Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

lý thuyết và bài tập hoá k12 hkii nh 20192020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.42 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG</b>


<b>TỔ HĨA HỌC</b>



<b>MƠN HĨA HỌC</b>



<b>Họ và tên: ……….</b>


<b>Lớp: ………..</b>


<b>:………..</b>



<b>:………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Chương 1 . </b></i>

<b>ESTE - LIPIT</b>


<b>Kiến thức cơ bản</b>


1.<i><b>ESTE</b></i>:


- <i>Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.</i>
<i> - Công thức chung của este đơn chức là RCOOR’<sub>.</sub></i>


<i> - Este no, đơn chức mạch hở có ctpt CnH2nO2</i>(n≥1).


<b> Tính chất hóa học</b>


 Phản ứng thủy phân, xúc tác axit :


RCOOR' + H2O RCOOH + R'OH


 Phản ứng xà phịng hóa :


RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH
Một số phản ứng đặc biệt:



+ Este tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR’ + AgNO3/NH3 → 2Ag


+ Este thủy phân tạo thành anđehit: RCOO-CH=CH-R’
+ Este thủy phân tạo thành xeton: R-COO-C=CH-R’



R”


+ Este thủy phân trong mt kiềm tạo 2 muối: RCOO-C6H5


+ Điều chế este có gốc phenyl: C6H5OH + (RCO)2O → RCOOC6H5 + RCOOH


+ Điều chế este có gốc vinyl: RCOOH + C2H2 → RCOOCH=CH2


2. <i><b>CHẤT BÉO</b></i>:


<i>- T/c hoá học : pứ thuỷ phân (xt axit), phản ứng xà phịng hố, pứ hiđro hố chất béo lỏng.</i>
(R-COO)3C3H5 + 3NaOH 3R-COONa + C3H5(OH)3


<sub></sub> Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng :


(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3H2 (CH3[CH2]16COO)3C3H5


<b>Ôn tập:</b>


<b>1)</b> Khi thay thế nhóm ...ở nhóm ………..của ...bởi nhóm ……... thì được………


<b>2)</b> Cơng thức chung của este đơn, no là ...



<b>3)</b> Công thức tính số đồng phân este đơn, no là ...


<b>4)</b> Số đồng phân este của C3H6O... , C4H8O là ...


<b>5)</b> Số đồng phân đơn chức của C3H6O2 là ... , C4H8O là ...


<b>6)</b> Số đồng phân đơn chức của C3H6O2 tác dụng với Na là ...tác dụng với NaOH là ...tráng bạc là ...


<b>7)</b> Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng với Na là ...tác dụng với NaOH là ...tráng bạc là ...


<b>8)</b> Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng ...


<b>9)</b> Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng ...


<b>10)</b> Phương trình cháy tổng quát của este đơn, no là ...


<b>11)</b> Công thức của các este: vinyl axetat……….., phenyl axetat………., metyl propionat
………., etyl axetat……….metyl acrylat ………..etyl acrylat……….………


<b>12)</b> Este có nhiệt độ tan và nhiệt độ sơi ………..so với …………..và ………… là do ………..
.………...


<b>13)</b> Este tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là ...


t0
H2SO4,
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>14)</b> Este thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm có phản ứng tráng bạc là ...



<b>15)</b> Este thủy phân trong môi trường axit thu được 1 sản phẩm có phản ứng tráng bạc là ...


<b>16)</b> Este thủy phân trong môi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc là ...


<b>17)</b> Để điều chế este của phenol người ta cho phenol phản ứng với ...


<b>18)</b> Để điều chế este vinyl axetat người ta cho ……… phản ứng với ...


<b>19)</b> Este etyl axetat có ts =………và điều chế bằng cách cho ……… phản ứng với ...


<b>20)</b> Este isoamyl axetat có CT………..…….và có mùi ……….


<b>21)</b> Este etyl butirat có CT………..…….và có mùi ……….


<b>22)</b> Este etyl propionat có CT………..…….và có mùi ……….


<b>23)</b> Este benzyl axetat có CT………..…….và có mùi ……….


<b>24)</b> Este geranyl axetat có CT………..…….và có mùi ……….


<b>25)</b> Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được ...


<b>26)</b> Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ thu được ...


<b>27)</b> Xà phịng hóa vinyl axetat thu được ...


<b>28)</b> Este A, B, C có cơng thức là C4H8O tác dụng với NaOH thu được C3H5O2Na, C2H3O2Na, CHO2Na. Công thức của A, B,


C là



<b>29)</b> Chất béo là trieste của ...


<b>30)</b> Ở nhiệt độ thường, Chất béo ở dạng rắn là trieste của axit béo ..., chất béo ở dạng lỏng là triete của axit
béo ...


<b>31)</b> Để chuyển chất béo từ dạng lỏng sang dạng rắn người ta dùng phản ứng ...


<b>32)</b> Glyxerol kết hợp với 3 axit béo tạo tối đa... chất béo , tạo ... chất béo có thành phần khác nhau


<b>33)</b> Glyxerol kết hợp với 3 axit tạo ...monoeste, tạo... đi-este có 1 nhóm –COO- , tạo ...đi-este có 2 nhóm –COO-,
tạo... trieste có 1 gốc R, tạo... trieste có 2 gốc R khác nhau, tạo... trieste có 3 gốc R khác nhau, tạo...tổng số trieste
,tạo ... monoeste và đieste.


<b>34)</b> Tên gọi của các axit béo có cơng thức C17H35COOH..., C15H31COOH...,


C17H33COOH... ...


<b>35)</b> Tên gọi của các chất béo có cơng thức (C17H35COO)3C3H5..., hay ...


(C15H31COO)3C3H5...hay ..., (C17H33COO)3C3H5 ...hay...


<b>36)</b> Xà phịng hóa (C17H35COO)3C3H5 thu được sản phẩm là ...


<b>37)</b> Xà phịng hóa (C15H31COO)3C3H5 thu được sản phẩm là ...


<b>38)</b> Xà phòng là ...


<b>39)</b> Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là ...


<b>40)</b> Este dùng làm dung môi để tách chiết chất hữu cơ là ...có CT ...



<b>41)</b> Este dùng làm pha sơn là ...có CT ...


<b>42)</b> Este có mùi thơm, khơng độc dùng trong CN thực phẩm là ...có CT ...mĩ
phẩm là ...có CT...


<b>43)</b> Lipit là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>45)</b> Axyl là tên của nhóm ...hình thành bằng...
<b>TỐN ÁP DỤNG</b>


Câu 1: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


A. Etyl axetat. B. Propyl fomiat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomiat.


Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là:


A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2


Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat


Câu 4: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì
vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:


A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. 50,00%..



Câu 5: Khi đốt cháy hết một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã pư. Tên este là


A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomiat.


Câu 6: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân


bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).


A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%


Câu 7: Xà phịng hố hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch


NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 400 ml. B. 300 ml.
C. 150 ml. D. 200 ml.


Câu 8: Đốt cháy htoàn 1 lượng hh gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng


H2O thu được là


A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam


Câu 9: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.


Câu 10: Để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 5,6 g chất béo cần dùng 7ml dd KOH 0,1M. chỉ số axit của


chất béo là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7



Câu 11 : Để trung hòa hết 4,2 g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần một lượng NaOH là:


A.0,028 g B. 0,021 g C. 0,023 g D. 0,200 g


Câu 12: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerin thu được là: A. 13,800


kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg


Câu 13: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn Olein (xúc tác Ni):


A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.


Câu 14: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:


A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.


Câu 15: Hidro hoá triolein thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%.Thể tích khí H2 cần dùng (ở đkc):


A. 672 lit B. 840 lit C. 537,6 lit D. Kết quả khác
<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ :</b>


<b>1. </b>C4H8O2 có số đồng phân este là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>2. </b>Cho C4H8O2 (X) tác dụng với dd NaOH sinh ra C2H3O2Na. Ctct của X là


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.


<b>3. </b>Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H2SO4 làm xt) có thể thu được mấy trieste?



A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.


<b>4. </b>Tên của hợp chất CH3OOCCH2CH3 là


A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.


<b>5. </b>Thuỷ phân este E có ctpt C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. metyl propionat. B. propyl fomiat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.


<b>6. </b>Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơnchức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một
ancol. Tên gọi của X là


A. etyl fomiat.B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
<b>7.</b> Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:


A. Xà phịng hố B. Este hố C. Hiđrat hố D. Kiềm hố


<b>8.</b> Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C2H3O2Na và chất Z


có cơng thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây:


A. Axit B. Este C. Anđêhit D. Ancol


<b>9.</b> Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dd NaOH vừa đủ, các muối tạo ra


được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là:


A.0,15(mol) và 0,15(mol) B. 0,2 (mol) và 0,1(mol)



C. 0,1(mol) và 0,2(mol) D. 0,25(mol) và 0,5(mol)


<b>10.</b> Thuỷ phân hỗn hợp 2 este metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau pư thu được :
A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 2 rượu


C. 2 muối và 1 rượu D. 2 muối và 2 rượu


<b>11. </b>Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy cơng


thức cấu tạo của este đó là:


A. CH2 = CH – OCOCH3 B. CH2 = CH – COOCH3


C. CH3 – CH = CH – OCOH D. HCOOCH2-CH=CH2


<b>12.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este no đơn chức E, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2


dư thì thu được 30 gam kết tủa. Vậy cơng thức cấu tạo của E là :


A. H–COO–C2H5 B. H–COO–CH3 C. CH3–COO–CH3 D. CH3–COO–C2H5


<b>13.</b> Khi đun nóng glyxerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu được chất béo có thành


phần chứa hai gốc của hai axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo trên là : A. 2.


B. 3 C. 4. D. 5.


<b>14.</b>Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?



A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3.


C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3.


<b>15.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i> chính xác?


A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glyxerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm sẽ thu được glyxerol và xà phịng.
D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.


<b>16.</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


A. Phản ứng este hoá là phản ứng bất thuận nghịch.
B. Chất béo là lipit.


C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Este của axit fomic có phản ứng tráng gương.


<b>17.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no đơn kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g
H2O và V lít CO2 (đ ktc). Giá trị của V là


A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48


<b>18.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g


ancol Y và : A. 4,1g muối. B. 4,2 g muối . C. 8,2 g muối . D. 3,4g muối.
<b>19.</b> Hỗn hợp X gồm 6g axit axetic và 9,2 g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác cuối cùng thu được 6,16g este .Hiệu


suất phản ứng este hoá là



A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 70%.


<b>20.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8g nước. Cơng thức phân tử của X


là: A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.


<b>21.</b> Một este có CTPT là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic . CTCT của este đó là:


A. CH2 = CHCOOCH3. B. HCOOC(CH3)=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>22.</b> Chất nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm dư thu được hai muối?


A. C6H5 COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOCH3 D. (CH3COO)3C3H5 .


<b>23.</b> Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân nào sau đây có khả năng tráng bạc ?


A. CH3COOCH= CH2. B. CH3COO C(CH3) = CH2 . C. CH3COOC6H5. D. CH2= CH COOCH3 .


<b>24.</b> Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất ?


A. C4H9OH. B. C3H7COOH . C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.


<b>25.</b> Este nào sau đây <i><b>khơng </b></i>điều chế được từ axít và rượu ?


A. Etyl axetat . B. Vinyl axetat. C.Metyl axetat. D. Etyl fomiat.
<b>26 .</b> Dãy chất nào sau đây tác dụng được dung dịch AgNO3/NH3?


A. axit fomic, axetilen, etylen. B. etan , vinyl axetilen, axetilen .
C. metyl fomiat, vinyl axetilen, axit fomic. D. Axit fomic, axetilen, etilen.



<b>27.</b> Cho các chất : phenol, anilin, etyl axetat, axit axetic, natri phenolat , ancol etylic lần lượt tác dụng với dd
NaOH, HCl . Số phản ứng hoá học xảy ra là


A. 4 B.6 C.7 D.8.


<b>28.</b> Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân pứ với dd NaOH?


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>29.</b> Cho tất cả các đồng phân đơn chức , mạch hở có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na ;NaOH , NaHCO3 .


Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>30.</b> Đốt cháy hoàn tồn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8g nước. Cơng thức phân tử của


X là : A. C2H4O. B. C4H8O2 C. C3H6O2. D. C4H6O2.


