Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download 53 bài ôn tập chương I vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN ÔN KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



Bài 1

:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 500m thì vận tốc đạt 72km/h.


Bài 2:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5,4km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 120m thì vận tốc đạt 7,2km/h.


Bài 3:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 90m thì vận tốc đạt 54km/h.


Bài 4:

Một ơtơ đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 3.6km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 400m thì vận tốc đạt 5.4km/h.


Bài 5:

Một ơtơ đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10.8km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 300m thì vận tốc đạt 14.4km/h.


Bài 6:

Một ơtơ đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 200m thì vận tốc đạt 21.6km/h.


Bài 7:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 25.2km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 100m thì vận tốc đạt 28.8km/h.


Bài 8:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 32.4km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 150m thì vận tốc đạt 39.6km/h.


Bài 9:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 43.2km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 50m thì vận tốc đạt 46.8km/h.


Bài 10:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 50.4km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều. Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 230m thì vận tốc đạt 57.6km/h.


Bài 11:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 330m thì vận tốc đạt 61.2km/h.


Bài 12:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 64.8km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều. Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 80m thì vận tốc đạt 72km/h.


Bài 13:

Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 420m thì vận tốc đạt 79.2km/h.


Bài 14:

Một ơtơ đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 75.6km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều. Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 615m thì vận tốc đạt 90km/h.


Bài 15:

Một ơtơ đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Tính gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 1500m thì vận tốc đạt 72km/h.


Bài 16:

Một đồn tàu đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1phút thì dừng
hẳn. Tính qng đường đồn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 17:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 90km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 2phút thì dừng
hẳn. Tính quãng đường đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 18:

Một ô tô đang chạy với tốc độ 10.8km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 30 giây thì dừng
hẳn. Tính quãng đường ô tô đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 19:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 25.2km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 50 giây thì
dừng hẳn. Tính quãng đường đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 20:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 32.4km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 100 giây thì
dừng hẳn. Tính quãng đường đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 21:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 50.4km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1,5 phút thì
dừng hẳn. Tính quãng đường đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 22:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 46.8km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1.1phút thì
dừng hẳn. Tính qng đường đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 23:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 61.2km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 2.1phút thì
dừng hẳn. Tính qng đường đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


Bài 24:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 64.8km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 0.5phút thì
dừng hẳn. Tính qng đường đồn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 26:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 80m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm
đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 27:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 80m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm
đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 28:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 80m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm
đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 29:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 5m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm đất
? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 30:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 11.25m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật
chạm đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 31:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 20m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm
đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 32:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 31.25m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật
chạm đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 33:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 45m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm
đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 34:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 61.25m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật
chạm đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 35:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 101.25m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật
chạm đất ? . Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Bài 36:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 2 ?


Bài 37:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 3 ?


Bài 38:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9.8m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 4 ?


Bài 39:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 5 ?


Bài 40:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9.8m/s2<sub>. Tính qng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 6 ?


Bài 41:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 7 ?


Bài 42:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 8 ?


Bài 43:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9.8m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 9?


Bài 44:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 10 ?


Bài 45:

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong </sub>


giây thứ 12 ?


Bài 46:

Một ôtô đang chạy với tốc độ 20m/s thì hãm phanh với gia tốc 0,2m/s

2

<sub>. Quãng đường xe đi được kể</sub>



từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là ?



Bài 47:

Một ôtô đang chạy với tốc độ 10m/s thì hãm phanh với gia tốc 0,32m/s

2

<sub>. Quãng đường xe đi được </sub>



kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là ?




Bài 48:

Một ôtô đang chạy với tốc độ 15m/s thì hãm phanh với gia tốc 0,22m/s

2

<sub>. Quãng đường xe đi được </sub>



kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là ?



Bài 49:

Một ôtô đang chạy với tốc độ 17m/s thì hãm phanh với gia tốc 0,12m/s

2

<sub>. Quãng đường xe đi được </sub>



kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là ?



Bài 50:

Một ơtơ đang chạy với tốc độ 5m/s thì hãm phanh với gia tốc 0,1m/s

2

<sub>. Quãng đường xe đi được kể </sub>



từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là ?



Bài 51:

Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 15m/s thì hãm phanh vào ga với gia tốc 0,2m/s

2

<sub>. Sau bao lâu thì</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 52:

Một đồn tàu đang chạy với tốc độ 22m/s thì hãm phanh vào ga với gia tốc 0,3m/s

2

<sub>. Sau bao lâu thì</sub>



đồn tàu dừng lại ?



Bài 53:

Một đồn tàu đang chạy với tốc độ 14m/s thì hãm phanh vào ga với gia tốc 0,1m/s

2

<sub>. Sau bao lâu thì</sub>



</div>

<!--links-->

×