Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.87 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Thuốc thử dùng để nhận biết ion Clorua Cl- <sub>có trong dung dịch muối Clorua hoặc ddịch axit HCl là:</sub></b>
A. AgBr B. AgNO3 C. Ca(NO3)2 D. CaBr2
<b>2. Nước Javen là hỗn hợp các chất sau đây?</b>
A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3 D. NaCl, NaClO4, H2O
<b>3. Phản ứng chứng tỏ Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 là:</b>
A. 3FeCl2 + 3/2 Br2 -> 2FeCl3 + FeBr3 B. 2Fe + 3 Cl2 -> 2 FeCl3
C. 2KBr + Cl2 -> 2KCl + Br2 D. 2Fe + 3Br2 -> 2 FeBr3
<b>4. Cho Fe tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd HCl 0,5M. Thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn</b>
<b>là:</b>
A. 1,12 lit B. 0,224 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit
<b>5. Halogen nào sau đây tác dụng hóa học được với KBr?</b>
A). Brom. B). iot. C). Clo và brom. D). Clo.
<b>6. Axit nào sau đây là yếu nhất?</b>
A. HF. B. HBr C. HI D. HCl
<b>7. Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau</b>
<b>đây: </b>
A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd Br2 dư. C. dd Ca(OH)2 dư. D.A, B, C đều đúng
<b>8.</b>Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A). KF. B). F2 C). HF. D). HI.
<b>9. Trong phản ứng sau: SO2 + 2H2S </b><b> 3S</b><b> + 2H2O vai trò của H2S là:</b>
A. Chất oxi hóa C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
B.Chất khử D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa
<b>10. Thuốc thử để nhận biết ion sunfat SO42-<sub> là:</sub></b>
A. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch muối kim loại Bari
<b>11. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là</b>
A). oxy hóa và khử. B). Tự oxy hóa khử. C). khử. D ). Tính oxy hóa.
<b>12. Axit nào sau đây là mạnh nhất?</b>
A. HF. B. HBr C. HI D. HCl
<b>13.Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có</b>
A). Cl2. B). HCl. C). HClO. D) O2
<b>14 Để phân biệt 3 dung dịch không màu trong các lọ mất nhãn chứa: HCl, H2SO4, NaOH người ta lần lượt</b>
<b>dùng các thuốc thử:</b>
A. Quỳ tím, dd BaCl2 B. Quỳ tím, dd NaNO3 C. dd AgNO3, dd Pb(NO3)2 D. dd Na2S, dd CaCl2
<b>15. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?</b>
A. H2S. B. O3. C. SO2. D. H2SO4.
<b>16. Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh S (Z = 16):</b>
A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4<sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5 <sub> C . 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6
<b>17. Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch HCl, NaI , NaBr trong các lọ riêng biệt là </b>
A. AgNO3 B. BaCl2 C. Quì tím D. Ba(NO3)2
<b>18. Dãy kim loại nào sau đây khơng tác dụng được với HCl ?</b>
A. Fe. Pb, Ag, Cu B. Mg, Au, Hg, Pt C. Cu ,Hg, Ag,Pt, Au D. Al, Cu, Ag
<b>19. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là là:</b>
<b>20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai</b>
A/ Zn + 2HCl <sub></sub> ZnCl2 + H2 B/ Cu + 2HCl CuCl2 + H2
C/ CuO + 2HCl <sub></sub> CuCl2 + H2O D/ AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
<b>21. Hidro sunfua là một axit </b>
A/ Có tính khử mạnh B/ Có tính oxi hố mạnh C/ Có tính axit mạnh D/ Tất cả dều sai
<b>22). Kim loại nào sau dây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối? </b>
A). Zn. B). Ag. C). Fe. D). Cu.
