Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.6 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhận định tiết học trước:


-Số học sinh tham gia buổi học là 55 học sinh, số học sinh tham
gia có giảm hơn so với tuần trước.


-Đa số tích cực tham gia tương tác và phản hồi yêu cầu của giáo
viên.


Mục đích, yêu cầu của tiết học hôm nay:


-Giúp học sinh củng cố lại các bước giải bài tốn bằng cách lập
phương trình ở lớp 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>


<i><b>2. Giải phương trình : </b></i> <i><b><sub>1. Nêu các bước giải bài </sub></b></i>
<i><b>tốn bằng cách lập PT.</b></i>


<b>Bước 1 : Lập phương trình :</b>
<b>- Chọn ẩn số và đặt điều </b>
<b>kiện thích hợp cho ẩn số ;</b>


<b> - Biểu diễn các đại lượng </b>
<b>chưa biết theo ẩn và các đại </b>
<b>lượng đã biết.</b>


<b> - Lập phương trình biểu thị </b>
<b>mối quan hệ giữa các đại </b>
<b>lượng.</b>


<b>Bước 2 : Giải phương trình.</b>



<b>Bước 3 : Đối chiếu ĐK, rồi </b>
<b>kết luận.</b>
6
2650
5
3000



<i>x</i>
<i>x</i>



.

6



.
2650
6
6
.
.
5
6
.
3000








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>ĐKXĐ : </b> <i>x</i> 0 ; <i>x</i>  6


<b> v xà</b> <b><sub>2</sub> = - 36</b>


<b>x<sub>2</sub> = 32 </b>–<b> 68 = - 36 </b><i><b>( thoả mãn ĐKXĐ )</b></i>


4624
3600
322
'





<b>3000(</b><i><b>x</b></i><b> + 6) - 5x (</b><i><b>x </b></i><b>+ 6) = 2650</b><i><b>x</b></i>

<b>0</b>


<b>3600</b>
<b>64</b>
2




 <i>x</i> <i><b>x</b></i>


Ta có : > <i>0</i>


<i><b>Vì nên phương trình có hai </b></i>
<i><b>nghiệm phân biệt :</b></i>


‘ > <i>0</i>


‘


 = 68


<i><b>Vậy phương trình có hai nghiệm là </b></i>
<b>100</b>


1 
<i>x</i>


<b>100 </b><i><b>( thoả mãn ĐKXĐ)</b></i>


<b>68</b>
<b>32</b>



1   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 1 :</b></i>


<i><b>Một xưởng may phải may xong </b></i>
<i><b>3000 áo trong một thời gian quy </b></i>


<i><b>định. Để hoàn thành sớm kế hoạch, </b></i>
<i><b>mỗi ngày xưởng đã may được </b></i>


<i><b>nhiều hơn 6 áo so với số áo phải </b></i>
<i><b>may trong một ngày theo kế hoạch. </b></i>
<i><b>Vì thế 5 ngày trước khi hết thời </b></i>


<i><b>hạn, xưởng đã may được 2650 áo. </b></i>
<i><b>Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày </b></i>


<i><b>xưởng phải may xong bao nhiêu </b></i>
<i><b>áo?</b></i>


<i><b>- Dạng toán về năng suất lao </b></i>
<i><b>động.</b></i>


<i><b>Tổng sản phẩm =</b></i>


<i><b>(Số sản phẩm làm trong</b></i>
<i><b>1 ngày) x (Số ngày làm)</b></i>


<i><b>*Phương pháp giải : Sử dụng </b></i>


<i><b>cơng thức</b></i>


<i><b>1. Ví dụ</b></i>


<i><b>- Tổng sản phẩm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 1 :</b></i>


<i><b>Phân tích bài tốn :</b></i>


<i><b>Kế hoạch :</b></i>
<i><b>Thực hiện: </b></i>


<b>Hỏi:</b>


<i><b>Lập bảng số liệu :</b></i>


<i><b>Phương trình :</b></i>


6
2650
5


3000








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



6





<i>x</i>



<i>x</i>


3000


6
2650




<i>x</i>


<i><b>Tổng sản phẩm =(Số sản phẩm làm trong 1 ngày) x (Số ngày làm)</b></i>
<i><b>- Phải may xong 3000 áo</b></i>


<i><b> - May xong 2650 áo trước khi hết thời hạn 5 ngày.</b></i>
<i><b> - Mỗi ngày may nhiều hơn 6 áo so với kế hoạch</b></i>
<i><b> Số áo phải may trong một ngày theo kế hoạch?</b></i>


<i><b>3000</b></i>


<i><b>2650</b></i>


<i>Theo</i>
<i> kế hoạch</i>
<i>Đã thực hiện</i>


<i><b>Tổng </b></i>
<i><b>số áo may</b></i>


<i><b>Số áo may </b></i>


<i><b>trong 1 ngày</b></i> <i><b>Số ngày may </b></i>


<i>N</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 1 : </b></i>


<i><b>Theo kế hoạch cần may xong 3000 áo </b></i>


<i><b>Số áo thực tế may được trong 1 ngày </b></i>
<i><b>là </b><b>x</b><b> + 6 .</b></i>


<i><b>Giải phương trình trên ta được :</b></i>


<i><b>Gọi x là số áo may trong 1 ngày </b></i>
<i><b>theo kế hoạch ( )</b></i>


<i><b>Thời gian may xong 3000 áo là </b></i>



<i>x</i>


3000


<i> ( ngày)</i>


<i><b>Thời gian may xong 2650 áo là </b></i>


6
2650




<i>x</i> <i> ( ngày)</i>


<i><b>Theo bài ra ta có phương trình : </b></i>


6
2650
5


3000







<i>x</i>
<i>x</i>



<i><b> </b><b>x</b><b><sub>1</sub></b><b> = 100 ( thỏa mãn ) </b></i>
<i><b> </b><b>x</b><b><sub>2</sub></b><b> = – 36 ( loại )</b></i>