<b>31.</b> Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử


của este này là: A.C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.


<b>32.</b> Lấy 4,2gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76g muối . Công thức
của X là: A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.


<b>33.</b> Cho 178 kg chất béo phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn . Khối
lượng xà phòng thu được là : A. 61,2 kg. B. 122,4 kg. C. 183,6 kg. D. 100 kg.


<b>34.</b> Để trung hoà 10g một chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là:



A. 16,8. B. 1,68. C. 5,6. D. 15,6.


<b>35.</b> Cho các chất : phenol, etyl axetat, axit axetic, phenolat natri , ancol etylic, tristearin lần lượt tác dụng với dung


dịch NaOH. Số phản ứng hoá học xảy ra là: A. 4 B.3 C.2 D.5.


<b>36.</b> Đun nóng 20,4 gam phenyl axetat với 450ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được


bao nhiêu gam rắn khan? A. 35,7g B. 41,7g C. 37,5g D. 17,4g.


<b>37.</b> Để trung hồ axit tự do có trong 8 gam chất béo cần dùng 7ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo


trên là: A. 49 B. 4,9 C. 94 D. 9,4.


<b>38.</b> X: C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra C4H7O2Na. Vậy X thuộc chức hố học gì?


A. este B. phenol C. ancol D. axit.


<b>39.</b> Chất nào sau đây được điều chế từ ancol và axit tương ứng ?


A. CH3COOCH= CH2. B. CH3COOC(CH3) = CH2 . C. CH3COOC6H5. D. CH2= CHCOOCH3 .


<b>40.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 17,2g este X có cơng thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 6,4g


ancol Y và


A. 10,2g muối. B. 9,4 g muối . C. 8,2g muối . D. 22,0g muối .


<b>41.</b> Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy cơng



thức cấu tạo của este đó là:


A. CH3COOCH=CH2 B. CH2 = CH – COOCH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2.


<b>42.</b> Có bao nhiêu đồng phân thơm C7H8O vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>43.</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch KOH trong điều kiện thích hợp là:
A. natriaxetat, glixerol, axit axetic B. phenol, anilin, etyl clorua
C. axit axetic, etyl axetat, glucozơ D. etyl axetat, chất béo, phenol


<b>44.</b> Một chất hữu cơ C4H6O2 tác dụng được với Na, dung dịch NaOH và dung dịch Br2. Chất trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Chương 2: CACBOHIĐRAT</b></i>
<b> Kiến thức cơ bản:</b>


- <i>Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hchc tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m.</i>


<i>+Monosaccarit: glucozơ, fructozơ C6H12O6.</i>


<i>+Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ C12H22O11.</i>


<i>+Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n</i>


<i>- Glucozơ ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol CH2OH[CHOH]4 CHO</i>


<i>- Fructozơ ở dạng mạch hở là monoxeton & poliancol CH2OH[CHOH]3COCH2OH</i>


<i>Trong môi trường bazơ: glucozơ fructozơ</i>


<i>- Saccarozơ : ptử khơng có nhóm CHO, có chức ancol.</i>


<i>- Glucozơ có pứ của chức anđehit, Fructozơ cũng có pứ tráng bạc.</i>


<i>- Glucozơ, fructozơ, saccarozơ pứ với Cu(OH)2 cho các hợp chất tan màu xanh lam.</i>


<i>- Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có pứ thuỷ phân.</i>
<b> Ơn tập: </b>


<b>1)</b> Trong phân tử cacbohidrat ln có nhóm chức :...


<b>2)</b> Các hợp chất thuộc nhóm monosaccarit là :...


<b>3)</b> Các hợp chất thuộc nhóm disaccarit là :...


<b>4)</b> Các hợp chất thuộc nhóm polisaccarit là :...


<b>5)</b> CTPT của glucozơ, saccarozơ, tinh bột là ...


<b>6)</b> Glucozơ còn có tên gọi là :...,trong máu người chứa nồng độ khơng đổi là :...


<b>7)</b> Pư chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH là :...


<b>8)</b> Pư chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH là : ...


<b>9)</b> Pư chứng minh glucozơ có nhóm CHO là : ...


<b>10)</b> Pư chứng tỏ glucozơ có tính khử là ...


<b>11)</b> Pư chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là ...



<b>12)</b> Đồng phân của <i>glucozơ</i> là ... ;của <i>saccarozơ</i> là ...
;của <i>tinh bột</i> là :...


<b>13)</b> Fructozơ có vị ... hơn đường mía, trong mơi trường ... bị chuyển thành glucozơ.


<b>14)</b> Glucozơ và fructozơ cùng cho <b>1 sản phẩm</b> khi tác dụng với ...


<b>15)</b> Các cacbohidrat có phản ứng <i><b>thủy phân</b></i> là ...


<b>16)</b> Các cacbohidrat khi <i><b>thủy phân</b></i> hoàn toàn chỉ thu được glucozơ là ...


<b>17)</b> Các cacbohidrat có phản ứng tạo <i>dd xanh lam</i> với <b>Cu(OH)2</b> là ...
<b>18)</b> Các cacbohidrat có phản ứng <i><b>tráng bạc</b></i> là ...


<b>19)</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở


nhiệt độ thường là:...


<b>20)</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:...


<b>21)</b> Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,
mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:...


<b>22)</b> Muốn nhận biết tinh bột ta dùng ..., hiện tượng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>24)</b> Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, glixerol:...


<b>25)</b> Cấu tạo của saccarozơ gồm ...



<b>26)</b> CTCT đúng của xenlulozơ là ...


<b>27)</b> Xenlulozơ là nguyên liệu tạo ra ...


<b>28)</b> Tinh bột và xenlulozơ khi thủy phân đến cùng thu được sản phẩm là ...


<b>29)</b> Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về ...


<b>30)</b> Thủy phân saccarozơ thu được ...


<b>31)</b> Các hợp chất thuộc nhóm monosaccarit là :...


<b>32)</b> Các hợp chất thuộc nhóm disaccarit là :...


<b>33)</b> Các hợp chất thuộc nhóm polisaccarit là :...


<b>34)</b> Cho biết M và công thức của glucozơ,... saccarozơ,... tinh bột... ....


<b>35)</b> Để chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH. Glucozơ phản ứng với ...


<b>36)</b> Để chứng minh glucozơ là hợp chất tạp chức cho glucozơ phản ứng với ...


<b>37)</b> Để chứng minh glucozơ có nhóm CHO cho phản ứng với ...


<b>38)</b> Phản ứng chứng tỏ glucozơ có tính khử là ...


<b>39)</b> Phản ứng chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là ...


<b>40)</b> Đồng phân của glucozơ là ...Đồng phân của saccarozơ là ...



<b>41)</b> Glucozơ và fructozơ cùng cho 1 sản phẩm khi tác dụng với ...và sản phẩm có tên gọi và cơng thức ..
...


<b>42)</b> Glucozơ phản ứng được với ...


<b>43)</b> Mantozo phản ứng được với ...


<b>44)</b> Sacarozo phản ứng được với ...


<b>45)</b> Frutozo phản ứng được với ...


<b>46)</b> Tinh bột phản ứng được với ...


<b>47)</b> Xenlulozơ phản ứng được với ...


<b>48)</b> Các cacbohidrat có phản ứng thủy phân là ...


<b>49)</b> Các cacbohidrat có phản ứng tạo dd xanh lam với Cu(OH)2 là ...


<b>50)</b> Các cacbohidrat có phản ứng tráng gương là ...


<b>51)</b> Muốn nhận biết tinh bột ta dùng ..., hiện tượng ...


<b>52)</b> Muốn phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng ...


<b>53)</b> Cấu tạo của saccarozơ gồm ...


<b>54)</b> CTCT đúng của xenlulozơ là ...


<b>55)</b> Thủy phân đến dùng tinh bột và xenlulozơ thu được sản phẩm là ...



<b>56)</b> Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về ...


<b>57)</b> Thủy phân saccarozơ thu được ...


<b>58)</b> Thủy phân mantozơ thu được ...


<b>59)</b> Glucozơ  A  B  Natri axetat. A là ..., B là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>61)</b> Tên gọi các phản ứng CO2 tinh bột  glucozơ  ancol etylic là ...


<b>62)</b> Xenlulozơ chứa nhiều nhất trong ...


<b>63)</b> Tinh bột chứa nhiều nhất trong ...


<b>64)</b> Sacarozơ chứa nhiều nhất trong ...


<b>65)</b> Glucozơ chứa nhiều nhất trong ...


<b>66)</b> Fructozơ chứa nhiều nhất trong ...


<b>67)</b> Trong máu người glucozo ổn định có nồng độ là : ...


<b>68)</b> Thực tế glucozo tồn tại chủ yếu ở ...


<b>69)</b> Glucozơ phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo muối...có CT:...


<b>70)</b> Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH tạo muối...có CT:...


<b>71)</b> Chuyển hóa qua lại giữa glucozo và fructozo cần môi trường ...



<b>72)</b> Glucozo phản ứng được với ...cịn fucrozo thì khơng


<b>73)</b> Phân tử glucozo có nhóm C=O vị trí số ...cịn phân tử fructozo có nhóm C=O vị trí ...


<b>74)</b> Saccarozo nóng chảy ở ... mantozo nóng chảy ở ...


<b>75)</b> Saccarozo cấu tạo từ 1 gốc ...và 1 gốc ...liên kết với nhau ... ...


<b>76)</b> Mantozo cấu tạo từ 1 gốc ...và 1 gốc ...liên kết với nhau ... ...


<b>77)</b> Những mono,disaccarit tráng gương được là :...


<b>78)</b> Nguyên liệu chính để làm thuốc tăng lực là ...


<b>79)</b> Glucozo và fuctozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức xanh lam có cơng thức :...


<b>80)</b> Saccarozo và mantozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức xanh lam có cơng thức :...


<b>81)</b> Trong bông nõn xenlulozo chiếm ...%


<b>82)</b> Xenlulozo không tan trong ...mà tan trong ...


<b>83)</b> Tinh bột là do nhiều gốc ...liên kết lại,xenlulozo do nhiều gốc ...liên kết lại


<b>84)</b> Xenlulozo là nguyên liệu để sản xuất ...


<b>BT TOÁN VẬN DỤNG:</b>


<b>Câu 1: </b>Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là :<b>A. </b>184 gam.


<b>B. </b>276 gam. <b>C. </b>92 gam. <b>D. </b>138 gam.


<b>Câu 2: </b>Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào


nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 14,4 <b>B.</b> 45. <b>C.</b> 11,25 <b>D.</b> 22,5


<b>Câu 3: </b>Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với ddAgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:


<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.


<b>Câu 4: </b>Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 /dd NH3 thu được 2,16


gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:


<b>A.</b> 0,20M <b>B.</b> 0,01M <b>C.</b> 0,02M <b>D.</b> 0,10M


<b>Câu 5: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
<b>A. </b>2,25 gam. <b>B. </b>1,80 gam. <b>C. </b>1,82 gam. <b>D. </b>1,44 gam.


<b>Câu 6: </b>Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
<b>A. </b>250 gam. <b>B. </b>300 gam. <b>C. </b>360 gam. <b>D. </b>270 gam.


<b>Câu 7: </b>Từ 16,2 tấn xenlulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat( hiệu suất pư 90%). Giá trị của m là:


<b>A. </b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> A. </b>4595 gam. <b>B. </b>4468 gam. <b>C. </b>4959 gam. <b>D. </b>4995 gam.



<b>Câu 9:</b> Đun nóng 37,5g dd glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư được 6,48 gam bạc. Nồng độ % dd glucozơ là:


<b>A. </b>11,4 % <b>B. </b>14,4 % <b>C. </b>13,4 % <b>D. </b>12,4 %


<b>Câu 10:</b> Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:


<b>A. </b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000


<b>Câu 11:</b> Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi
cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:


<b>A. </b>60g. <b>B. </b>20g. <b>C. </b>40g. <b>D. </b>80g.


<b>Câu 12:</b> Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>18,4 <b>B. </b>28,75g <b>C. </b>36,8g <b>D. </b>23g.


