Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tài liệu bồi dưỡng ra đề theo thông tư 22 môn LS_ĐLcủa pgd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.62 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cần nắm chắc 4 mức độ khi ra đề KTĐK</b>


Mức độ 1: Nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kĩ năng dã học.



Mức độ 2: Hiểu kiến thức kĩ năng đã học, trình bày giải thích được kiến thức


theo cách hiểu của mình.



Mức độ 3: Biết vận dụng kiến thức kĩ năng đã học đẻ giải quyết những vấn đề


quen thuộc, tương tự trong học tập, cuộc sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cấu trúc một đề kiểm tra định kì</b>



- Khoảng 10 câu
(Gồm LS –ĐL)


Khoảng 6 câu trắc nghiệm ( hình thức: khoanh trịn, Đ/S,


điền khuyết, ghép đôi, …)



Khoảng 4 câu tự luận


- Đảm bảo đủ 4 mức độ. Trong đó:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Cách xây dựng một đề kiểm tra định kì</b>



1. Xác định các mảng kiến thức học sinh đã học ở từng giai đoạn: HKI; HKII


2. Xây dựng các câu hỏi theo 4 mức độ. Chú ý các câu hỏi cần phải bao quát


các phạm vi kiến thức, kĩ năng; xác định kiến thức, kĩ năng trọng tâm, kiến


thức tối thiểu ở từng giai đoạn.



3. Sắp xếp các câu hỏi thành một đề kiểm tra.


4. Dự kiến các phương án, đáp án.



5. Dự kiến điểm số.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

LỊCH SỬ
<b>I. Buổi đầu dựng </b>
<b>nước và giữ nước</b>


Bài 1: Nước Văn Lang
Bài 2: Nước Âu Lạc


<b>II. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại </b>
<b>độc lập.</b>


Bài 3: Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại
phong kiến phương Bắc


Bài 4: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( Năm 40)
Bài 5: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền
lãnh đạo ( Năm 938)


Bài 6: Ôn tập


<b>III. Buổi đầu độc lập</b>


Bài 7: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
Bài 8: Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lược lần thứ nhất ( Năm 981)


<b>IV. Nước Đại Việt thời Lý</b>


Bài 9: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long
Bài 10: Chùa thời Lý



Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lược lần thứ hai ( 1075 – 1077)


<b>V. Nước Đại Việt thời Trần</b>


Bài 12: Nhà Trần thánh lập
Bài 13: Nhà Trần và việc đắp đê


Bài 14: Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Mông - Nguyên


<b>CÁC MẢNG KIẾN THỨC HỌC SINH ĐÃ ĐƯỢC HỌC Ở HỌC KÌ I</b>


ĐỊA LÍ


<b>I.Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của </b>
<b>con người ở miền núi và trung du</b>


Bài 1: Dãy Hoàng Liên Sơn


Bài 2: Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
Bài 3: Hoạt động sản xuất cảu người dân
ở Hoàng Liên Sơn


Bài 4: Trung du Bắc Bộ
Bài 5: Tây Nguyên


Bài 6: Một số dân tộc ở Tây Nguyên



Bài 7 – 8: Hoạt động sản xuất của người dân
ở Tây Nguyên


Bài 9: Thành phố Đà Lạt
Bài 10: Ôn tập


II. <b>Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người</b>
<b> ở miền đồng bằng</b>


Bài 11: Đồng bằng Bắc Bộ


Bài 12: Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ


Bài 13 – 14: Hoạt động sản xuất của người dân
ở đồng bằng Bắc Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1</b>


<b>Bài 5</b>


<b>Bài </b>
<b>4, 5, </b>
<b>7, 8</b>


<b>Bài 8, </b>
<b>9, 12</b>


<b>Bài 12</b>


<b>Bài 4</b>



<b>Bài 5</b>


<b>Bài 11</b>


<b>Bài 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>MƠN: Lịch sử & Địa lí</b>



<b>Khối: 4</b>



<b>Thời gian: 40 phút</b>



<b>Câu 1: </b>Đánh dấu x vào ô trống chỉ mốc thời gian ra đời cảu nước Văn Lang. ( Mức 1)


Năm 1000 Năm 700 Công nguyên Năm 938


<b>Câu 2: </b>Khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng. ( Mức 1)


Ngô Quyền đã dùng kế nào để tiêu diệt giặc trên sơng Bạch Đằng?
A.Vót nhọn cọc gỗ, bịt sắt rồi chơn xuống lịng sơng.


B.Giảng hòa với địch.


C.Dùng lửa đốt thuyền giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3: </b>Điền thơng tin vào chỗ chấm (….) để hồn thành bảng sau: (Mức 2)


<b>Câu 4: </b>Ghi tên các vị vua vào chỗ trống trong bảng sau cho phù hợp với mô tả. ( Mức 2)


<b>Đặc điểm và hồn cảnh lên ngơi</b> <b>Tên nhà vua</b>


a) Là người thông minh, đức độ, văn võ song tồn,


được cả triều đình suy tơn lên ngơi. ………
b) Được Thái hậu họ Dương trao áo long cổn và cả


triều đình ủng hộ để lãnh đạo đất nước đánh giặc. ……….
c) Lên ngôi nhờ mưu kế của một quan đại thần và


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 5: </b>Lịch sử nước ta có ghi: “ Nhà Trần là triều đại đắp đê”. Em có suy nghĩ gì


về câu nói đó? (Mức 3)


……….
……….
………..


<b>Câu 6: </b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. ( Mức 1)


Trung du Bắc Bộ là một vùng


A.Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B.Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
C.Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D.Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.