<i><b>Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng </b></i>
<i><b>phải may xong 100 áo.</b></i>


<i><b>Buớc 1</b></i>


<i><b>Buớc 2</b></i>


<i><b>Buớc 3</b></i>


<i><b> Chọn ẩn số và đặt điều </b></i>
<i><b>kiện thích hợp cho ẩn số </b></i>


<i><b> Biểu diễn các đại lượng </b></i>
<i><b>chưa biết theo ẩn và các đại </b></i>
<i><b>lượng đã biết.</b></i>


<i><b> Lập phương trình biểu thị </b></i>
<i><b>mối quan hệ giữa các đại lượng.</b></i>


<i><b>Giải phương trình</b></i>


<i><b>Đối chiếu điều kiện , rồi kết </b></i>
<i><b>luận.</b></i>


<i>N</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 2: </b></i>


<i><b>- Dạng tốn có nội dung hình </b></i>
<i><b>học.</b></i>


<i>*Phương pháp giải : </i>


<i> Sử dụng các cơng thức tính </i>
<i>chu vi, diện tích …của các tứ </i>
<i>giác đặc biệt.</i>


<i><b>Mợt mảnh đất hình chữ nhật có </b></i>
<i><b>chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và </b></i>
<i><b>diện tích bằng 320 m</b><b>2</b><b>. Tính chiều </b></i>


<i><b>dài và chiều rộng của mảnh đất.</b></i>
<i><b>1. Ví dụ.</b></i>


<i><b>3. Bài tập vận dụng.</b></i>
<i><b>2.Các bước giải bài tốn bằng cách </b></i>


<i><b>lập phương trình.</b></i>


<i><b>Bước 1 : Lập phương trình :</b></i>


<i>- Chọn ẩn số và đặt điều kiện </i>
<i>thích hợp cho ẩn số ;</i>


<i> - Biểu diễn các đại lượng chưa </i>


<i>biết theo ẩn và các đại lượng đã </i>
<i>biết.</i>


<i> - Lập phương trình biểu thị mối </i>
<i>quan hệ giữa các đại lượng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 2: </i>


<i>- Mảnh đất hình chữ nhật</i>
<i>- CR bé hơn CD 4m</i>


<i>- Diện tích bằng 320 m2</i>


<i><b>- Tính CD và CR ?</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>CR</b></i>


<i><b>CD</b></i>


<i><b>S =</b></i>


<i><b>x</b><b> + 4</b></i>


<b>- Phương trình :</b>


<i><b>x</b><b>.( </b><b>x</b><b> + 4 ) = 320</b></i>


2

<sub>4</sub>

<sub>320 0</sub>




<i>x</i>

<i>x</i>





'

<sub>2 320 324 0</sub>

2


  



(tmđk)


<b> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt</b>


<i>Gọi chiều rộng của mảnh đất là x( m ),( x > 0 )</i>
<i>Vậy chiều dài của mảnh đất là : x + 4 ( m )</i>


<i>Vì diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là </i>
<i>320m2 nên ta có pt : </i>


<i><b>Giải :</b></i>


<i>Ta có : <sub>x</sub></i><sub>1</sub> <i><b> = -2 + 18 = 16 </b></i>


2


<i><b>x</b></i> <i><b> = -2 - 18 = -20</b></i> <i><sub> ( loại )</sub></i>
<i><b>Vậy chiều rộng của mảnh đất là 16 m</b></i>


<i><b>chiều dài của mảnh đất là 16 + 4 = 20 m.</b></i>
<i><b>x.( x + 4 ) = 320</b></i>



<b>- Phân tích bài tốn:</b>


<i><b>x</b><b>.( </b><b>x</b><b> + 4 )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Bài tốn: Hai ơ tơ cùng khỏi hành từ A đến B dài


100 km. Ô tô thứ nhất nhanh hơn ô tô thứ hai



10km/h nên đến B trước ô tô thứ hai là 30 phút.



Tính vân tốc mỗi ơ tơ?



v S t


Ơ tơ 1 <i> </i>

<i>x + 10</i>

100



Ơ tơ 2 <i><sub> </sub></i>

<i>x</i>

100



100
10


<i>x</i> 
100


<i>x</i>


100

100

1



10

2




<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. Ví dụ.</b></i>


<i><b>3. Bài tập vận dụng.</b></i>


<i><b>2.Các bước giải bài tốn bằng cách lập</b></i>
<i><b> phương trình.</b></i>


<i><b>Bước 1 : Lập phương trình :</b></i>


<i>- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số ;</i>
<i> - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại </i>
<i>lượng đã biết.</i>


<i> - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại </i>
<i>lượng.</i>


<i><b>Bước 2 : Giải phương trình.</b></i>


<i><b>Bước 3: Đối chiếu điều kiện, rồi kết luận.</b></i>


<i><b>4.Củng cố.</b></i>


<i>+) Chú ý : Để lập được phương </i>


<i>trình ta cần :</i>


<i>- Đọc kĩ đề bài.</i>



-<i> Xác định dạng toán</i>


-<i><sub> Xác định các đại lượng và mối </sub></i>


<i>quan hệ giữa các đại lượng. </i>


-<i> Đưa ra phương án gọi ẩn.</i>


- <i>Lập bảng số liệu ( nếu cần )</i>


-<i> Biểu diễn các đại lượng qua </i>


<i>ẩn đã chọn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nắm vững các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>
<b>Làm bài tập: 41; 42; 43 (SGK)</b>


</div>

<!--links-->

×