<b>Câu 13:</b> Thực hiện pư este hóa 9g glucozơ cần dùng vừa đủ x mol anhidrit axetic. Giá trị của x là: <b>A. </b>0,05 .


<b>B. </b>0,15 . <b>C. </b>0,20 . <b>D. </b>0,25 .


<b>Câu 14:</b> Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha được 500ml dd 1M là:


<b>A. </b>85,5g. <b>B. </b>171g. <b>C. </b>342g. <b>D. </b>684g.


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>:


<b>1.</b> Ch các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử dùng phân biệt 4 dd trên là
A. Cu(OH)2. B. dd AgNO3/ NH3. C. Na. D. nước brom.



<b>2. </b>Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào


A<b>.</b> pứ tráng bạc. B. pứ với Cu(OH)2. C. pứ thuỷ phân. D. pứ đổi màu iot.


<b>3.</b> Chất <i><b>không </b></i>tan trong nước lạnh là


A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.


<b>4. </b>Chất <i><b>không</b></i> tham gia pứ thủy phân là


A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
<b>5. </b>Chất hoà tan được xenlulozơ là


A.benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde Cu(OH)2/NH3


<b>8.</b> Tinh bột và xenlulozơ có các điểm khác nhau:


A.tinh bột tác dụng dd I2 còn xenlulozơ thì khơng


B.tinh bột dạng vơ định hình , xenlulozơ dạng sợi


C. tinh bột có mạch phân nhánh, xenlulozơ dạng mạch không phân nhánh
D.Tất cả đều đúng.


<b>10.</b> Saccarozơ <b>không </b>tác dụng với hoá chất nào sau đây?


A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. H2SO4 lỗng nóng D. Na


<b>12.</b> Cho các dd:glucozơ,axit axetic,glixerol, saccarozơ, ancol etylic.Số dd có thể hồ tan được Cu(OH)2 là:



A.2 B.3 C. 4 D. 5


<b>13.</b> Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng:


A. màu với iot B. với dung dịch NaCl C. tráng gương D. thuỷ phân trong môi trường axit
<b>14.</b> Để phân biệt glucozơ, săccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào?


A. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O ,dd I2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O


C. H2O ,dd I2, giấy quỳ D. Dung dịch AgNO3/NH3 , dd I2


<b>15.</b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là :


A. C2H2 , C2H5OH , glucozơ B. C3H5(OH)3 , glucozơ , CH3CHO


C. C2H2 , C2H4 , C2H6 D. glucozơ , C2H2 , CH3CHO


<b>16.</b> Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Vậy khối lượng


C2H5OH thu được là : A. 11,04 gam B. 30,67 gam C. 12,04 gam D. 18,40 gam


<b>17. </b>Cho các dung dịch sau : CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3 , glucozơ , săccarozơ và C2H5OH. Số lượng dung


dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>18. </b>Cho các chất : glucozơ , săccarozơ , xenlulozơ , mantozơ. Hai chất trong đó đều tham gia phản ứng tráng
gương và khử Cu(OH)2 thành Cu2O là :


A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và xenlulozơ C. glucozơ và săccarozơ D. saccarozơ và mantozơ


<b>19. </b>Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với ddAgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là :


A. 2,16 gam B. 18,4 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam


<b>20. </b>Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là :


A. CnH2nOm B. Cn(H2O)m C. (CH2O)n D. Cm(H2O)m


<b>21.</b> Tính chất đặc trưng của tinh bột là


A. tinh bột là polisaccarit B. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt
C. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ D. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh
<b>22.</b> Tinh bột và xenlulozơ khác nhau cơ bản ở điểm nào ?


A. Thành phần phân tử B. Cấu trúc phân tử C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thuỷ phân


<b>23.</b> Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước


vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 45,0 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4


<b>24.</b> Chất <b>không</b> phản ứng tráng gương là:


A. glucozơ B. anđehit fomic C. CH3COOH D. axit fomic


<b>25.</b>Chất<b> không </b>tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 là:


A. săccarozơ B.Tinh bột C. Mantozơ D.Glucozơ
<b>26.</b> Fructozơ <i><b>không</b></i> phản ứng với chất nào sau đây?



A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2


C. Phức bạc ammoniac trong môi trường kiềm (AgNO3/dd NH3). D. dd brom.


<b>27.</b> Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối
lượng rượu thu được là:


A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg.


<b>28.</b> Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lít rượu etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80%: A.109g


B. 185,6g C.196,5g D. 195,7g


<b>29.</b> Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccrozơ, C2H5OH. số lượng dung dịch có thể


hồ tan được Cu(OH)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


<b>30.</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là H2SO4 đặc, nóng. Để có 29,7g


xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric(hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m : A. 30.


B. 21. C. 42. D. 10.


<b>31.</b> Cho các dung dịch sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ , ancol etylic, hồ tinh bột. Số lượng dung dịch
có thể hồ tan được Cu(OH)2 là:


A.7 B.6 C. 4 D. 5.


<b>32.</b> Để tráng bạc cho một tấm gương soi, ta lấy dung dịch chứa 85,5 gam saccarozơ thuỷ phân trong axit lỗng,


trung hồ axit, lấy dung dịch sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương hoà toàn thu được bao nhiêu gam bạc?


A. 54g B. 108g C. 216g D. 324g.


<i><b>Chương 3: </b></i>

<b> AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN</b>



<b>Kiến thức cơ bản:</b>


- <i>Amin RNH2 tan trong nước tạo dd bazơ, pứ với axit HCl tạo muối.</i>


<i> Anilin C6H5NH2 pứ với axit HCl tạo muối, pứ với dd Br2 tạo kết tủa trắng.</i>


<i>- Amino axit H2NCH(R)COOH pứ với axit HCl, bazơ tan, ancol tạo este và pứ trùng ngưng.</i>


<i>- Protein …NH-CH(R1<sub>)-CO-NH-CH(R</sub>2<sub>)-CO… có pứ thuỷ phân và pứ màu biure ( trong môi trường kiềm</sub></i>


<i>peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím).</i>


<b>Bài tập:</b>


<b>1)</b> Cơng thức chung của amin đơn chức no : ...


<b>2)</b> CT chung amin bậc 1: ...bậc 2:...; bậc 3:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4)</b> Số đồng phân amin của C3H9N là: ... (trong đó số đp bậc 1 là :...; bậc 2 là...; bậc


3: ...)


<b>5)</b> Số đồng phân amin của C4H11N là ...( trong đó số đp bậc 1 là :...; bậc 2 là:...; bậc 3 là...)



<b>6)</b> Công thức của metyl amin; etyl amin; anilin lần lượt là ...


<b>7)</b> Tính bazơ của amin là do ...


<b>8)</b> Xét các amin : <i>anilin, metyl amin, dimetyl amin, amoniac, trimetyl amin</i>.


- Xếp theo chiều tính bazơ giảm dần :...
- Amin làm quỳ tím hóa xanh là :..., khơng đổi màu là ...


<b>9)</b> Cho các chất : phenol, anilin, axit acrylic, metyl metacrylat, metyl amin, etyl axetat, vinyl axetat
- Chất tác dụng được với dd Br2 là :...


- Chất tác dụng được với dd Br2 tạo kết tủa trắng là :...


- Chất tham gia được pư trùng hợp là :...


<b>10)</b> Cơng thức chung của aminoaxit là ...


<b>11)</b> Tính chất của aminoaxit: tồn tại dạng ...
Trạng thái : ... ; tính tan :...


<b>12)</b> Công thức của Glyxin :... Alanin : ...
Valin :...Lysin :...Axit glutamic :...


<b>13)</b> Số đồng phân của aminoaxit C3H7O2N là :... , C4H9O2N là ...


<b>14)</b> Xét : Glyxin, alanin, Lysin, axit glutamic, anilin, metyl amin, phenol, dd Na2CO3, CH3COONa


- Chất làm quỳ tím hóa xanh...
- Chất làm quỳ tím hóa đỏ :...


- Chất không làm đổi màu quỳ tím :...


<b>15)</b> Aminoaxit tác dụng với axit và bazơ chứng tỏ aminoaxit có tính chất ...


<b>16)</b> Xét : CH3COOCH3 , C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5NH3Cl, C6H5ONa,


- Chất có pư với dd HCl : ...
- Chất có pư với dd NaOH : ...
- Chất tham gia pư trùng ngưng là :


<b>17)</b> Peptit chứa từ...gốc ...liên kết với nhau bởi liên kết ...


<b>18)</b> Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit ...


<b>19)</b> <b>Peptit</b> (<i>có từ 2 lk peptit trở lên</i>) và <b>protein</b> tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu ...


<b>20)</b> Nhỏ dd HNO3 vào lịng trắng trứng có hiện tượng là ...


<b>21)</b> Số peptit tối đa tạo được từ <b>n</b> gốc α – aminoaxit là ...và số lk peptit là...


<b>22)</b> Protein khi thủy phân đến cùng thu được ...


<b>23)</b> Công thức chung của amin đơn chức no : ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>25)</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ có nhóm...


<b>26)</b> Số đồng phân amin của C3H9N là ... C4H11N là ...


<b>27)</b> C3H9N có ... đp bậc 1,... đp bậc 2,... đp bậc 3.



<b>28)</b> C4H11N có ... đp bậc 1,... đp bậc 2,... đp bậc 3.


<b>29)</b> Công thức của anilin là ...


<b>30)</b> Tính bazơ của amin là do ...


<b>31)</b> Tính bazơ của các amin giảm dần từ : ...


<b>32)</b> Amin làm quỳ tím hóa xanh là :..., khơng đổi màu là ...


<b>33)</b> Nhận biết anilin dùng ...


<b>34)</b> Công thức chung của aminoaxit là ...


<b>35)</b> M và công thức của glyxin..., alanin là ...


<b>36)</b> Số đồng phân của C3H7O2N là ..., C4H9O2N là ...


<b>37)</b> Glyxin làm quỳ tím hóa..., Lysin làm quỳ tím hóa ..., axit glutamic làm quỳ tím hóa ...


<b>38)</b> Aminoaxit tác dụng với axit và bazơ nên có tính chất ...


<b>39)</b> Glyxin có kí hiệu là ...CT là ...có tên thay thế là ...tên hệ thống
là...là q tím chuyển sang ...tác dụng được với...


<b>40)</b> Alanin có kí hiệu là ...CT là ...có tên thay thế là ...tên hệ thống
là...là q tím chuyển sang ...tác dụng được với...


<b>41)</b> Valin có kí hiệu là ...CT là ...có tên thay thế là ...tên hệ thống
là...là q tím chuyển sang ...tác dụng được với...



<b>42)</b> Trong dung dịch aminoaxit tồn tại ở dạng ...


<b>43)</b> Peptit là ...


<b>44)</b> Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit ...


<b>45)</b> Peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu ...


<b>46)</b> Số dipeptit tối đa tạo được từ 2 gốc α – aminoaxit là ...


<b>47)</b> Có 3 gốc α – aminoaxit tạo được bao nhiêu tripeptit chứa cả 3 gốc α – aminoaxit ...


<b>48)</b> Nhỏ HNO3 vào lịng trắng trứng có hiện tượng là ...


<b>49)</b> Tetrapeptit có bao nhiêu liên kết peptit ...


<b>Bài tập</b>
<b>Câu 1:</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?


A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.


C. H2N- CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.


<b>Câu 2: </b>Một trong những quan điểm khác nhau giữa protein so với lipit và cacbohidrat là :
A. protein luôn chứa chức ancol (-OH). B. protein luôn chứa nitơ.


C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có phân tử khối lớn hơn.
<b>Câu 3: </b>Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:



A. <i>α</i> – amino axit. B. <i>β </i>– amino axit. C. axit cacboxylic. D. este.
<b>Câu 4:</b> Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH.


<b>Câu 5: </b>Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có CTCT: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH ?


A. alanin -alanin-glyxin. B. alanin-glyxin-alanin C. glyxin -alanin-glyxin. D. glyxin-glyxin<b>-</b> alanin.
<b>Câu 6:</b> Protein phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trung là:


A. Màu tím B. màu vàng C. màu đỏ D. màu da cam
<b>Câu 7:</b> Số đipeptit tối đa tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 8:</b> Số tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin, 1 phân tử alanin và 1 phân tử valin


A. 8 B. 6 C. 12 D. 9


<b>Câu 9:</b> Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là


<b>A. </b>sự ngưng tụ <b>B. </b>sự trùng ngưng <b>C. </b>sự đông tụ <b>D. </b>sự phân huỷ


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào dưới đây về protein là <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. </b>Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)


<b>B. </b>Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,..