<b>23). Nước Javen có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có</b>
A).NaCl. B). Cl2. C). NaClO. D). O2
<b>24. Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:</b>
A/ 3s2<sub> 3p</sub>5<sub> B/ 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <sub>C/ 4s</sub>2<sub> 4p</sub>5 <sub>D/ ns</sub>2<sub> np</sub>5
<b>25. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:</b>
A/ AgNO3 B/ Ba(OH)2 C/ NaOH D/ Ba(NO3)2
<b>26. Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ( hồ tinh bột) ?</b>
A/ Dung dịch HCl B/ Dung dịch H2SO4 C/ Dung dịch Br2 D/ Dungdịch I2.
<b>27.Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O </b><b> H2SO4 + 2X Hỏi X là chất nào sau đây:</b>
A/ HBr B/ HBrO C/ HBrO3 D/ HBrO4
<b>28. Tính axit của các HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là</b>
A/ HF, HCl, HBr, HI B/HI, HBr, HCl, HF C/ HCl, HBr, HI, HF D/ HBr, HCl, HI, HF
<b>29. Clorua vơi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?</b>
<b>A. Tính oxi hố </b> <b>B. Tính khử</b> <b>C. Tính axit</b> <b>D. Tính bazơ</b>
<b>30. Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr?</b>
<b>A.</b> Brom. <b>B.</b> iot. <b>C.</b> Clo và brom. <b>D.</b> Clo.
<b>31. Để phân biệt dung dịch NaI và dung dịch NaBr, người ta có thể dùng </b>
<b>A. dung dịch Ba(OH)</b>2 . <b>B. dung dịch AgNO</b>3. <b>C. dung dịch Ca(OH)</b>2. <b>D. dung dịch KF</b>
<b>32. Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 (Fe=56; O=16) vào dung dịch HCl vừa đủ được 1.12lít hydro</b>
<b>(đktc). %khối lượng sắt trong A là</b>
<b>A.</b> 19%. <b>B.</b> 72%. <b>C.</b> 28%. <b>D.</b> 27%.
<b>33 Hòa tan một hỗn hợp gồm 4,05 gam bột Al, 4,8 gam Mg và 3,45 gam Na vào dung dịch HCl dư.</b> Thể tích
khí H2 thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: (Al=27, Mg=24, Na=23)
<b>A.</b> 11,2 lít B. 6,72 lít C. 13,44 lít D. 8,96 lít
<b> 34</b>. Hịa tan hồn tồn 1,19 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn bằng dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là:
A. 1,71 B. 17,1 C. 3,42 D. 34,2
<b>35.</b> Hòa tan 13 gam một kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu
được 27,2 gam muối khan. M là:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ba
<b> 36 Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Zn trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư thu được dung dịch A
và 8,96 lít khí (đktc) .Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan . m có giá trị là :
A . 59,1 gam B. 35,1 gam C. 49,5 gam D. 30,3 gam
<b>37: Đặc điểm chung của các đơn chất Halogen(F</b>2; Cl2; Br2; I2) là:
A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tác dụng mạnh với nước.
<b>38: Sục một lượng khí clo dư vào dung dịch chứa hỗn hợp NaF và NaBr, chất được giải phóng là:</b>
A. Cl2 và Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 và Br2
<b>39: Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối FeCl</b>3 ?
A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. CuCl2
A. Cl2 + 2H2O + SO2
C. 2Cl2 + 2H2O
<b>41: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính oxi hóa?</b>
A. F2; Cl2; Br2; I2 B. I2; Cl2; Br2; F2
C. F2; Br2; Cl2; I2 D. I2; Br2; Cl2; F2
<b>42: Dung dịch axit clohiđric(HCl) tác dụng được với dãy các chất nào dưới đây?</b>
A. Quỳ tím; NH3; Na2SO4 B. MnO2; Ag; NaClO
C. Cu; AgNO3; Fe2O3 D. Fe; NaOH; Na2CO3
<b>43: Muối nào sau đây không phản ứng với AgNO</b>3?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
<b>44: Axit nào sau đây khơng dung bình thủy tinh(SiO</b>2) đựng?
