Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 NÂNG CAO


BÀI SỐ 2



1. 29. X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số
electron trong anion XY23 <sub>là 42. Xác định hai nguyên tố X, Y và XY</sub>23 <sub> trong số các phương án </sub>


sau


A. Be, Mg và MgBe3 B. S, O và SO3


2-C. C, O và CO32- <sub>D. Si, O và SiO3</sub>


2-2. Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là


A. N2 và HCl B. HCl và MgO


C. N2 và NaCl D. NaCl và MgO


3. Trong số các chất H2O, H2S, SiO2, HCl phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là
A. H2O B. H2S C. SiO2 D. HCl


4. Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây đúng nhất ?


A. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
B. Liên kết trong phân tử là NH3 liên kết ion.


C. Trong phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.


D. Trong phân tử có 3 liên kết đôi.


5. Cho các chất Cl2, HCl, AlCl3, CaCl2. Liên kết trong phân tử nào là liên kết ion?



A. HCl B. Cl2 C. AlCl3 D. CaCl2


6. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chất với natri là


A. +1 B. -1 C. +2 D. -2


7. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA có
giá trị nào sau đây?


A. -2 B. +2 C. -6 D. +6


8. Đâu là nguyên nhân của các tính chất vật lí chung của tinh thể kim loại?
A. Do kim loại có mạng lập phương tâm khối


B. Do kim loại có mạng lập phương tâm diện
C. Do kim loại có mạng lục phương


D. Do trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.


9. Lai hố sp2<sub> là sự tổ hợp của các obitan nào sau đây?</sub>
A. Tổ hợp 1 obitan s với 1 obitan p


B. Tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p


C. Tổ hợp 1 obitan s với 3 obitan p


D. Tổ hợp của 1 obitan s với 3 obitan p và 1 obitan d
10. Lai hố sp2<sub> có trong phân tử nào sau đây?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. NH3 D. CH4


11. Do nguyên nhân nào mà các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử?
A. Vì chúng có độ âm điện khác nhau


B. Vì chúng có tính chất khác nhau


C. Để có cấu hình electron lớp ngồi cùng bền vững giống khí hiếm


D. Để lớp ngồi cùng có nhiều electron


12. Trong các phản ứng hoá học, để biến thành cation natri, nguyên tử natri đã
A. nhận thêm 1 proton B. nhận thêm 1 electron


C. nhường đi 1 electron D. nhường đi 1 proton


13. Z là một nguyên tố mà ngun tử có chứa 20 proton, cịn Y là một nguyên tố mà nguyên tử
có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất và kiểu liên kết giữa các nguyên tử này là


A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị


B. ZY2 với liên kết ion


C. ZY với liên kết ion
D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị


14. Ion nào sau đây <i><b>khơng có</b></i> cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na+ <sub>B. Mg</sub>2+<sub> </sub> <sub>C . Al</sub>3+<sub> </sub> <sub>D. Fe</sub>2+


15. Chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?



A. Na2SO4 B. NaCl C. CaF2 D. CH4


16. Liên kết hoá học trong phân tử nào sau được hình thành bởi sự xen phủ các obitan p-p ?


A. H2 B. Cl2 C. H2O D. HCl


17. Lai hoá sp3<sub> là sự tổ hợp của các obitan nào sau đây?</sub>
A. Tổ hợp 1 obitan s với 1 obitan p


B. Tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p
C. Tổ hợp 1 obitan s với 3 obitan p


D.Tổ hợp 1 obitan s với 3 obitan p và 1 obitan d


18. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất ion nhất?
A. MgF2 B. CaF2 C. SrF2 D. BaF2


19. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hố trị hơn?
A. KCl B. AlCl3 C. NaCl D. MgCl2


20. Có bao nhiêu cặp electron <i><b>không liên kết</b></i> trong phân tử HF?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


21. Cation X3+<sub> và anionY</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí của X </sub>
và Y trong bảng tuần hồn là


A. X ở ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 8, chu kỳ II, nhóm VIA



A. X ở ơ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA và Y ở ơ 8, chu kỳ II, nhóm VIA
B. X ở ơ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 9, chu kỳ II, nhóm VIIA
C. X ở ơ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA và Y ở ơ 9, chu kỳ II, nhóm VIIA


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. X là Mg ở ơ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Ca ở ô 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA.


B. X là Na ở ơ 11, chu kỳ 3, nhóm IA, Y là K ở ơ 19, chu kỳ 4 , nhóm IA.
C. X là Mg ở ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Al ở ơ 13, chu kỳ 3 , nhóm IIIA
D. X là Al ở ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA, Y là Ca ở ơ 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA
23. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của số khối.


B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.


C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng
D. Các ngun tố có số electron hố trị như nhau được xếp thành một cột.


24. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm dần, tính phi
kim tăng dần bởi vì


A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dần.
B. số khối tăng dần.


C. số lớp electron tăng dần.


D.số electron lớp ngồi cùng tăng dần, bán kính ngun tử giảm dần


25. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đã cho là



A. Be (Z=4) và Mg (Z = 12) B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20)


C. Be (Z=4) và Ca (Z = 20) D. Mg (Z = 12) và Sr (Z =38)


26. Những điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử


A. Trong một nhóm A bán kính ngun tử các nguyên tố tăng dần.


B. Trong một nhóm A độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
C. Trong một nhóm A tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử tăng dần


27. Ngun tử nguyên tố X, các ion Y+<sub> và Z</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là </sub>
2p6<sub>. So sánh bán kính của các ngun tử đó ta có thứ tự sau</sub>


A. X > Y > Z B. Y > Z > X
C. X > Z > Y D. Y > X > Z


28. Hịa tan hồn tồn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là


A. Li và Na B. Na và K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

29. Một ngun tố X có cơng thức hợp chất với H là XH4. Tỷ lệ % về khối lượng của H trong
hợp chất là 25%. X l à nguyên tố hóa học nào sau đây ?


A. Silic B. Cacbon C. Thiếc D. Chì



30 . Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử S, Mg, F, Cl
A. Mg < S < F < Cl


B. F < Mg < S < Cl


</div>

<!--links-->

×