<b>C. </b>Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit


<b>D. </b>Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
<b> </b>


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


<b>1.</b> Để nhận biết các chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 có thể dùng


A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. q tím.


<b>2. </b>Thuốc thử dùng phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng là


A. NaOH. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. HNO3.


<b>3. </b>C2H5NH2 trong nước <i><b>không</b></i> pứ với chất nào trong số các chất sau?


A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím


<b>4. </b>Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?


A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.


<b>5. </b>Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?


A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.


<b>6.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 (khí ở đktc) và 20,25 gam H2O. Ctpt


của X là


A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.



<b>7.</b> Dung dịch chứa chất nào <b>không</b> làm đổi màu q tím?


A. Amoniac B. Natri hidroxit C. etyl amin D. anilin


<b>8.</b> Glixin <i><b>không </b></i>pứ được với chất nào sau đây?


A. HNO2 B. C2H5OH/HCl xúc tác C. NaOH D.CaSO4


<b>9.</b> Alanin có cơng thức cấu tạo là


A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3C(CH3)(NH2)COOH


<b>10.</b>Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối đa bao


nhiêu pứ xảy ra ?


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>11.</b> Có các chất : lịng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Thuốc thử:nhận biết chúng là:
A. dd Br2 B. Cu(OH)2/ OH- C. HNO3 đặc D. dd AgNO3/NH3


<b>12. Đ</b>ốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O, 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đkc. Amin X có


bao nhiêu đồng phân bậc một?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>13.</b> Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-COOH; H2



N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


A. Na B. Quỳ tím C. CaCO3 D. NaOH


<b>14.</b> Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được :


A. Các axit đa chức B. Glixerol. C. Các Gluxit D. Các

amino axit
<b>15.</b> Chỉ dùng q tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
<b>16.</b> Để chứng minh tính chất lưỡng tính của amino axetic ta cho X tác dụng với các dung dịch :


A. HCl , NaOH B. HNO3, CH3COOH


C. NaOH, NH3 D. Na2CO3 , NH3


<b>17.</b> Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?


A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2


C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3


<b>18.</b> Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào ?
A. Rửa bằng nước cất B. Rửa bằng xà phòng


C. Rửa bằng nước muối D. Rửa bằng giấm, sau đó rửa lại bằng nước.
<b>19. </b>C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là


A.1 B. 2 C.3 D.4



<b>20.</b> Cho etylaxetat, glixin, axit axetic , anilin lần lượt pứ với dd NaOH . Số chất tham gia pứ là :


A. 1 B. 2 C.3 D.4


<b>21. </b>Chỉ dùng một thuốc thử nào để nhận biết các chất: lòng trắng trứng, glucozơ, anilin và glixerol?
A. HNO3 B. Cu(OH)2, toC. dd Br2 D. AgNO3/NH3


<b>22.</b> 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.
Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là:


A. C5H9NO4 B.C4H7N2O4 C. C5H25N2O4 D. C7H10N2O4


<b>23. </b>Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được n H2O = 2,5 nCO2. Công thức của amin là:


A.C2H7N B. C3H7N C.C4H9N D.CH5N


<b>24. </b>Alanin <b>không</b> tác dụng với:


A.CaCO3 B. C2H5OH C.H2SO4 D. NaCl


<b>25. </b>C3H7O2N + NaOH à (B) + CH3OH. CTCT của B là:


A.CH3COONH4 B.CH3CH2CONH2 C.H2NCH2CH2COONa D.NH2CH2COONa


<b>26. </b>Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu
được 3,67gam muối . khối lượng phân tử của A là:


A. 134 B. 146 C.147 D. 157.


<b>27. </b>Chất vừa tác dụng với Na và tác dụng với NaOH là:



A. CH3CH2OH B.CH3COOCH3 C.CH3COONH4 D.NH2CH2COOH


<b>28. </b>Lấy 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit A phản
ứng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:


A. 150 B. 75 C. 100 D.98


<b>29. </b>A là một

aminoaxit no chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH . Cho 3gam A tác dụng với NaOH dư


thu được 3,88gam muối . CTPT của A là:


A.CH2(NH2)COOH B. CH3CH(NH2) COOH


C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>30. </b>Nhóm có chứa dung dịch hoặc chất <b>khơng</b> làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. C6H5NH2, CH3OH B. NaOH, CH3NH2 C. NH3, CH3NH2 D.NaOH, NH3


<b>31. </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2(đkc) và 3,6 gam


H2O. Công thức phân tử của 2 amin là


A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai.


<b>32.</b> X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH, cho 15,1g X tác dụng với dung dịch


HCl dư, ta thu được 18,75g muối của X. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


A. CH3CH(NH2)COOH B. CH2(NH2)CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. Kết quả khác.



<b>33.</b> Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:


A. dd KOH và dd NH3 B. dd KOH và dd HCl C. dd KOH và dd CuO D. dd HCl và dd


Na2SO4


<b>34.</b> Nhóm có chứa dd (hoặc chất) <i><b>khơng </b></i>làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:


A. NH3, C6H5NH2 B. NaOH, CH3NH2 C. NH3,CH3NH2 D. NaOH, NH3


<b>35.</b> Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>36.</b> Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - amino caproic với hiệu suất 80%, ngoaì amino axit còn dư người ta thu được m
gam polime và 1,44 g nước. giá trị của m là


A. 10,41. B.9,04. C. 11,02. D. 8,43.


<b>37.</b> Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?


A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.


<b>38.</b> Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo mấy đipeptit?


A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3chất. D. 4 chất.


<b>39.</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2(các khí đo ở điều kiện


tiêu chuẩn) và 20,25 g nước. Công thức phân tử ủa X là



A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.


<b>40.</b> Peptit nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?


A. Gly – Ala. B. Gly – Glu. C. Ala – Gly – Glu. D. Ala – Glu.
<b>41.</b> C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>42.</b> Cho 17,8 g alanin phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao


nhiêu gam muối? A. 16,65 g. B. 22,20 g. C. 19,40 g. D. 17,20 g.


<b>43.</b> Nhóm chất nào đều làm giấy quỳ hóa xanh?


A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2. B. NH2CH2CH(NH2)COOH, CH3COONa, CH3NH2.


C. C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2. D. NH3, C6H5NH2, C6H5OH.


<b>44.</b> Dãy chất nào làm mất màu dung dịch brom?


A. Glucozơ, glixerol, phenol. B. Anilin, glucozơ, fructozơ.


C. Anilin, phenol, glucozơ. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.
<b>45.</b> Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?


A. H2N-[CH2]6-NH2. B. CH3–CH(CH3)NH2. C. CH3-NH-CH3. D. C6H5NH2.


<b>46.</b> Khi đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X, thu được 8,96 lít CO2(đkc) và 9,9 gam nước. Cơng thức phân tử


của X là: A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.



<b>47.</b> Cho 9 gam một amino axit tác dụng với V ml dung dịch HCl 0,5M thu được 13,38 gam muối RNH3Cl. Giá trị


của V là: A. 60ml. B. 600ml. C. 240ml. D. 24ml.


<i><b>Chương 4: </b></i>

<b> POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME</b>



<b>Kiến thức cơ bản: </b>


- <i>Polime là những h/c có PTK rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên.</i>
<i>- T/c hoá học : pứ phân cắt mạch polime, giữ nguyên mạch polime và tăng mạch polime.</i>
<i>- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.</i>


<i>- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần (chất nền polime và chất độn) phân tán</i>
<i>vào nhau mà không tan vào nhau.</i>


<i>- Một số polime làm chất dẻo: PE, PVC, poli(metyl metacrylat), PPF.</i>
<i>- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:</i>


<i>+ Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế từ hexametylenđiamin NH2[CH2]6NH2 và axit</i>


<i>ađipic HOOC[CH2]4COOH.</i>


<i>+ Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin) CH2=CH-CN</i>


<b>Bài tập:</b>


<b>1)</b> Công thức của polietilen, poli( vinyl clorua) là ...


<b>2)</b> Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của ...



<b>3)</b> Poli(vinyl axetat) là sản phẩm trùng hợp của ...


<b>4)</b> Polipropilen là sản phẩm trùng hợp của : ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tơ nhân tạo ( bán tổng hợp) : ...
Tơ tổng hợp : ...


<b>6)</b> Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của : ...


<b>7)</b> Tơ nilon – 6 là sản phẩm trùng ngưng của : ...


<b>8)</b> Tơ nilon – 7 là sản phẩm trùng ngưng của :...


<b>9)</b> Nilon 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của : ...


<b>10)</b> Cao su thiên nhiên có thành giống với : ...


<b>11)</b> Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của : ...


<b>12)</b> Cao su Buna – S là sản phẩm trùng hợp của : ...


<b>13)</b> Điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp là : ...


<b>14)</b> Điều kiện để tham gia phản ứng trùng ngưng là : ...


<b>15)</b> Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách ...


<b>16)</b> Tơ có nguồn gốc từ glucozơ là : ...


<b>17)</b> Tơ poliamit gồm các loại tơ : ...



<b>18)</b> Polime có mạch phân nhánh là : ...


<b>19)</b> Polime có mạch khơng gian là : ...


<b>20)</b> M và công thức của polietilen..., poli( vinyl clorua) là ...


<b>21)</b> Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của ...


<b>22)</b> Poli(vinyl axetat) là sản phẩm trùng hợp của ...


<b>23)</b> Polipropilen là sản phẩm trùng hợp của : ...
<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


<b>1. </b>Cacbohiđrat ở dạng polime là


A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.


<b>2. </b>Polime được tổng hợp bằng pứ trùng hợp là


A. poli(vinyl clorua). B. polisaccarit. C. protein. D. nilon – 6,6.
<b>3.</b> Chất nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp:


A. CH2 = CH2B.NH2CH2COOH C. CH2=CHCOOH D.A,C đúng


<b>4.</b> PVA(Poli vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào ?
A. CH2=CH- COOCH3 B. CH2= CH – COOC2H5


C.CH2= CH – COOH D. CH3COOCH=CH2



<b>5.</b> Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2–CH2OH,C2H5OH,CH2=CHCl . Số hợp chất tham gia phản ứng


trùng ngưng là: A. 1 B.2 C. 3 D.4


<b>6.</b> Monome dùng để điều chế polime trong suốt khơng giịn ( thuỷ tinh hữu cơ)là :
A. CH2 = C(CH3) – COOCH3 B. CH2 = CH – COOCH3


C. CH2 = CH – CH3 D. CH3COOCH = CH2


<b>7.</b>Monome nào có thể trùng hợp tạo ra polime?


A. NH2(CH2)5COOH B. CH2=CHCl C.HOCH2CH2OH D.HOOC(CH2)4COOH


<b>8.</b>Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan?


A. CH2=C(CH3)CH=CH2 B. CH3C(CH3)=C=CH2 C. CH3CH2C=CH D. Tất cả đều sai


<b>9.</b> Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ chất nào?


A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHOCOCH3 C. CH2=CHCOOC2H5 D. Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 1544 B. 1648 C. 1300 D. 1784


<b>11.</b> Phân tử khối trung bình của polime để chế tạo ra tơ nilon-6 là 30000 đvC.Số mắc xích trong polime trên


khoảng : A.161 B.171 C. 266 D.191


<b>12.</b> Tơ nào có nguồn gốc từ xelulozơ?


A. sợi bông, tơ tằm B. tơ visco, len C. tơ nilon, len D. sợi bông, tơ visco.


<b>13.</b> Tính chất nào sau đây <i><b>khơng phải</b></i> của polime?


A. Chất rắn B. Không bay hơi


C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt
<b>14.</b> Tơ nilon-6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?


A. Hexametylen điamin và axit tere phtalic B. Axit ađipic và hexametylen điamin
C. Axit   <sub>amino caproic D. Axit ađipic</sub>


<b>15.</b> Chất nào trùng ngưng tạo ra polime?


