Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đê và đáp án thi thử đại học môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tài liệu luyện thi đại học</b>


<b> Biên soạn: Nguyễn Quang Nguyên – Sinh viên đại học kinh tế Đà Nẵng</b>
<b> Điện thoại: 01275887100.</b>


<b> Email: nguyena2_14493 .</b>


<b>Đề thi thử đại học lần 1</b>


<b>Ngày thi : 09/03/2012</b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút.</b>


<b>Câu 01. Este E (khơng chứa nhóm chức nào khác) được tạo từ axit </b>


cacboxylic X và một ankanol Y. Lấy m gam E tác dụng với dung dịch KOH
dư thu được m1 gam muối; m gam E tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu


được m2 gam muối. Biết rằng, m2<m<m1. Công thức thu gọn của Y là:


<b>A. C</b>3H7OH. B. C4H9OH C. C2H5OH D. CH3OH.


<b> Câu 02. Có các phản ứng sau:</b>


1. Ba(OH)2 + NaHCO3 4. AlCl3 + dd K2CO3 


2. C2H4 + KMnO4 + H2O  5. NiSO4 + dd NH3 (dư) 


3. CuSO4 + H2S  6. Fe2O3 + HI (dư) 


Số phản ứng sau khi kết thúc thu được chất không tan là:
<b>A. 4</b> <b>B. 3 C. 5</b> D. 6



<b> Câu 03. Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol</b>
etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu
được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối
lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thốt ra khỏi bình
brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C là:


<b>A. 9,58 gam B. 10,28 gam C. 8,20 gam D. 13,26 gam </b>
<b> Câu 04. Cho cho m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Cr, Sn có số mol</b>
bằng nhau tác dụng hoàn toàn với O2 (dư ) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích


khí O2 đã phản ứng là 1,008 lít. Mặt khác cho m gam hỗn hợp bột X tác


dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch Y


và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:


<b>A. 20,92</b> <b>B. 10,48 C. 14,24 D. 7,12</b>


<b> Câu 05. Một este có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2, khi thủy phân trong môi


trường axit hữu cơ A và andehit B. Số công thức câu tạo phù hợp của este là:
<b>A. 2</b> <b>B. 1 C.3</b> D. 4


<b> Câu 06. Số phản ứng có thể xảy ra khi cho axit fomic với lần lượt tác dụng</b>
với các chất: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ag. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2. Số công thức



cấu tạo của E là:


<b>A. 1</b> <b>B. 4 C.3 D. 2</b>
<b> Câu 08. Có các phát biểu nào sau:</b>


1 Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
2 Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.


3 Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh,chữa bệnh
eczema, bệnh ngứa.


4. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.


5.Các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là Na, K,
Ca.


Số nhận xét không đúng là:


<b>A. 3 B. 1 C.2 D. 4 </b>
<b> Câu 09. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl</b>2 ( với điện cực trơ ) và phản


ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCl
có đặc điểm chung là:


<b>A. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dòng điện.</b>
<b>B. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của</b>nguyên tố kim loại.
<b>C. Đều sinh ra kim loại ở cực âm.</b>


<b>D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl</b>-<sub>.</sub>



<b> Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Toluen </b><sub> X </sub>NaOH <sub> Y </sub> Na <sub> Z.</sub>


Chất Y là:


<b>A.m-crezol. B.o-crezol.</b>


<b>C. o-crezol và p-crezol D. ancol benzylic.</b>


<b> Câu 11. Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?</b>
<b>A. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ.</b>


<b>B. Cho Br</b>2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.


<b>C. </b>Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch
đồng nhất.


<b>D. Thổi khí CO</b>2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.


<b> Câu 12. Cho các chất: C</b>2H2, C2H4, C2H6, CH2=CHCOOC2H5, C2H5OH,


CH3COOCH=CH2, CH2=CH-CH2Cl, CH3-CHCl2. Số chất tạo trực tiếp ra


andehit axetic bằng 1 phản ứng là:


<b>A. 5</b> <b>B. 4 C.7 D. 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 15,1 gam.</b> <b>B. 17,1 gam. C.16,1gam. D.18,1 gam.</b>
<b> Câu 14. Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4


10% dư Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 1 gam chất không


tan. Cho dung dịch NH3 dư vào X, thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối


lượng khơng đổi ngồi khơng khí thu được 1,6 gam chất rắn. Giá trị của m
là:


<b>A. 2,6</b> <b>B. 3,24 C. 4,24 D. 4,32</b>
<b> Câu 15. Khi cho hỗn hợp các ancol gồm CH</b>3OH và các đồng phân của


C3H7OH đun nóng với dung dịch H2SO4 đặc ở những điều kiện thích hợp. Số


chất hữu cơ sản phẩm thu được sau phản ứng tối đa là:


<b>A. 3</b> <b>B. 4 C.7 D. 6</b>
<b> Câu 16. Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH</b>2=CH-COOH, CH3COOH và


CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt


khác, để trung hoà 5,2 gam X cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch NaOH 0,75
M . Thành phần % khối lượng của CH2=CH-CHO trong X là


<b>A. 21,54%</b> <b>B. 55,39% C.25,45% D. 41,93%</b>
<b> Câu 17. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag</b>2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với


dung dịch HNO3 loãng dư. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng, được


hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp
khí B. Tỉ khối của B so với H2 là:


<b>A. 18,75</b> <b>B. 21,25 C.22,45 D. 20,67</b>
<b> Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS</b>2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu



được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và


KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 32,55</b> <b>B. 17,36 C.26,24 D.21,7</b>
<b> Câu 19. Cho 43,6g chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức</b>
tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,5M thu được 49,2g muối và 0,2 mol ancol.
Lượng NaOH dư trung hồ vừa hết bởi 0,5 lít dd HCl 0,8M. Công thức cấu
tạo của X là


<b>A. (HCOO)</b>3C3H5 <b>B. (CH</b>3COO)2C2H4


C<b>.</b> (CH3COO)3C3H5 <b> D. C</b>3H5(COOCH3)3


<b> Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl</b>2 và NaCl (có tỉ lệ


số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 28,7</b> <b>B. 57,4 C.10,8 D.68,2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu Đáp án
1 C
2 C
3 B
4 B
5 A


6 B
7 A
8 C
9 B
10 D
11 A
12 A
13 B
14 B
15 C
16 A
17 B
18 D
19 C
20. D


</div>

<!--links-->

×