A. HI B. HF C. HCl D. H2SO4
<b>45: Cho 10 gam MnO</b>2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thốt ra là:
A,1,53 lít. B. 5,2 lít C. 2,57 lít D. 3,75 lít
<b>46: Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO</b>4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng lần lượt l :
<b>A. 1,16,1,1,5,8</b> <b>B. 16,1,1,1,5,8</b> <b>C. 2,16,2,2,5,8</b> <b>D. 16,2,2,2,5,8</b>
<b>47: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Clo khi cho tác dụng với axit HCl:</b>
<b>A. MnO</b>2, NaCl <b>B. KMnO</b>4, MnO2 <b>C. KMnO</b>4, NaCl <b>D. NaOH, MnO</b>2
<b>48: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước gia-ven</b>
<b>A. NaCl + HClO + H</b>2O <b>B. NaCl + NaClO + H</b>2O
<b>C. NaCl + NaClO</b>3 + H2O <b>D. NaCl + NaClO</b>2 + H2O
<b>49: Cho phản ứng: HCl + Fe </b> H2 + X Công thức hoá học của X là:
<b>A. FeCl</b> <b>B. FeCl</b>2 <b>C. FeCl</b>3 <b>D. Fe</b>2Cl3
<b>50: Hóa chất để nhận biết 3 lọ mất nhãn HCl, NaCl và HNO</b>3 là:
<b>A. Quỳ tím và NaOH</b> <b>B. AgNO</b>3 và NaOH <b>C. AgNO</b>3 và quỳ tím <b>D. NaOH và HCl</b>
<b>51: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 1gam khí H</b>2 thốt ra. Khối lượng muối
clorua tạo thành trong dd là:
<b>A. 40,5 gam</b> <b>B. 45,5 gam</b> <b>C. 55,5 gam</b> <b>D. 60,5 gam</b>
<b>52: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:</b>
<b>A. Fe</b>2Cl3 <b>B. FeCl</b> <b>C. FeCl</b>3 <b>D. FeCl</b>2
<b>53: Chọn câu đúng:</b>
<b>A. Nguyên tử của các halogen có lớp electron ngồi cùng là 3s</b>2<sub>3p</sub>5
<b>B. Các halogen là những khí có màu vàng lục</b>
<b>C. Khuynh hướng đặc trưng của các halogen là nhận thêm 1 electron</b>
<b>D. Các halogen là những chất khử mạnh</b>
<b>54: Phản ứng của khí Cl</b>2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
<b>A. </b>Có chiếu sáng <b>B. Trong bóng tối</b>
<b>C. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25</b>0<sub>C</sub> <b><sub>D. Nhiệt độ thấp dưới 0</sub></b>0<sub>C</sub>
<b>55: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:</b>
<b>A. 32,5 g</b> <b>B. 24,5 g</b> <b>C. 25.4 g</b> <b>D. 162,5 g</b>
<b>56: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp</b>
<i><b>A. </b>2 NaCl + 2 H2O </i>
<i>dienphan</i>
<i>comangngan</i>
<i> 2NaOH + H2 + Cl2</i>
<b>C. MnO</b>2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>D. a,b,c đều đúng</b>
<b>57: Khi đổ dung dich AgNO</b>3 vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
<b>58: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan. Vậy </b>
% theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
<b>59: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:</b>
A. NaI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaI và NaCl
<b>60: Đổ dd AgNO</b>3 vào dd muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
<b>II) Tự luận ( 7 điểm/ 3 câu)</b>
<i><b>Câu 1</b></i><b>: (2đ) Bổ túc các PTPƯ sau, ghi rõ điều kiện nếu cần:</b>
<b>1)</b> MnO2 + ? ? + Cl2 + ? 2) Cl2 + ? Nước Javen 3) Cl2 + ? ? + KCl
<b>4) H</b>2S + ? ? + H2O 5) SO2 + ? + ? H2SO4 + ? 6) FeS + ? ? + H2S
7) KClO3 ? + ? 8) KMnO4 + ? ? + KCl + Cl2 + ? 9) Cl2 + ? Clorua vôi
<b>10) Br</b>2 + ? ? + KBr 11) SO2 + ? SO3 12) F2 + ? HF + ?