A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH=CH2 C. CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2


<b>16.</b>Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl
axetat). Các polime thiên nhiên là


A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)


C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin


<b>17.</b> Chất <b>khơng </b>có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:


A. propen B. stiren C. toluen D. isopren


<b>18. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc </b>
loại tơ nhân tạo là



A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ
axetat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI </b></i>
<b>Kiến thức:</b>


- <i>N.tử của hầu hết các ngun tố kim loại có số e ở lớp ngồi cùng ít (1, 2, 3e).</i>
<i>- T/c vật lí chung : dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim do các e tự do trong kl gây ra.</i>
<i>* Kl có KLR nhỏ nhất và lớn nhất là Li và Os, KL có t0</i>


<i>nc thấp nhất và lớn nhất là Hg và W.</i>


<i>- T/c hố học chung : Tính khử M <b></b> Mn+<sub> + ne.</sub></i>


<i>Kl t/d với phi kim, dd axit, nước, dd muối.</i>


<i>- Dãy điện hoá của kl cho phép dự đoán chiều của pứ giữa 2 cặp oxi hoá - khử theo qui tắc α: </i>
<i>chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh <b></b> chất oxi hoá yếu + chất khử yếu</i>


<i>* Dùng dãy hoạt động hoá học của kl để suy ra dãy điện hoá của kim loại.</i>
<i>K Ca Na – Mg Al Zn Fe – Ni Sn Pb H – Cu Ag Hg Pt Au</i>


<i>- Phương pháp đ/c kl:</i>


<i>+ pp nhiệt luyện đ/c kl TB dùng chất khử là CO, H2, C và Al. </i>


<i>+ pp thuỷ luyện đ/c kl yếu, dùng Fe, Zn…</i>


<i>+ pp điện phân: đpnc dùng đ/c kl mạnh; đpdd dùng đ/c kl TB và Y.</i>



1) Liên kết trong tinh thể kim loại là liên kết : ...
2) Tính chất vật lý chung của kim loại là : ...
3) Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên là do ...
4) Khi tăng nhiệt độ, độ dẫn điện của kim loại ...
5) Các kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là : ...
6) Tính chất vật lý khác của kim loại là : ...
7) Kim loại nhẹ nhất là : ... ; nặng nhất là : ...
8) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là : ..., cao nhất là ...
9) Kim loại mềm nhất là ..., cứng nhất là ...
10) Tính chất hóa học chung của kim loại là ...
11) HNO3, H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với các kim loại ...


12) Dãy điện hóa kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần ...
và chiều giảm dần ...
13) Dãy điện hóa kim loại là : ...
...
14) Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào ...
15) Hợp kim có tính chất ... giống với đơn chất nhưng tính chất ...
16) khác với các đơn chất.


17) Có 2 loại ăn mòn kim loại là ...
18) Điều kiện để xảy ra ăn mịn điện hóa là ...
19) Có 2 phương pháp chống ăn mòn kim loại là ...
20) Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn thêm kim loại là ...
21) Hợp kim Fe – Cu để lâu trong khơng khí ẩm, kim loại bị ăn mòn là ...
22) Nguyên tắc điều chế kim loại là ...
23) Có 3 phương pháp điều chế kim loại là : ...
24) Phương pháp nhiệt luyện dùng chất khử là ... khử các ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

25) Phương pháp thủy luyện dùng điều chế các kim loại ...


26) Phương pháp điện phân nóng chảy dùng điều chế các kim loại ...
27) Phương pháp điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại ...
28) Cơng thức tính khối lượng chất thu được ở điện cực là : ...
29) Cho CO đi qua hỗn hợp Al2O3, ZnO, CuO, MgO, Fe2O3 thu được chất rắn gồm ...


30) Cho Na vào dd CuSO4 có hiện tượng là ...


31) Cho thanh Fe vào dd CuCl2 có hiện tượng là ...


32) Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe ta dùng ...
33) Để tách Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng ta dùng ...
34) Để làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 ta dùng ...


35) Cho Al, Fe vào dd Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được hỗn hợp 3 kim loại là ...


<b>Bài tập:</b>


<b>1.</b> Cation R+<sub> có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là</sub>


A. F. B. Na. C. K. D. Cl


<b>2.</b> Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng xảy ra ở chỗ nối hai đoạn
dây khi để lâu ngày


A. sắt bị ăn mòn. B. đồng bị ăn mòn. C. sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. sắt và đồng đều khơng bị ăn
mịn.


<b>3.</b> Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng nhận biết được


A. 2 kim loại. B. 3 kim loại. C. 4 kim loại. D. 5 kim loại.


<b>4.</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al.


<b>5.</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?


A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn.


<b>6.</b> Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là:


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.


<b>7.</b> Hoà tan hoàn toàn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 108 g. B. 162 g. C. 216 g. D. 154 g.


<b>8.</b> Có pứ sau : Mg + CuSO4

MgSO4 + Cu . Phương trình biểu diễn sự khử và sự oxi hóa của pứ trên là:


A. Mg2+<sub> + 2e </sub>

<sub>Mg và Cu</sub>2+<sub> + 2e </sub>

<sub>Cu </sub> <sub>B. Mg </sub>

<sub> 2e + Mg</sub>2+<sub> và Cu</sub>2+<sub> + 2e </sub>

<sub>Cu</sub>


C. Cu2+<sub> + 2e </sub>

<sub>Cu và Mg </sub>

<sub> 2e + Mg</sub>2+<sub> </sub> <sub>D. Cu </sub>

<sub>Cu</sub>2+<sub> + 2e và Mg</sub>2+<sub> + 2e </sub>

<sub>Mg </sub>


<b>9.</b> Sự phá huỷ kim loại do tác dụng trực tiếp của các chất oxi hố trong mơi trường là


A.sự khử kim loại B. sự ăn mòn kim loại C. sự ăn mòn hố học D. sự ăn mịn điện
hố


<b>10.</b>Nhóm kim loại nào được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?


A. Ca, Zn, Pb B. Cr, Fe, Cu C. Zn, Ag, Ni D. tất cả



<b>11.</b>Cho lá Al vào dung dịch HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg2+<sub> xảy ra hiện tượng gì?</sub>


A. dung dịch trong suốt hơn B. giảm tốc độ phản ứng


C. ăn mịn điện hố giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn D. có kết tủa


<b>12.</b> Có 3 mẫu thép được mạ bằng một kim loại. Nếu xảy ra ăn mịn điện hóa thì kim loại Fe trong mẫu thép nào sẽ
khơng bị ăn mịn?


A. mẫu mạ Sn B. mẫu mạ Ni C. mẫu mạ Zn D.cả 3 mẫu thép đều bị phá hủy.
<b>13.</b> Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M2+<sub>. Pứ xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng thêm 0,47g. Ion M</sub>2+


là: A. Pb2+ <sub>B. Cd</sub>2+ <sub>C. Fe</sub>2+ <sub>D. Cu</sub>2+


<b>14.</b> Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm 2 kim loại trong dd HCl dư thốt ra 2,24 lít H2 ở đkc. Cô cạn dd sau pứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>15.</b> Khi điện phân dd AgNO3 trong 10 phút thu được 1,08g bạc ở catot. Cường độ dịng điện đã dùng trong q


trình điện phân là: A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A


<b>16.</b> Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3? A. Pb


B. Al C. Ag D. Na


<b>17.</b> Một mẩu kim loại Cu có lẫn các tạp chất Zn,Pb,Mg.Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách cho mẫu trên vào:
A. dd AgNO3 B. dd CuSO4 C. dd Zn(NO3)2 D. dd MgCl2


<b>18.</b> Cho các cặp oxi hoá – khử theo thứ tự trong dãy điện hoá Al3+<sub>/Al, Fe</sub>2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe , Ag</sub>+<sub>/Ag. Kim loại</sub>



nào khử được dd muối sắt (III) clorua ?


A. Al, Ag B. Fe,Cu C. Ag, Fe D. Al, Fe, Cu


<b>19 .</b> Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử của pứ Fe+2AgNO3→ Fe(NO3)2 +2Ag ?


A. Fe2+<sub> +2e </sub><sub></sub><sub> Fe</sub> <sub>B. Fe </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> +2e</sub> <sub>C. Ag</sub>+<sub> + e </sub><sub></sub><sub> Ag</sub> <sub> D. Ag </sub><sub></sub><sub> Ag</sub>+<sub> + e</sub>


<b>20.</b> Trong ăn mịn điện hố xảy ra


A. sự oxi hoá ở cực dương B. sự oxi hoá ở cực âm C. sự khử ở cực dương D. Cả B và C.
<b>21.</b>Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch CuSO4 nồng độ aM với điện cực graphit , khối lượng dung dịch giảm 16


gam. Nồng độ a M của dung dịch ban đầu là:


A. 0,75M B. 1,5M C. 0,5M D. 1M


<b>22.</b> Chất nào có thể oxi hoá kẽm thành ion kẽm ?


A. Fe B. Al3+ <sub>C. Ag</sub>+ <sub>D. Mg</sub>2+


<b>23.</b> Tính chất hố học chung của kim loại là :


A. tính khử B. tính oxi hố C. bị oxi hoá D. Cả A và C đều đúng


<b>24.</b> Cho 1 lá Fe nhỏ lần lượt vào các dd muối: AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, AgNO3. Số dd muối xảy ra pứ là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>25.</b> Cho Cu pứ với dd Fe2(SO4)3 thu đựợc dd FeSO4 và CuSO4 .Vai trò của Cu và Fe2(SO4)3 lần lượt là



A. chất khử, chất oxi hoá B. chất khử, chất bị oxi hoá
C. chất bị khử, chất oxi hoá D. chất bị khử, chất bị oxi hoá


<b>26.</b> Một lá kim loại Zn nặng 16 gam pứ với dd Cu(NO3)2, sau pứ lấy lá kẽm ra cân lại là 15,8 gam. lượng đồng bám


vào lá kẽm là: A. 12,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. kết quả khác


<b>27. </b>Khi cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng giải phóng khí SO2. Tổng hệ số tối giản nhất của phương


trình phản ứng là: A. 8 B. 18 C. 9 D. 11


<b>28.</b> Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, số phản ứng tối đa có thể xảy ra là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>29.</b> Khi Fe tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí thì Fe bị ăn mịn điện hóa?


A. Zn B. Cu C. Al D. Mg


<b>30.</b> Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65 A đến khi ở catot bắt đầu


thốt khí thì thời gian điện phân là (Ag = 108)


A. 1000 s B. 1500 s C. 2000 s D. 2500 s


<b>31.</b> Cho 9,6 g Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m g chất rắn. Giá trị


của m là: A. 12,64 g B. 11,12 g C. 2,16 g D. 32,4 g



<b>32.</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào (phần chìm trong nước biển) những tấm kim
loại: A.sắt B. kẽm C. đồng D.thiếc


<b>33.</b> Cho các cặp oxi hóa-khử Al3+<sub>/Al , Fe</sub>2+<sub>/Fe , Ni</sub>2+<sub>/Ni , Cu</sub>2+<sub>/Cu , Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, được sắp xếp theo chiều tăng dần tính</sub>


oxi hóa của ion. Kim loại có khả năng khử được Fe3+<sub> về Fe là</sub>


A. Fe B. Ni C. Al D. Cu


<b>34.</b> Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim, do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi trường xung
quanh được gọi là


A. sự ăn mịn điện hóa. B. sự ăn mịn hóa học. C. sự khử kim loại. D. sự khử ion kim loại.
<b>35.</b> Một vật bằng sắt được mạ kẽm, khi có vết xây xát tới lớp sắt ở bên trong,thì tại điểm xây xát sẽ xãy ra hiên
tượng


A. ăn mịn hóa học B. ăn mịn điện hóa. C. kim loại sắt bị oxi hóa D. kim loại kẽm bị khử.
<b>36.</b> Dãy gồm những kim loại có thể điều chế được từ oxit,bằng pp nhiệt luyện, nhờ chất khử CO là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>37.</b> Hỗn hợp X gồm các kim loại:Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi khối
lượng của Ag trong hỗn hợp ban đầu,ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch


A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. H2SO4 loãng.


