Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Thư viện điện tử Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Hãy sắp xếp các chất sau đây: (NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CO</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>, HCl </b>


<b>vào ơ thích hợp trong bảng dưới.</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Hợp chất hữu cơ</b>


<b>Hợp chất vô cơ</b>
Hidro cacbon Dẫn xuất hidro cacbon


<b>2. Bằng cách thực nghiệm nào ta có thể phân </b>
<b>biệt được chất vơ cơ và chất hữu cơ ?</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b>
<b>C<sub>3</sub>H<sub>6</sub></b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub></b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
<b>(NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Liên kết: mỗi vạch biểu diễn 1 đơn vị </b>


<b>hóa trị đồng thời biểu diễn 1 liên kết </b>
<b>TD 1: Mê tan CH<sub>4</sub></b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:</b>
<b>C (IV) O (II) </b> <b>H (I)</b>


<b>O</b>




<b>I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO </b>


<b>PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> Hóa trị: mỗi nguyên tử có một hóa trị</b>


<b>H</b>


<b>C</b>



<b>C</b>


<b>H</b>



<b>H </b>

<b> </b>

<b> H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TD 2: Metyl clorua CH<sub>3</sub>Cl</b>


<b>TD 3: Metylic CH<sub>4</sub>O</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:</b>


<b>C</b>



<b> </b>

<b> H</b>



<b>H </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Cl</b>



<b> </b>

<b> H</b>



<b>C</b>




<b> </b>

<b> </b>

<b> H</b>



<b>H </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>O </b>

<b>H</b>



<b> </b>

<b> H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất:</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> </b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>
<b>2. Mạch cacbon</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO </b>


<b>PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mạch thẳng</b> <b>Mạch nhánh Mạch vòng</b>


<b>Gọi chung là mạch hở</b> <b>Mạch vòng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hãy chỉ ra loại mạch cacbon</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbon</b>


<b>Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử C cịn </b>
<b>có thể liên kết với nhau bằng liên kết đôi </b>



<b>hoặc ba gọi chung là liên kết bội. TD</b>


<b>Etilen C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b>


<b>(1 liên kết đôi)</b>


<b>Axetilen C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b>


<b>(1 liên kết 3)</b>


<b>Benzen C<sub>6</sub>H<sub>6</sub></b>


<b>(3 liên kết đôi)</b>


<b>C </b>

<b>=</b>

<b> C</b> <b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ứng với cơng thức phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O có 2 chất</b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>


<b>2. Mạch cacbon</b>


<b>3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO </b>


<b>PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> Di metyl ete Rượu etylic</b>



<b>Thể khí, rất độc Thể lỏng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b>


<b>PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> Hãy chọn từ điền vào chỗ trống</b>


<b>Kết luận: Mỗi chất hữu cơ có thành phần </b>
<b>phân tử và trật tự sắp xếp các các nguyên </b>
<b>tử ……….. Do đó mỗi chất </b>
<b>……… cơng thức cấu tạo ………….</b>


<b>nhất định</b>


<b>chỉ có một</b> <b>duy nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Có nhiều cơng thức cấu tạo viết trên các </b>
<b>trang 110 và 111 sgk</b>


<b>Hãy nhận xét CTCT đầy đủ và CTCT viết </b>
<b>gọn có gì khác cơng thức phân tử ?</b>


<b> Hai loại CTCT có gì khác nhau ?</b>


<b> Mỗi loại CTCT cho ta biết những gì ?</b>


<b>Tiết 44</b>



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP </b>
<b>CHẤT HỮU CƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hãy viết 2 công thức cấu tạo mỗi chất:</b>


<b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH(CHH</b> <b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>H</b>


<b>H H</b> <b>H</b>


<b>H</b> <b>H</b> <b>H</b>


<b>H</b> <b>H</b>


<b>H</b>


<b>C</b>
<b>C</b>


<b>C</b>


<b>C</b> <b>H</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hãy chỉ ra loại mạch của mỗi chất</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b> <b>E</b> <b>G</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử liên </b>
<b>kết với nhau theo đúng hóa trị</b>