<b>Câu 7: </b>Quan sát bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau: (Mức 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8: </b>Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? (Mức 2)



………
………
………


<b>Câu 9: </b>Chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối liên hệ
giữa tự nhiên và hoạt động sản xuất ở dãy Hoàng Liên Sơn. (Mức 3)


1) Khí hậu lạnh quanh năm
1) Khí hậu lạnh quanh năm
2) Đất dốc


2) Đất dốc


3) Có nhiều khống sản


3) Có nhiều khống sản <sub>c) Trồng rau, quả xứ lạnh</sub><sub>c) Trồng rau, quả xứ lạnh</sub>
b) Làm ruộng bậc thang
b) Làm ruộng bậc thang
a) Khai thác khoáng sản
a) Khai thác khoáng sản


<b>Câu 10: </b>Ở địa phương em khơng có những hoạt động sản xuất nào mà ở Tây Nguyên có?
Hãy giải thích tại sao ở địa phương em lại khơng có những hoạt động sản xuất đó. (Mức 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>MƠN: Lịch sử & Địa lí</b>



<b>Khối: 4</b>




<b>Thời gian: 40 phút</b>



<b>Câu 1: </b>Đánh dấu x vào ô trống chỉ mốc thời gian ra đời cảu nước Văn Lang. ( Mức 1)


Năm 1000 Năm 700 Công nguyên Năm 938


<b>X</b>


<b>Câu 2: </b>Khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng. ( Mức 1)


Ngô Quyền đã dùng kế nào để tiêu diệt giặc trên sơng Bạch Đằng?
A.Vót nhọn cọc gỗ, bịt sắt rồi chơn xuống lịng sơng.


B.Giảng hịa với địch.


C.Dùng lửa đốt thuyền giặc.


D.Cho quân mai phục hai bên bờ, đợi thời cơ đánh úp.


A
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 3: </b>Điền thông tin vào chỗ chấm (….) để hoàn thành bảng sau: (Mức 2)


<b>Câu 4: </b>Ghi tên các vị vua vào chỗ trống trong bảng sau cho phù hợp với mô tả. ( Mức 2)
<b>Đặc điểm và hồn cảnh lên ngơi</b> <b>Tên nhà vua</b>


a) Là người thơng minh, đức độ, văn võ song toàn,


được cả triều đình suy tơn lên ngơi. Lý Cơng Uẩn ( Lý Thái Tổ)



b) Được Thái hậu họ Dương trao áo long cổn và cả


triều đình ủng hộ để lãnh đạo đất nước đánh giặc. Lê Hoàn (Lê Đại Hành)


c) Lên ngôi nhờ mưu kế của một quan đại thần và


được người khác nhường ngôi Trần Cảnh ( Trần Thái Tông)


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện tiêu biểu</b>


Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng


Năm 938 Ngô Quyền lãnh đạo nhân dân ta đánh thắng quân
Nam Hán trên sông Bạch Đằng.


Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn, thống nhất lại đất nước.
Năm 981 Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 5: </b>Lịch sử nước ta có ghi: “ Nhà Trần là triều đại đắp đê”. Em có suy nghĩ gì


về câu nói đó? (Mức 3)
-Nhà Trần rất coi trọng việc đắp đê.


-Huy động tất cả mọi người tham gia đắp đê, tu bổ và bảo vệ đê điều.


<b>Câu 6: </b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. ( Mức 1)


Trung du Bắc Bộ là một vùng



A.Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B.Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
C.Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D.Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.


<b>Câu 7: </b>Quan sát bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau: (Mức 1)


Hãy sắp xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao: Đắk Lắk, Kon Tum,
Di Linh, Lâm Viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 8: </b>Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? (Mức 2)
- Có đất phù sa màu mỡ.


-Nguồn nước dồi dào.


-Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.


<b>Câu 9: </b>Chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối liên hệ
giữa tự nhiên và hoạt động sản xuất ở dãy Hồng Liên Sơn. (Mức 3)


1) Khí hậu lạnh quanh năm
1) Khí hậu lạnh quanh năm
2) Đất dốc


2) Đất dốc


3) Có nhiều khống sản


3) Có nhiều khống sản <sub>c) Trồng rau, quả xứ lạnh</sub><sub>c) Trồng rau, quả xứ lạnh</sub>
b) Làm ruộng bậc thang


b) Làm ruộng bậc thang
a) Khai thác khoáng sản
a) Khai thác khống sản


<b>Câu 10: </b>Ở địa phương em khơng có những hoạt động sản xuất nào mà ở Tây Nguyên có?
Hãy giải thích tại sao ở địa phương em lại khơng có những hoạt động sản xuất đó. (Mức 4)
( Đây là câu hỏi mở, học sinh trả lời theo ý hiểu của mình)


Để làm được câu này học sinh phải biết liên hệ nơi mình sống thuộc vùng đồng bằng Bắc Bộ
bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nhiều sơng ngịi thuận lợi cho việc trồng cây nơng nghiệp.
Nắm được Tây Nguyên là vùng đất cao, bao gồm các cao nguyên xếp thành tầng cao thấp khác
nhau, đất đỏ ba dan thuận lợi cho việc <i><b>trồng cây công nghiệp như: cà phê, hồ tiêu, cao su,…; </b></i>


Tây nguyên có nhiều ghềnh thác thuân lợi cho việc <i><b>xây dựng các nhà máy điện sản xuất ra </b></i>
<i><b>điện</b></i>; Rừng ở Tây Nguyên có nhiều gỗ thuận lợi cho việc <i><b>khai thác và trồng rừng. </b></i>


Từ đó bám vào câu hỏi để trả lời.


</div>

<!--links-->

×