<b>38.</b> Cho 1,24g hỗn hợp hai kim loại kiềm, ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn, tác dụng hết với
dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 0,448 lit khí (đktc). Tên hai kim loại kiềm:


A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs


<b>39.</b> Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian phản ứng lấy lá Cu cân lại thấy khối lượng tăng 0,4g.



Khối lượng Cu tạo ra bám vào lá Fe bằng:


A. 3,2g B.4,0g C. 1,6g D. 4,8g


<b>40.</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là


A. bạc. B. đồng. C. chì . D. sắt.


<b>41.</b> Một ngun tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố :


A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt


<b>42.</b> Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là


A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr


<b>43.</b> Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong


lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm


A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g


<b>44.</b> Cho 4,8g một kim loại R hố trị II tan hồn tồn vào trong dd HNO3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất


(đktc). Kim loại R là:


A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu



<b>45.</b> Cho 3,2g Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>46.</b> Đinh sắt bị ăn mịn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?


A. Ngâm trong dd HCl. B. Ngâm trong dd HgSO4.


C. Ngâm trong dd H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dd H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4.


<b>47.</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. thiếc. B. sắt. C. cả hai đều bị ăn mịn . D. khơng kim loại nào bị ăn mòn.


<b>48.</b> Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.


C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.


<b>49.</b> Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là : A. Mg


B. Fe C. Al D. Zn


<b>50.</b> Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất


(đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Chương 6: </b></i>

<b> KIM LOẠI KIỀM, KL KIỀM THỔ, NHƠM.</b>


<b> Kiến thức cơ bản:</b>


- <i><b>Klk(nhóm IA): Li, Na, K, Rb, Cs </b></i>
<i>+Cấu hình e lớp ngồi cùng ns1<sub>.</sub></i>



<i>+ T/c hố học đặc trưng: Tính khử mạnh nhất M <b></b> M+ + e</i>
<i>T/d với pk, axit, nước.</i>


<i>+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy 2MX <b></b> 2M + X2</i>


<i>-Klkt(nhóm IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba.</i>
<i>+ Cấu hình e lớp ngồi cùng ns2<sub>.</sub></i>


<i>+ T/c hố học đặc trưng: Tính khử mạnh M <b></b> M2+ + 2e</i>
<i>T/d với pk, axit, nước (Ca, Sr, Ba).</i>


<i>+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy MX2<b></b> M + X2.</i>


<i>-Nhơm Al</i>


<i>+ Cấu hình e [Ne] 3s2<sub>3p</sub>1</i>


<i>+ T/c hố học: Tính khử mạnh Al <b></b> Al3+ + 3e</i>


<i>T/d với pk, axit, oxit kl (pứ nhiệt nhôm), nước, dd kiềm.</i>
<i>+ Điều chế: Đpnc 2Al2O3 <b></b> 4Al + 3O2 </i>


<i>- Một số h/c quan trọng của klk: NaOH là bazơ mạnh; NaHCO3 bị nhiệt phân và là chất lưỡng tính;</i>


<i>Na2CO3; KNO3.</i>


<i>- Một số hợp chất quan trọng của klkt: Ca(OH)2 là bazơ mạnh; CaCO3; Ca(HCO3)2 ; CaSO4 thạch cao</i>


<i>khan- CaSO4.H2O thạch cao nung- CaSO4.2H2O thạch cao sống.</i>



<i>- NC là nước chứa nhiều Ca2+<sub> và Mg</sub>2<sub>.</sub></i>


<i>+NCTT: NC chứa HCO3-.</i>


<i>+NCVC: NC chứa Cl-<sub> và SO</sub></i>
<i>42-.</i>


<i>+NCTP: NCTT + NCVC</i>


<i>* Cách làm mềm NC: + pp kết tủa -NCTT đun nóng; dùng Ca(OH)2 vừa đủ</i>


<i> -NCTP dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.</i>


<i>- H/c của Al: +Al2O3, Al(OH)3 là chất lưỡng tính.</i>


<i>+Nhơm sunfat: -phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.</i>


<i> -phèn nhôm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.</i>


<i>(M+<sub>: Na</sub>+<sub>, Li</sub>+<sub>, NH</sub></i>
<i>4+) </i>


1) Kim loại kiềm ( nhóm IA ) gồm ...
2) Kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sơi..., khối lượng riêng ... và biến đổi theo quy luật là
do kim loại kiềm có mạng tinh thể ...
3) Tính chất chung của kim loại kiềm là ... là do ...
4) Thứ tự giảm dần độ hoạt động của KL kiềm là : ...
5) Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong ...
6) Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là ...


7) Phương pháp điều chế kim loại kiềm là ...
8) Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là ...
9) Dung dịch NaOH, Na2CO3 có mơi trường ...


10) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình ...
11) NaOH tạo kết tủa với dung dịch ...
12) Nhiệt phân NaHCO3 thu được sản phẩm là ...


13) NaHCO3 là chất ... vì ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

15) Kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA ) gồm ...
16) Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng riêng của kim loại kiềm thổ không biến đổi theo quy luật nhất định là do :
...
17) Công thức oxit của kim loại kiềm... và kiềm thổ là ...
18) Kim loại kiềm thổ không phản ứng với nước là ..., phản ứng chậm là ...
19) Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là ...
20) Công thức của đá vôi,... vôi sống,... nước vơi trong là ...
21) Thành phần chính trong các loại đá vôi, đá phấn, đá hoa là ...
22) Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ là ...
23) Công thức của thạch cao sống..., thạch cao nung..., thạch cao khan là ...
24) Loại thạch cao dùng để đúc tượng là ...
25) Thổi từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 có hiện tượng là ...


26) Cơng thức của quặng đolomit là ... quặng sivinit là ...
27) Nước cứng là ...
28) Nước cứng tạm thời là ...
29) Nước cứng vĩnh cửu là ...
30) Nước cứng toàn phần là ...
31) Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời ...
32) Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu hoặc toàn phần là ...


33) Vị trí của Al là ...
34) Cấu hình e của Al là ... ; Al3+<sub> là ...</sub>


35) Độ dẫn điện của Al ... Fe và ... Cu


36) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với ...
37) Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường là do ...
38) Phản ứng 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe là phản ứng ...


39) Khi cho Al vào dd NaOH phản ứng xảy ra đầu tiên là ...
Tiếp theo là :...
40) Phương pháp điều chế nhôm là ...
41) Nguyên liệu sản xuất nhơm là ...
42) Khi điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit vào nhằm mục đích ...


...
43) Nhận biết Mg, Al, Al2O3 bằng ...


44) Cho Al vào dung dịch NaOH dư có hiện tượng là ...
45) Cho Na vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng là ...


46) Tính chất của Al2O3 là ...


47) Tính chất của Al(OH)3 là ...


48) Điều chế Al(OH)3 bằng cách ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

50) Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 vào AlCl3 là ...


51) Cho từ từ HCl vào dd NaAlO2 có hiện tượng là ...



52) Thổi khí CO2 vào dd NaAlO2 có hiện tượng là ...


53) Phèn chua có cơng thức là ... dùng làm ...
54) Phèn nhơm có cơng thức là ...
55) Những chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là ...


<b>Bài tập:</b>
<b>1. </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là


<b>A.</b> ns1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> (n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y<sub>.</sub>


<b>2</b>. Cation M+<sub> có cấu hình e ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub>+ <sub>là cation</sub>


<b>A.</b> Ag+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cu</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> K</sub>+<sub>.</sub>


<b>3. </b>Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?


<b>A.</b> LiCl. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> KHCO3. <b>D.</b> KCl.


<b>4.</b> Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39 gam K vào 362 gam nước là


<b>A.</b> 15,47%. <b>B.</b> 13,97%. <b>C.</b> 14%. <b>D.</b> 14,04%.


<b>5.</b> Điện phân muối clorua của một klk nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot.


Công thức của muối là: <b>A.</b> LiCl. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> KCl. <b>D.</b> RbCl.


<b>6.</b> Cho 100 gam CaCO3 t/d hoàn toàn với dd HCl thu được một lượng khí CO2. Sục lượng khí CO2 thu được vào dd



chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là


<b>A.</b> 42 g. <b>B.</b> 53 g. <b>C.</b> 95 g. <b>D.</b> 35 g.


<b>7.</b> Xếp các klkt theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì


<b>A.</b> bán kính ntử giảm dần. <b>B.</b> năng lượng ion hoá giảm dần.
<b>C.</b> tính khử giảm dần. <b>D.</b> khả năng t/d với nước giảm dần.
<b>8.</b> Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ


<b>A.</b> có kết tủa trắng. <b>B.</b> có bọt khí thốt ra.


<b>C.</b> có kết tủa trắng và bọt khí. <b>D.</b> khơng có hiện tượng gì.


<b>9.</b> Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,05 mol HCO</sub>


3-, 0,02 mol Cl-. Nước


trong cốc thuộc loại nào?


<b>A.</b> Nước cứng tạm thời. <b>B.</b> Nước cứng vĩnh cửu.


<b>C.</b> Nước cúng toàn phần. <b>D.</b> Nước mềm.


<b>10.</b> Trong những chất sau, chất nào khơng có tính lưỡng tính?


<b>A.</b> Al(OH)3. <b>B.</b> Al2O3. <b>C.</b> ZnSO4. <b>D.</b> NaHCO3.


<b>11.</b> Có 4 mẫu bột Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước phân biệt được tối đa



<b>A.</b> 1 kl. <b>B.</b> 2 kl. <b>C.</b> 3 kl. <b>D.</b> 4 kl.


<b>12.</b> Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?


<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> H2SO4. <b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> HCl.


<b>13.</b> Để điều chế Ca người ta


<b>A.</b> điện phân dd CaCl2. <b>B.</b> điện phân CaCl2 nóng chảy.


<b>C.</b> cho CO t/d CaO ở nhiệt độ cao. <b>D.</b> Cho Ba t/d dd CaCl2.


<b>14.</b> Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước do


<b>A.</b> nhơm là kl kém hoạt động. <b>B.</b> có màng Al2O3 bền vững bảo vệ.


<b>C.</b> có màng Al(OH)3 bảo vệ. <b>D.</b> nhôm thụ động với kk và nước.


<b>15.</b> Nhôm <i><b>không</b></i> tan trong dd nào sau đây?


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> H2SO4. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> NH3.


<b>16.</b> Công thức của thạch cao sống là


<b>A.</b> CaSO4. <b>B.</b> CaSO4.2H2O. <b>C.</b> CaSO4.H2O. <b>D.</b> 2CaSO4.H2O.


<b>17.</b>Hoà tân phèn chua vào nước thu được dd có mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A.</b> Na. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Be. <b>D.</b> Cs.
<b>19.</b> Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion



<b>A.</b> Ca2+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> NH</sub>


4+. <b>D.</b> Cl-.


<b>20.</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra


<b>A.</b> sự khử Cl-<sub>.</sub><b><sub>B.</sub></b><sub> sự oxi hoá Cl</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> sự khử Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> sự oxi hoá Na</sub>+<sub>.</sub>


<b>21.</b> Kim loại khử nước ở nhiệt độ thường là: <b>A.</b> Cu. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Be. <b>D.</b> Fe.
<b>22.</b> Dung dịch làm q tím chuyển sang màu xanh là


<b>A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> Na2SO4. <b>D.</b> NaCl.


<b>23.</b> Nguyên tử kim loại kiềm có đặc điểm nào khơng giống nhau?
A. Số e lớp ngồi cùng đều bằng 1


B. đều có số oxi hóa +1 trong các hợp chất
C. đều tạo ra hợp chất ion


D. đều có cùng bán kính ngun tử và năng lượng ion hóa


<b>24.</b> Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm M thu được 0,896 lít khí ở anơt và 3,12 gam kim loại ở
catơt. Kim loại M là:


A. Li B. Na C. K D. Rb


<b>25.</b> Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần khi:
A. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn tăng.



B. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn tăng.
C. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn giảm.
D. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn giảm.


