Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 60
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng: P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1: </b>Cho hai thức:
Tiết 62
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng: P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1: </b>Cho hai thức:
Cách 1.Thực hiện theo cách
cộng đa thức đã học ở (Bài 6)
Cách 2. Cộng hai đa thức theo
cột dọc.
Cách 2:
P(x) = 2x5+ 5x4 - x3 + x2 - 1x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x+ 2
<b>+</b>
Toán 7
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1 : </b>Cho hai thức
Cách 1.Thực hiện theo cách
cộng đa thức đã học ở (Bài 6)
Cách 2.Cộng hai đa thức theo
cột dọc.
<b>Ví dụ : </b>Tính P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở phần 1 .
Cách 1.Thực hiện theo cách trừ
đa thức đã học ở (Bài 6)
<b>CHÚ Ý BỎ NGOẶC </b>
<b>TRƯỚC</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Tiết 62
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1 : </b>Cho hai thức
Cách 1.Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở (Bài 6)
Cách 2.Cộng hai đa thức theo cột dọc.
Cách 2:
P(x) = 2x5+ 5x4 - x3 + x2 - 1x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x+ 2
<b>+</b>
<b>P(x)+Q(x) =</b> <b>2x5+ 4x4 + x2+ 4x +1</b>
<b>Ví dụ</b> <b> : </b>Tính P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở phần 1 .
Cách 2. Trừ hai đa thức theo cột dọc.
Cách 1.Thực hiện theo cách trừ đa thức đã
học ở (Bài 6)
Cách 2:
P(x) = 2x5+ 5x4 - x3 + x2 - 1x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x+ 2
Tiết 62
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1 : </b>Cho hai thức
Cách 1.Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở (Bài 6)
Cách 2.Cộng hai đa thức theo cột dọc.
<b>Ví dụ : </b>Tính P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở phần 1 .
Cách 2. Trừ hai đa thức theo
cột dọc.
Cách 1.Thực hiện theo cách trừ đa thức đã
học ở (Bài 6)
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến ,
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách
<i>Cách 1</i> :
Thực hiện theo cách cộng trừ đa thức đã
học ở Bài 6 .
<i>Cách 2</i> :
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng
theo luỹ thừa giảm ( hoặc tăng) của biến ,
rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như
cộng , trừ các số .
(chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng
Tiết 62
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1 : </b>Cho hai thức
Cách 1.Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở (Bài 6)
Cách 2.Cộng hai đa thức theo cột dọc.
<b>Ví dụ : </b>Tính P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở phần 1 .
Cách 2. Trừ hai đa thức theo
cột dọc.
Cách 1.Thực hiện theo cách trừ đa thức đã
học ở (Bài 6)
<b>M(x) + N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3 <sub>- 6x</sub>2<sub> - 3</sub></b>
<b>M(x) - N(x) = -2x4<sub> + 5x</sub>3 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>+ 2x + 2</sub></b>
Tiết 62
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1 : </b>Cho hai thức
Cách 1.Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở (Bài 6)
Cách 2.Cộng hai đa thức theo cột dọc.
<b>Ví dụ</b> <b> : </b>Tính P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở phần 1 .
Cách 2. Trừ hai đa thức theo
cột dọc.
Cách 1.Thực hiện theo cách trừ đa thức đã
học ở (Bài 6)
<i><b>nguyên: 5 - 7 = 5 + (-7)</b></i>
<i><b>Hãy cho biết: </b></i>
<i><b> P(x) – Q(x) = ?</b></i>
<i><b>Hãy xác định đa thức: - Q(x) ?</b></i>
Tiết 62
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
Hãy tính tổng P(x) + Q(x)
<b>Ví dụ 1 : </b>Cho hai thức
Cách 1.Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở (Bài 6)
Cách 2.Cộng hai đa thức theo cột dọc.
<b>Ví dụ</b> <b> : </b>Tính P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở phần 1 .
Cách 2. Trừ hai đa thức theo
cột dọc.
Cách 1.Thực hiện theo cách trừ đa thức đã
học ở (Bài 6)
Bài tập 44(sgk): Cho hai đa thức:
P(x)= -5x3- + 8x4 + x2
và Q(x)= x2<sub> -5x - 2x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – </sub>
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
bằng cách 2.
3
1
<b> </b>
3
1
3
2
<b> </b>
1
3
2
3
P(x)= -5x3- + 8x4 + x2
và Q(x)= x2<sub> -5x - 2x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – </sub>
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
bằng cách 2.
3
1
<b>Bài 45 – SGK45:</b>Cho đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + - x
Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:
a) P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 (Nhóm 1)
b) P(x) – R(x) = x3 (Nhóm 2)
Cho đa thức: P(x) = x4 <sub>- 3x</sub><sub>2</sub>
+ - x
Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:
+ 1
P(x) – R(x) = x3
2
1
<b>Nhóm 1</b>
a) P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1
=> Q(x) = x5 – 2x2 + 1 - P(x)
Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – (x4 - 3x2 – x + )
Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – x4 + 3x2 + x -
Q(x) = x5 – x4 + x2 + x +
<b>Nhóm 2</b>
b) P(x) - R(x) = x3
=> R(x) = P(x) – x3
R(x) = x4 - 3x2 + - x - x3
R(x) = x4 - x3 - 3x2 - x +
<b>Bài 48 – SGK 46: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng</b>
<b>(2x3 – 2x + 1) – (3x2 + 4x – 1) =?</b>
<b>A.</b> <b>2x3 + 3x2 – 6x + 2</b>
<b>B. 2x3 - 3x2 – 6x + 2</b>
<b>C. 2x3 - 3x2 + 6x + 2</b>
1 0
1 0
1 0
<b>10</b>
<b>10</b>