Kết thúc


<b>* CTCT cho biết thành phần phân tử và </b>
<b>trật tự liên kết giữa các nguyên tử</b>


<b>* Mỗi hợp chất hữu cơ chỉ có một trật tự </b>
<b>liên kết xác định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <b>Đọc kĩ các nội dung trên phiếu hôm </b>


<b>nay</b>


<b> Làm bài tập 2, 3, 5 tr 115 sgk</b>



 <b>Viết CTCT các chất có cơng thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chỉ ra chỗ sai trong mỗi công </b>
<b>thức dưới và sửa lại cho đúng</b>


<b>A) H O B) H </b> <b> H</b>


<b>H</b> <b>C H C C Cl </b>


<b> H H H</b>


<b>C) H H D) H </b> <b> H</b>


<b> H C C H H C C H</b>


<b> H H </b> <b> H H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Những công thức nào </b>
<b>biểu diễn cùng một chất</b>


<b>Rượu etilic</b>


<b> H H</b>


<b>H O C C H</b>
<b> H H</b>


<b> H H</b>



<b>H C C H</b>
<b>H O H</b>


<b> </b> <b>H </b> <b> </b> <b> H</b>


<b>H C O C H</b>
<b> H H</b>


<b> </b> <b>H </b>


<b>H C H </b> <b> H</b>


<b> O C H</b>


<b> H</b>


<b> </b> <b> H H</b>


<b>H C C O H</b>


<b> H H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>a) buten-1: CH<sub>2</sub> = CH - CH<sub>2</sub> - CH<sub>3</sub></b>
<b>b) Buten-2: CH<sub>3</sub> – CH = CH - CH<sub>3</sub></b>
<b>c) Metyl propen: CH<sub>2</sub> = C - CH<sub>3</sub></b>


<b> </b> <b> CH<sub>3</sub></b>


<b>d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan</b>
<b> CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2</b>



<b> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> - CH<sub>2</sub></b>


<b>Hợp chất A có cơng thức phân tử là C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>a) buten-1: CH<sub>2</sub> = CH - CH<sub>2</sub> - CH<sub>3</sub></b>
<b>b) Buten-2: CH<sub>3</sub> – CH = CH - CH<sub>3</sub></b>
<b>c) Metyl propen: CH<sub>2</sub> = C - CH<sub>3</sub></b>


<b> </b> <b> CH<sub>3</sub></b>


<b>d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan</b>
<b> CH<sub>2</sub> – CH - CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> - CH<sub>2</sub></b>
<b> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> - CH<sub>2</sub></b>


<b>Trong 5 chất có CTCT sau:</b>


<b>Chất nào có cấu tạo mạch hở ?</b>


<b>Chất nào có cấu tạo mạch nhánh?</b>
<b>Chất nào có cấu tạo mạch vịng ?</b>
<b>Chất nào có liên kết đơi ?</b>


<b>a), b) và c)</b>
<b>c)</b>


<b>d) và e)</b>


<b>a), b) và c)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a) buten-1: CH<sub>2</sub> = CH<sub>2</sub> - CH - CH<sub>3</sub></b>
<b>b) Buten-2: CH<sub>3</sub> – CH = CH - CH<sub>3</sub></b>
<b>c) Metyl propen: CH<sub>2</sub> = C - CH<sub>3</sub></b>


<b> </b> <b> CH<sub>3</sub></b>


<b>d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan</b>
<b> CH<sub>2</sub> – CH - CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> - CH<sub>2</sub></b>
<b> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> - CH<sub>2</sub></b>


<b>CTCT nào viết sai ?</b>


<b>Cơng thức sai:</b>


<b>a) Sai vì C số 2 có hóa trị (V)</b>
<b> C số 3 có hóa trị (III)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×