi đất là: (cho g = 10m/s2<sub>)</sub>


<b>A. </b>20m <b>B. </b>10m <b>C. </b>5,1m <b>D. </b>5m


<b>Câu 14:</b> Có một lượng khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của
bình tăng gấp 3 lần, cịn nhiệt độ thì giảm một nửa?


<b>A. </b>áp suất giảm đi 4 lần. <b>B. </b>áp suất giảm đi 6 lần.


<b>C. </b>áp suất không đổi. <b>D. </b>áp suất tăng gấp đơi.


<b>Câu 15:</b> Hãy cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Cho biết nhiệt


độ đèn khi tắt 250 <sub>C và khi sáng là 323</sub>0 <sub>C.</sub>


<b>A. </b>1,08 lần <b>B. </b>2 lần <b>C. </b>2,18 lần <b>D. </b>12,9 lần


<b>Câu 16:</b> Một con lắc đơn có chiều dài dây <i>l</i> =1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc


600<sub> rồi thả nhẹ, lấy g =10m/s</sub>2<sub>. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là.</sub>


<b>A. </b>3,2m/s <b>B. </b>1,6m/s <b>C. </b>4,6m/s <b>D. </b>4m/s


<b>Câu 17:</b> Một thanh dầm bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100<sub>C. Khi nhiệt độ ngồi</sub>



trời là 400<sub>C thì độ dài của thanh dầm này bằng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10 </sub>-6 <sub>K</sub>-1


<b>A. </b>xấp xỉ 10,036 m <b>B. </b>xấp xỉ 10,36 m <b>C. </b>xấp xỉ 10,3 m <b>D. </b>xấp xỉ 10,0036 m


<b>Câu 18:</b> Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng tăng thêm 100<sub>C, thì áp suất tăng thêm 1/60</sub>


áp suất khi ban đầu . Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là


<b>A. </b>600 K <b>B. </b>400 K <b>C. </b>4000<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>600</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 19:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?


<b>A. </b> <i>V<sub>P</sub></i>.<i>T</i> = hằng số <b>B. </b> <i><sub>T</sub>P</i><sub>.</sub><i><sub>V</sub></i> = hằng số <b>C. </b> <i>P<sub>T</sub></i>.<i>V</i> = hằng số <b>D. </b> <i>P<sub>V</sub></i>.<i>T</i> = hằng số


<b>Câu 20:</b> Khi một tên lửa chuyển động mà khối lượng của nó giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì
động năng của tên lửa


<b>A. </b>giảm hai lần <b>B. </b>tăng gấp đôi <b>C. </b>không đổi <b>D. </b>tăng gấp bốn


<b>Câu 21:</b> Một vật khối lượng 2kg có thế năng 64J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi đó vật ở độ</sub>


cao so với mặt đất là:


<b>A. </b>3,2m <b>B. </b>0,12m <b>C. </b>2m <b>D. </b>6,4m


<b>Câu 22:</b> Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 500g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang


ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào



nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc hai xe sau va chạm là:


<b>A. </b>0,24m/s và theo chiều xe thứ hai. <b>B. </b>0,48 m/s và theo chiều xe thứ nhất.


<b>C. </b>0,24m/s và theo chiều xe thứ nhất. <b>D. </b>0,48 m/s và theo chiều xe thứ


<b>hai.-Câu 23:</b> Một bọt khí có thể tích tăng gấp đơi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Cho biết áp suất khí


quyển là p0 = 1,013.105Pa và giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ như nhau. Độ sâu của hồ là:


<b>A. </b>101,30m <b>B. </b>10,03m <b>C. </b>1,013m <b>D. </b>10,130m


<b>Câu 24:</b> Một khẩu súng đại bác có khối lượng 200kg bắn đi một viên đạn lớn có khối lượng 0,1kg,
đạn bay ra khỏi nòng với tốc độ 100m/s theo phương ngang. Tốc độ của súng theo phương ngang là:


<b>A. </b>0,05m/s. <b>B. </b>0,2m/s. <b>C. </b>0,1m/s. <b>D. </b>1m/s.


<b>Câu 25:</b> Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình Cla-pê-rôn -
Men-dê-lê-ep:


<b>A. </b> pV
<i>T</i> =<i>R</i>


<i>m</i>


<i>μ</i> <b>B. </b>


pV


<i>T</i> =<i>Rμ</i> <b>C. </b>



pV
<i>T</i> =<i>R</i>


<i>μ</i>


<i>m</i> <b>D. </b>


pV


<i>T</i> =¿ hằng số.


<b>Câu 26:</b> Trong lịng chất lỏng, khi độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng:


<b>A. </b>Không thay đổi. <b>B. </b>Lúc đầu tăng, sau đó giảm.


<b>C. </b>Càng giảm. <b>D. </b>Càng tăng.


<b>Câu 27:</b> Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là khơng đúng?


<b>A. </b>Có cấu trúc tinh thể


<b>B. </b>Có nhiệt độ nóng chảy xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.


<b>Câu 28:</b> Chọn câu sai: Phương trình biểu diễn định luật Bơilơ - Mariơt đối với cùng một lượng khí
nhưng ở hai nhiệt độ tuyệt đối khác nhau thì:


<b>A. </b>Giống nhau vì cùng được viết dưới dạng P.V = hằng số



<b>B. </b>Khác nhau vì với cùng một thể tích, nhiệt độ cao hơn thì áp suất lớn hơn


<b>C. </b>Khác nhau do hằng số ứng với hai nhiệt độ khác nhau là khác nhau


<b>D. </b>Khác nhau vì với cùng một áp suất, nhiệt độ cao hơn thì thể tích lớn hơn


<b>Câu 29:</b> Một quả bóng có thể tích khơng đổi là 3 lít và áp suất bên trong quả bóng lức đầu là 1atm,
người ta bơm khơng khí có áp suất p = 1atm vào quả bóng. Biết rằng mổi lần bơm ta đưa được


120cm3<sub> khơng khí vào trong quả bóng . Tính áp suất bên trong quả bóng sau 20lần bơm, cho biết đây</sub>


là quá trình đẳng nhiệt.


<b>A. </b>1.48 atm <b>B. </b>1.52 atm. <b>C. </b>1.80 atm. <b>D. </b>1.64 atm.


<b>Câu 30:</b> Một lị xo có độ cứng 100N/m. Khi lị xo dãn 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì thế
năng đàn hồi của lị xo là:


<b>A. </b>5000J <b>B. </b>0,5J <b>C. </b>50J <b>D. </b>5J




</div>

<!--links-->

×