<b>13) Ag + ? </b><sub></sub> Ag2O + ? 14) Fe + Cl2 ? 15) NaCl + ? ? + Cl2 + ?
<b>16) Na</b>2SO3 + ? SO2 + ? + ? 17) Cl2 + ? I2 + ? 18) KMnO4 ? + ? + O2
<b>19) ? + NaI </b><sub></sub> ? + AgI 20) H2S + ? SO2 + ? 21) Na + S ?
<b>22) FeS</b>2 + ? ? + SO2 23) SO3 + ? axit sunfuric 24) Cl2 + ? Br2 + ?
25) Cl2 + NaOH ? + ? + H2O 26) ? + NaBr ? + NaNO3 27) ? + ? SO2
<b>Câu 2 : (2 đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: ( ion Cl-<sub>, I</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>, axit, bazo kiềm)</sub></b>
<b> a) HCl, H</b>2SO4, NaI, NaBr b) NaCl, Na2SO4, KI, KBr c) HCl, NaOH, H2SO4, HBr, HI
d) NaCl, NaNO3, K2SO4, KI, HCl e) HCl, KCl, H2SO4, Na2SO4 <b>f) NaI, NaCl, Na</b>2SO4, NaBr, NaNO3
<b>Câu 3</b> :<b> </b> ( 3 điểm)
<b>Bài 1)</b> Hòa tan 40 gam hỗn hợp Zn, Al, Cu vào dung dịch HCl nồng độ 2M ( dùng đủ) .Sau phản ứng thu được
2,3 gam khí hiđro. Dung dịch sau phản ứng còn 0,5 gam một chất rắn khơng tan.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (2 đ)
b) Tính thể tích dd HCl cần dùng (1 đ)
<b>Bài 2) </b>Hòa tan 50 gam hỗn hợp Fe, Al, Ag vào dung dịch HCl nồng độ 20% ( dùng đủ). Sau phản ứng thu
được 32,48 lít khí H2 ở đkc. Dung dịch sau phản ứng còn 6,42 gam một chất rắn khơng tan.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (2 đ)
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng (1 đ)
<b>Bài 3)</b> Hòa tan 10 gam hỗn hợp Mg, Fe, Pt vào 100 gam dung dịch HCl (dùng đủ). Sau phản ứng thu được
3,36 lít khí H2 ở đkc. Dung dịch sau phản ứng cịn 3,2 gam một chất rắn khơng tan.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (2 đ)
b) Tính nồng độ % dung dịch HCl đã dùng (1 đ)
<b>Bài 4)</b> Hòa tan 10 gam hỗn hợp Zn, Mg, Au vào 500 ml dung dịch HCl ( dùng đủ) .Sau phản ứng thu được 0,3
gam khí hiđro. Dung dịch sau phản ứng cịn 3,94 gam một chất rắn khơng tan.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (2 đ)
b) Tính nồng độ mol/lit của dd HCl đã dùng (1 đ)
<b>Bài 5) Hòa tan 12 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Pt trong 500ml dung dịch HCl nồng độ aM vừa đủ. Sau </b>
phản ứng thu được 11,2 lít một khí bay ra (đkc), dung dịch A và 1 chất rắn không tan nặng 1,8gam.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit HCl cần dùng. (1 điểm)
<b>Bài 6) Hòa tan 32 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu trong dung dịch HCl nồng độ 2M vừa đủ. Sau phản ứng</b>
thu được 8,96 lít một khí bay ra (đkc), dung dịch A và 1 chất rắn không tan nặng 7,8 gam
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. ( 2 điểm)