<b>26.</b> Trong pứ sau : HCO3- + HOH  CO32- + H3O+ ion HCO3- và HOH lần lượt có vai trị là:


A. axit và bazơ B. bazơ và axit


C. chất khử và chất oxi hóa D. lưỡng tính và trung tính


<b>27.</b> Từ 100 gam CaCO3 điều chế ra CO2, dẫn toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Chất có trong


dung dịch sau pứ là:


A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO3và Na2CO3


<b>28.</b> Dẫn từ từ CO2 vào dd nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng:


A. Tạo dung dịch không màu trong suốt


B. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
C. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại


D. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít
<b>29.</b> Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. Na2CO3 và Ca(OH)2 B. NaHCO3 và NaOHC. AlCl3 và KOH D. NaNO3 và HCl


<b>*30.</b> Nhóm hidroxit nào được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua?



A. KOH và Al(OH)3 B. Cu(OH)2 và Zn(OH)2


C. Ba(OH)2 và KOH D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2


<b>31.</b> Hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất?


A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. NaOH D. KOH


<b>32. </b>Kim loại nào được sản xuất từ quặng boxit? A. Na B. Ca C. Mg D. Al
<b>33.</b> Nhận biết các chất rắn Al, MgO và Al2O3 bằng một thuốc thử nào?


A. H2O B.dd HCl C. dd NaOH D. dd HNO3


<b>34.</b> Cho các dd : HCl, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 pứ với nhau từng đơi một. Có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra? A. 3


B. 4 C. 5 D. 6


<b>35.</b> Na, Mg và Al có tính chất hóa học là


A. tính khử yếu và tăng dần B. tính khử mạnh và giảm dần
C. tính oxi hóa mạnh và tăng dần D. tính oxi hóa yếu và giảm dần
<b>36.</b> Cho 350 ml dd KOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 1M.Lượng kết tủa thu được là:


A. 7,8 g B. 0,78 g C. 15,6 g D. 3,9g


<b>37.</b> Cho 34,2 gam nhôm sunfat tác dụng với 100 ml dd NaOH CM thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của CM là:


A. 3M B. 7M C. 3M hoặc 7M D. 0,3M hoặc 0,7M


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. HCO3- B. Cl- C. SO42- D. cả Cl- và SO4



<b>2-39.</b> Chất làm mềm nước cứng tạm thời là :


A. HCl B. BaCl2 C. Na2CO3 D. NaCl


<b>40.</b> Có thể nhận biết các dd : NaCl, MgCl2 , AlCl3 bằng 1 thuốc thử nào sau đây?


A. dd AgNO3 B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG</b></i>
<b> </b>


<b>Kiến thức cơ bản:</b>


<i>- Sắt: + Vị trí trong BTH ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB</i>
<i>+ Cấu hình e [Ar] 3d6<sub>4s</sub>2</i>


<i>+ T/c hố học: Tính khử trung bình</i>
<i>T/d pk, axit, dd muối, nước.</i>


<i>- Hợp chất của sắt (II): t/c hoá học đặc trưng tính khử Fe2+<b><sub></sub></b><sub> Fe</sub>3+<sub> + 3e</sub></i>


<i>FeO + HNO3 <b></b> Fe(NO3)3 + NO + H2O</i>


<i>(chất rắn màu đen)</i>


<i>Fe(OH)2 + O2 + H2O <b></b> Fe(OH)3</i>


<i>(chất rắn màu trắng, hơi xanh) (chất rắn màu nâu đỏ)</i>
<i>FeCl2 + Cl2<b></b> FeCl3</i>



<i>- Hợp chất của sắt (III): t/c hố học đặc trưng là tính oxi hố Fe3+<sub> + e </sub><b><sub></sub></b><sub> Fe</sub>2+</i>


<i> Fe3+<sub> + 3e </sub><b><sub></sub></b><sub> Fe</sub></i>


<i>- Hợp kim của sắt:</i>


<i>+ Gang là hk của Fe với C trong đó có từ 2 – 5% kl C, ngồi ra cịn một lượng nhỏ các ntố Si, Mn, S…</i>
<i>+ Thép là hk của Fe chứa từ 0,01 – 2% kl C cùng với một số ntố khác (Si, Mn, Cr, Ni…) </i>


<i>-Crom:+ Vị trí trong BTH ơ 24, chukì 4, nhóm VIB</i>
<i>+ Cấu hình e [Ar]3d5<sub>4s</sub>1</i>


<i>+ T/c hố học: Tính khử mạnh hơn Fe</i>


<i>T/d pk (tạo Cr2O3, CrCl3), axit (tạo CrCl2), bền với nước và kk</i>


<i>- Hợp chất của Cr(III):</i>


<i>+ Cr2O3 chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, chất lưỡng tính.</i>


<i>+ Cr(OH)3 chất rắn, màu lục xám, khơng tan trong nước, chất lưỡng tính.</i>


<i>+ CrO3 chất rắn, màu đỏ thẫm, oxit axit (tạo H2CrO4, H2CrO4)</i>


<i>* Trong dd Cr2O72- + H2O </i> <i> 2CrO42- + 2H+</i>


<i> màu da cam màu vàng</i>


<i> - Lưu ý: + CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O</i>



<i> màu xanh</i> <i> màu trắng </i>
<i> + Ni, Zn dùng mạ lên Fe để chống gỉ cho Fe.</i>


<i> + Sn dùng phủ lên bề mặt của Fe để chống gỉ (sắt tây)</i>


1) Vị trí của Fe là ...
2) Cấu hình e của Fe..., Fe2+<sub>... Fe</sub>3+<sub> ...</sub>


3) Sản phẩm khi cho Fe tác dụng với S, O2 và Cl2 lần lượt là ...


4) Công thức quặng manhetit..., hematit..., pirit..., xiderit...
5) Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là ..., thấp nhất là ...
6) Tính chất chung của Fe..., Fe3+<sub>... Fe</sub>2+<sub> ...</sub>


7) Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 có hiện tượng là ...


8) Fe tác dụng với H2O tạo sản phẩm là ...


9) Để điều chế muối Fe(II) người ta cho thêm vào ...
10) Oxit nào tác dụng với dd HCl / H2SO4 loãng tạo 2 loại muối ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

16) Kim loại đẩy được Fe ra thành Fe3+<sub> là ...</sub>


17) Crom có các số oxi hóa thường gặp là ...
18) Cho HCl vào dung dịch Na2CrO4 có hiện tượng là ...


19) Cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 có hiện tượng là ...


20) Oxit Cr2O3 và hidroxit Cr(OH)3 có tính chất giống với ...



21) Kim loại bền trong khơng khí vì có màng oxit bảo vệ là ...
22) Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NH3 vào dung dịch CuSO4 là ...


23) Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 + H2SO4 loãng tạo ra khí là ...


<b>III. Bài tập:</b>
<b>1.</b> Các kl thuộc dãy nào sau đây đều pứ với dd CuCl2?


A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
<b>2.</b> Cấu hính electron nào sau đây là của Fe3+<sub> ?</sub>


A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>


<b>3.</b> Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dd HNO3 thấy có khí màu


nâu bay ra, dd thu được cho td với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng (khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:


A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt.
<b>4.</b> Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại


A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.


<b>5.</b> Dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần là


A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.
<b>6.</b> Hợp chất <i><b>khơng</b></i> có tính lưỡng tính là


A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.



<b>7.</b> Sắt có thể tan trong dung dịch


A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2.


<b>8.</b> Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.


<b>9.</b> Dung dịch có thể hồ tan hồn tồn mẫu gang là


A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. HNO3 đặc nóng.


<b>10.</b> Trong q trình sản xuất gang, xỉ lị là


A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO. C. CaSiO3. D. MnSiO3.


<b>11.</b> Trong phòng tn, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dd


A. H2SO4 đđ. B. H2SO4 lỗng. C. Fe2(SO4)3 lỗng. D. FeSO4 lỗng.


<b>12.</b> Hố chất dùng nhận biết các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3 là


A. Cu. B. dd Al2(SO4)3. C. dd BaCl2. D. dd Ca(OH)2


<b>13.</b> Để phân biệt dd H2SO4 đặc, nguội và dd HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại


A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.


<b>14.</b> Để phân biệt 2 dd H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc, nguội có thể dùng



A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.


<b>15.</b> Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 lỗng rồi lấy khí thu được khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là: A. Cu và


Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Cu.


<b>16.</b> Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là


A. +3, +4, +6. B. +1, +2, +6. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.


<b>17.</b> 2,52 gam kim loại t/d hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg.


B. Zn. C. Fe. D. Al.


<b>18.</b> Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau pứ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối


lượng kết tủa thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>19.</b> Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO t/d vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu


được là:


A. 3,6 gam. B. 3,7 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9 gam.


<b>20.</b> Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ở đkc. Thể


tích CO (đkc) đã tham gia pứ là:


A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít



<b>21.</b> Trong các pứ sau pứ nào <i><b>khơng </b></i>phải pứ oxi hóa –khử ?


A. Fe + HCl B. FeCl3 + Fe C. FeS + HCl D. Fe + AgNO3


<b>22.</b> Có sơ đồ sau :Cr

<sub></sub>

<sub> </sub>

HCl

<sub></sub>

?

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

Cl2

?

<sub></sub>

<sub></sub>

NaOHd

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

?

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

Br2

X



. X là hợp chất nào của Crom
A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4 C. Na2Cr2O7 D. NaCrO2


<b>23. </b>Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây để tạo ra hợp chất Cr(II)?


A. O2 B. dd HCl C. Cl2 D. H2O


<b>24.</b> Oxit nào khi tác dụng với nước cho ra hỗn hợp 2 axit?


A. CrO B. SO3 C. Cr2O3 D. CrO3


<b>25.</b> Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Cr và 0,2 mol Al vào dd HCl dư thu được dd X. Lấy dd X phản ứng với dd KOH
dư , kết tủa thu được có khối lượng là:


A. 8,6 g B. 4,3 g C. 8,3 g D. 6,4 g


<b>26.</b> Dùng chất nào để khử Cr(III)oxit thành Cr ở t0<sub> cao ?</sub>


A. H2 B. CO C. Al D. C


<b>27.</b> Cho Kaliđicromat hịa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy ra?


A. Có dd màu da cam B. Có kết tủa màu vàng



C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng


D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam
<b>28.</b> Kim loại sắt bị oxi hóa bởi chất nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (II) ?


A. dd AgNO3 dư B.Cl2 C.dd H2SO4loãng D. HNO3 đặc,t0


29. Phản ứng nào sau đây <b>không phải</b> là phản ứng oxi hóa –khử?


A. Fe3O4+HClB. FeO+HNO3 C.FeCl2+Cl2 D. FeO+H2SO4 đặc nóng


<b>30. </b>Cho hỗn hợp gồm Fe và 0,1 mol Fe2O3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 ở đkc và dd X. Hịa


tan dd X vào dd NaOH dư, lọc kết tủa nung nóng trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu rắn Y. Khối lượng
rắn Y là:


A. 16 g B. 18 g C. 24 g D. 36 g


<b>31.</b> Cu <i><b>khơng </b></i>bị oxi hóa bởi chất nào ?


A. dd FeCl2 ; dd H2SO4 B. dd HCl+O2C.dd AgNO3 D. Cl2


<b>32.</b> Phản ứng nào sau đây <i><b>không </b></i>xảy ra?


A. Fe+ dd FeCl3 B. Cu + dd Fe2(SO4)3


C. Fe+ H2SO4 đặc nguội D. dd Fe(NO3)3 + dd NaOH


<b>33.</b> Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?



A. Fe2O3 + H2SO4 B. Fe(OH)3+HCl C. FeCl3+Mg D. FeCl2+ Cl2


<b>34.</b> Cho sơ đồ sau: Fe


0
2,t


Cl


?

 

KOH

?

 


0


t


X. X là chất nào sau đây?


A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Fe(OH)3


<b>35. </b>Trong quá trình sản xuất gang người ta thực hiện khử


A. Fe2+

<sub>Fe</sub> <sub>B. Fe</sub>3+

<sub>Fe</sub> <sub>C. Fe</sub>3+

<sub>Fe</sub>2+

<sub>Fe D. Fe</sub>3+

<sub>Fe</sub>2+


<b>36.</b> Sau một thời gian đồ trang sức bằng bạc bị xám đen lại là do


A. Ag + O2

Ag2O B. Ag + H2S

Ag2S + H2


C. Ag + O2 + H2S

Ag2S + H2O D. Ag + S + H2O

Ag2S + H2O


<b>37. </b>Vàng bị hòa tan trong dd nào?


A. HNO3 lỗng nóng B. NaCN C. hỗn hợp HCl + HNO3 D. B và C



<b>38.</b> Cấu hình e của ion Cr3+<sub> là:</sub>


A. (Ar)3d4<sub>4s</sub>1 <sub>B. (Ar)3d</sub>3 <sub>C. (Ar)3d</sub>5 <sub>D. (Ar)3d</sub>2<sub>4s</sub>1


<b>39.</b> Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào đẩy được sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. Al B. Na C. Cu D. Ag


<b>40.</b> Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào khử được


Fe3+<sub> ? A. Al, Ag</sub> <sub> B. Na, Al</sub> <sub> C. Cu, Al</sub> <sub> D. Ag, Cu</sub>


<b>41.</b> Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd crom(III)clorua có hiện tượng


A. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại


B. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dd trong suốt
C. tạo dd trong suốt


D. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại , sau đó tan một ít
<b>42.</b> Cho từ từ dd KOH vào dd crom(III)clorua có hiện tượng


A. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại


B. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dd trong suốt
C. tạo dd trong suốt


D. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại , sau đó tan một ít



<b>43.</b> Chia m gam hỗn hợp gồm nhôm và crom làm 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với dd HCl dư thu được 4, 48
lít H2(đkc). Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Giá trị của m là: A. 5,3g B.


10,6g C. 5,4gD. 10,8g


<b>44.</b> Pứ giữa sắt với hợp chất nào sau đây tạo ra muối sắt (III)?


A. dd CuSO4 B. dd HCl C. H2O D. dd AgNO3 dư


<b>45.</b> Có các pứ sau: Fe + HCl → X + H2


Fe + Cl2 → Y


Fe + H2SO4 → Z + H2


Fe + H2SO4 → T + SO2 + H2O


X, Y, Z, T lần lượt là


A. FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 B. FeCl3, FeCl2, FeSO4, Fe2(SO4)3


C. FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4 D. FeCl3, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeSO4


<b>46.</b> Cấu hình e của ion Fe2+<sub> là</sub>


A. (Ar)3d4<sub>4s</sub>1 <sub>B. (Ar)3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <sub>C. (Ar)3d</sub>6 <sub>D. (Ar)3d</sub>4<sub>4s</sub>2


<b>47</b>. Cho Kalicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd H2SO4 vào. Có hiện tượng gì xảy ra?


A. Có dd màu da cam B. Có kết tủa màu vàng



C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng
D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam


<b>48.</b> Có 4 kim loại : Mg, Al, Cr, Fe. Kim loại nào vừa tác dụng với dd KOH vừa tác dụng với dd HCl nhưng không
tác dụng với HNO3 đặc nguội


A. Mg B. Al C. Cr D. Fe


<b>49.</b> Chia mẫu kim loại M ra làm 2 phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 thu được muối X, phần 2 tác dụng với dd HCl thu


được muối Y . Cho M tác dụng với muối X lại thu được muối Y. M là kim loại nào sau đây?


A. Mg B. Al C. Fe D. Cu


<b>50.</b> Pứ nào sau đây <b>không</b> tạo ra hợp chất sắt (II)?


A. Fe + dd Fe2(SO4)3 B. Fe + H2SO4 đặc nóng


C. Fe + dd CuSO4 D. Fe dư + dd AgNO3


<b>51.</b> Cho khí CO dư đi qua ống đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến pứ hồn tồn , thu được 2,32 gam hỗn hợp kim


loại . Khí thốt ra dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:


A. 3,12g B. 3,22g C. 4,20g D. 3,92g


<b>52.</b> Cho 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 tác dụng với dd HCl dư thu được 1,12 lít khí(đkc) và dd X. Cho dd X tác


dụng với dd KOH dư , kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y.


Khối lượng của Y là:


A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g


<b>53.</b> Có các pứ sau :


Fe(OH)2 + HCl → FeCl2 + H2O (1)


FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (2)


FeCl2 + Cl2 → FeCl3 (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Pứ trong đó thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II) là :


A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4


<b>54.</b> Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong ddHCl , sau pứ thu được 336mlkhí H2 ở đkc thì khối lượng lá


kim loại giảm 1,68%. Tên kim loại đã dùng là:


A. Mg B. Cr C. Fe D. Zn


<b>55.</b> Cho 0,2 mol FeSO4 và 0,1 mol CrCl3 tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được nung nóng trong khơng khí


đến khối lượng khơng đổi thu được rắn Y. Khối lượng của Y là:


A. 4 g B. 8 g C. 9,6 g D. 16 g


<b>56.</b> Cho một lá đồng nặng 8,4 gam vào 200ml dung dịch AgNO3 , sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá đồng cân lại thấy



khối lượng là 11,44g. Nồng độ của dung dịch AgNO3 ban đầu là:


A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,1M


<b>*57.</b> Cho 28 gam bột Fe và 3,6 gam bột Mg tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 khuấy đều cho đến khi hết màu


xanh , thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 40,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước phản ứng là:


A. 0,250M B. 2,75M C. 2,50M D. 0,275M


<b>58.</b> Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng khí CO, sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức của oxit sắt
là: A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4


<b>59.</b> Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ đựng mg bột Fe2O3 nung nóng đỏ. Sau khi phản ứng xãy ra hồn


tồn, khí đi ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 12g kết tủa trắng. Khối lượng của bột


oxit sắt (mg) trong ống sứ ban đầu bằng


A. 3,2g B. 4,8g C.6,4g D.8,0g
<b>60.</b> Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3


<b>61.</b> Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng


C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng


<b>62.</b> Y là một loại quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế được từ 1 tấn Y là:



A. 0.504 tấn. B. 0,405 tấn. C. 0,304 tấn. D. 0,404 tấn.


<b>63.</b> Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy cho tác dụng với dd HCl


đặc, dư là: A. 26,4 g. B. 27, 4g. C. 28,4 g. D. 29,4 g.


<b>64.</b> Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dd (có H2SO4 làm mơi trường) là: A.


26,4 g. B. 27, 4g. C. 28,4 g. D. 29,4 g.


<b>65.</b> Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thuỷ ngân này trong
A. Dung dịch Zn(NO3)2. B. Dung dịch Sn(NO3)2.


C. Dung dịch Pb(NO3)2. D. Dung dịch Hg(NO3)2.


<b>*66.</b> Cho 20,4 hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dd HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, thêm dần
NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a
gam chất rắn. Giá trị của a là


A. 23,2. B. 25,2. C. 27,4. D. 28,1.


<b>67.</b> Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng


bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dd AgNO3 là


A. 0,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 1,5M.


<b>68.</b> Cho hai phương trình hố học sau: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2



Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu


Có thể rút ra kết luận nào sau đây?


A. Tính oxi hố: Fe3+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub>. </sub> <sub>B. Tính oxi hố: Fe</sub>2+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub>.</sub>


C. Tính khử: Fe > Fe2+<sub> > Cu.</sub> <sub>D. Tính khử: Fe</sub>2+<sub> > Fe > Cu.</sub>


<b>69.</b> Cho khí CO khử hoàn toàn 10g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu


được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là: A. 70%. B. 75%.


C. 80% D. 85%.


<b>70.</b> Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi lấy khi thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>71.</b> Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là:


A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam.


<b>72.</b> Khử hoàn tồn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)2


dư. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.


<b>73.</b> Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối


lượng sắt thu được là:



A. 15 gam. B. 16 gam. C. 17 gam. D. 18 gam.


<b>74.</b> Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> là</sub>


A. [Ar]3d7<sub>. </sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>8<sub>. </sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>9<sub>. </sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>10<sub>.</sub>


<b>75.</b> Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại


M là: A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.


<b>76. </b>Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối thu


được là: A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.


<b>77. </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 22. Nguyên tố X là


A. sắt. B. brom. C. photpho. D. crom.


<b>78. </b>Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2.


B. NO. C. N2O. D. NH3.


<b>79.</b> Cấu hình electron của Fe3+<sub> là: </sub>


A. [Ar]3d4<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar]3d</sub>6 <sub>C. [Ar]3d</sub>5 <sub>D. [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1


<b>80. </b>Từ 1 tấn quặng chứa 65% Fe3O4 sản xuất ra bao nhiêu kg gang chứa 95% Fe, hiệu suất xem như 100%? A.


495,46kg B. 55,05kg C. 165,15kg D. 447,16kg



<b>81. </b>Cho Al khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy tạo ra 0,1 mol Al2O3. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Công thức oxit sắt là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được.


<i><b>Chương 8&9: </b></i>

<b>PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VƠ CƠ- HỐ HỌC </b>



<b>VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG</b>


<b>I. Kiến thức:</b>


<i>- Pứ nhận biết từng cation:</i>
<i>+Ba2+<sub>(H</sub></i>


<i>2SO4 loãng ) - Fe2+ và Fe3+(dd kiềm hoặc NH3) - Al3+(dd kiềm dư) - Cu2+(dd NH3)</i>


<i>- Pứ nhận biết từng cation:</i>


<i>NO3-(Cu, H2SO4 loãng) - SO42-(dd BaCl2) - CO32-(dd HCl) - Cl-(dd AgNO3)</i>


<i>- Pứ nhận biết từng khí:</i>


<i>SO2 mùi hắc, gây ngạc (dd Br2 dư) – CO2 (dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2) – NH3 mùi khai(quỳ tím) – H2S mùi </i>


<i>trứng thối (Pb(CH3COO)2).</i>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>1.</b> Để phân biệt các dd: ZnSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3 có thể dùng


A. quỳ tím. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2. D. dd BaCl2.



<b>2.</b> Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO3 có thể dùng


A. dd HCl. B. nước brom. C. dd Ca(OH)2. D. dd H2SO4.


<b>3.</b> Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử clo một cách tương đối an tồn có thể dùng
A. dd NaOH loãng. B. NH3 hoặc dd NH3. C H2S. D. CO2.


<b>4.</b> Trong số các vật liệu sau, vật liệu có nguồn gốc hữu cơ là


A. gốm, sứ. B. xi măng. C. chất dẻo. D. đất sét nặn.


<b>5.</b> Người hút thuốc lá thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là:
A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.


<b>6.</b> Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do


A. Cl2. B. CO2. C. CO. D. H2S.


<b>7.</b> Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>8.</b> Lượng kalicromat cần dùng để chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g sắt (II) sunfat trong mơi trường H2SO4 lỗng là:


A. 4,9g B. 9,8g C. 0,49 g D. tất cả đều sai


<b>9.</b> Trong 200ml dung dịch có hịa tan 10g muối sắt(II) không nguyên chất. Lấy 20 ml dung dịch trên axit hóa bằng
H2SO4 lỗng rồi chuẩn độ bằng 25 ml dung dịch chuẩn KMnO4 0,03M. % Fe trong muối sắt(II)không nguyên chất


ở trên là: A. 20% B. 21% C. 22% D. 23%


<b>10.</b> Khối lượng NaCl(tấn) để sản xuất 15 tấn NaOH với hiệu suất chung của cả quá trình là 80% cần dùng là: A.



27,42 B. 21,94 C. 28,52 D. Tất cả đều sai


<b>11.</b> Để loại bỏ các chất khí thải công nghiệp SO2, NO2, HF người ta dẫn chúng qua?


A.dd Ca(OH)2 B. dd KMnO4 C. dd Br2 D. B hoặc C


<b>12.</b> Dùng một chất thông thường dễ kiếm nào để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may đổ ra môi trường?


A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. HCl


<b>13. </b>Khơng thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng


A. nước brom và tàn đóm cháy dở. B. nước brom và dd Ba(OH)2.


C. nước vôi trong và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước vơi trong.
<b>14.</b> Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng


A. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và nước brom. B. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và dd K2CO3.


C. dd Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom.


<b>15.</b> Chất gây nghiện và gây ung thư là


A.asperin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin.


<b>16.</b> Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nơng thơn. Tác
dụng của việc sử dụng khí biogas là


A. phát triển chăn nuôi. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.


C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.


D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>THỜI KHÓA BIỂU</b>
Buổi sáng


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b> <b>Thø 7</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


<b>Bi chiỊu</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b> <b>Thø 7</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


<b>Buổi Tối:</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b> <b>Thø 7</b>


</div>


<!--links-->

×