Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.44 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MÃ ĐỀ:</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 1:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng chung của các ion halogenua là
A. 3s2<sub>3p</sub>5 <sub>B. 3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>6
<b>Câu 2: </b>Tính chất nào sau đây <b>khơng phải</b> là tính chất chung của các nguyên tố halogen ?
A. Nguyên tử halogen chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
B. Đơn chất halogen đều có tính oxi hóa mạnh
C. Ngun tử halogen đều có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử halogen đều có 1 electron độc thân
<b>Câu 3: </b>Cần cho bao nhiêu gam dung dịch HCl 45% vào 200 gam dung dịch HCl 15% để được dung dịch có
nồng độ 20% ?
A. 40g B. 50g C. 80g D. 100g
<b>Câu 4: </b>Dung dịch HCl có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuO, CuSO3, NaClO B. Cu, CuSO3, KMnO4
A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím ẩm C. Dung dịch AgNO3 D. Nước vơi trong
<b>Câu 6:</b> Trong các axit có oxi của clo, axit nào có tính oxi hóa yếu nhất ?
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
<b>Câu 7: </b>Đơn chất kim loại R tác dụng với đơn chất halogen X2 thu được muối Z trong đó R chiếm 20% về
khối lượng. R có số hiệu nguyên tử là
A. 12 B. 13 C. 19 D. 20
<b>Câu 8: </b>Tên gọi nào sau đây <b>khơng</b> chính xác ?
A. KClO2: kali clorit B. Cl2O5: điclo pentaoxit
C. Ca(ClO)2: canxi hipoclorit D. HClO3: axit clorit
<b>Câu 9: </b>Khi tham gia phản ứng oxi hóa – khử, HCl có thể thể hiện tính chất gì ?
A. Tính khử, tính axit B. Tính khử, tính oxi hóa
C. Tính khử, tính oxi hóa, tính axit D. Tính axit, tính oxi hóa
<b>Câu 10: </b>Cho 15,92g hỗn hợp muối natri của 2 halogen liên tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,67g
kết tủa. Cơng thức hóa học của 2 muối là:
A. NaCl; NaBr B. NaBr; NaI C. NaF; NaCl D. B, C đúng
<b>Câu 11: Chất nào sau đây không </b>tác dụng được với nước clo ?
A. SO2 B. CO2 C. H2S D. FeCl2
<b>Câu 12:</b>Từ F2 đến I2, đại lượng nào sau đây biến đổi giảm dần ?
A. Năng lượng liên kết B. Độ âm điện C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ sơi
<b>Câu 13: </b>Hịa tan 48,24g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol nCu : nFe = 4 : 5) vào 250 ml dung dịch HCl 3,2M (D =
1,12 g/ml) thu được m gam dung dịch X và V lít khí Y. Giá trị m là
A.301,6 g B. 304,4 g C. 247,6g D. 244,8g
<b>Câu 14:</b> Trong phịng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách oxi hóa chất nào sau đây ?
A. MnO2 B. KClO3 C. KMnO4 D. HCl
<b>Câu 15:</b> Bằng một phương trình phản ứng, clo có thể điều chế được chất nào sau đây ?
A. HClO B. H2SO4 C. NaClO3 D. A, B, C đúng
<b>Câu 16: </b>Cho chuỗi phản ứng sau: Cl2 X Y Z Cl2. Các chất X, Y, Z lần lượt là: