Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Slide bài giảng toán 7 chương 4 phần (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.7 KB, 12 trang )

Giáo viên


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1/Tính giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = -1 và n = 2
2/ Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a/ 32.34

b/ 167.166

Giải:
1/ Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức đã cho ta được:
3.(-1) – 2.2 = -3 – 4 = - 7
Vậy giá trị của biểu thức 3m – 2n bằng -7 tại m = -1 và n = 2
2/ a. 32.34 = 36
b. 167.166 = 1613


Cho các biểu thức đại số:

9 ; 5( x + y) ; x ; 3
5

;

3 − 2y; 4xy 2; 10 x + y ; − 3 x 2 y 3; 2 x 2 y 3 xz 4
5

Hãybiểu
sắp thức


xếp chúng
thành
nhóm.
Các
ở nhóm
2 là 2đơn
thức
Nhóm 1:Những biểu thức chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2:Các biểu thức cịn lại.
Nhóm 1
Nhóm 2


BÀI 3 ĐƠN THỨC
Nhóm 2:Các biểu thức là các đơn thức

x,

3
2 3
2
4xy , − x y , 2x2 y3x z4
5

1 BIẾN

TÍCH GIỮA CC SỐ CC BIẾN

3
9;

;
14 2 45
3
1 SỐ


BÀI 3 ĐƠN THỨC
1. ĐƠN THỨC:

a) Định nghĩa: (SGK- 30)
3
9;
x
;
; 4 xy 2 ;
b) Ví dụ:
5

−3 2 3
x y ; 2 x 2 y 3 xz 4
5
Là các đơn thức

c) Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức
không

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm một số, hoặc một biến, hoặc
một tích giữa các số và các biến.



BÀI 3 ĐƠN THỨC
1. ĐƠN THỨC:
2. ĐƠN THỨC THU GON:

Xét đơn thức: 10 x6y3
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
x6y3 là phần biến sè

a) Khái niệm: (SGK - 31)
3
−3
b) Ví dụ: 9; x; ; 4 xy 2 ; x 2 y 3
5
5
Là các đơn thức thu gọn
c) Chú ý: (SGK - 31)

Quan
ví thức:
dụ ở phần 1.
Cho
haisát
đơn
Hãy
cho
biết4 những
đơn thức

2
2
Chú
ý:
6 3 nào
5được
x y.2
xgọn
y ? và 10x y
đã
thu
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.

nhận
gì thu
về gọn,
sự khác
nhausốgiữa
Trong
đơnxét
thức
mỗi biến
hai đơn thức trên ?
chỉ được viết một lần.Thông thường khi

viết đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số
trước, phần biến số sau và các biến số
Khái
Đơn
được

viếtniệm:
theo thứ
tự thức
bảng thu
chữgọn
cái. là đơn

thức chỉ gồm tích của một số với các biến ,
mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với
số mũ nguyên dương.


BÀI 3 ĐƠN THỨC
1. ĐƠN THỨC:
2. ĐƠN THỨC THU GON:

3

5 4

Cho đơn thức: 3x y z
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ?Hãy
xác định phần hệ số, phần biến, số
mũ của mỗi biến ? Tính tổng số mũ
của các biến có trong đơn thức ?
Trả lời:
3x3 y 5 z 4 Là đơn thức đã được thu gọn.
3 5 4
Hệ số: 3 ; Biến số: x y z
Biến x có số mũ là 3

Biến y có số mũ là 5
Biến z có số mũ là 4
Tổng số mũ của các biến là: 3 + 4 + 5 = 12
Ta nói 12 là bậc của đơn thức:3x 3 y 5 z 4


BÀI 3 ĐƠN THỨC
1. ĐƠN THỨC:
2. ĐƠN THỨC THU GON:
3. BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC:

Khái niệm: Bậc của đơn thức có

hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả
a)Bậc của đơn thức:(SGK - 31)
các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc khơng.
- Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc. Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức
ở ví dụ trên ?
b) Ví dụ: −3 x 2 y 3 Có bậc là 5
5


BÀI 3 ĐƠN THỨC
1. ĐƠN THỨC:
2. ĐƠN THỨC THU GON:

Bài tập 1: Cho hai biểu thức số:

3. BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC:


A = 53.1912 vµ B = 56.194

4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:

a) Ví dụ: (SGK-32)

Tính: A.B
3
12
6
4
A
.
B
=
(5
.19
).(5
.19
)
Giải:
Dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp
3 6
12
4
=
(5
.5
).(19

.19
) tắc
của phép nhân các số và quy
9
nhân hai luỹ= 5thừa
.1916cùng cơ số hãy
thựctập
hiện
phép tích
tínhhai
A.Bđơn
? thức C và
Bài
2: Tính
D biết:
2 5
7x
y
C=

4
và D = 9x y

Giải:
C.D = (7 x 2 y 5 ).(9 x 4 y )

= (7.9).( x 2 .x 4 ).( y 5 . y )

= 63x 6 y 6



BÀI 3 ĐƠN THỨC
1. ĐƠN THỨC:
3. BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC:
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:

a) Ví dụ: (SGK-32)
b) Chú ý: (SGK - 32)
HS làm ? 3

Chú ý: - Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau và nhân
các phần biền với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết
thành một đơn thức thu gọn.
Ví dụ:

5 x 4 y (−2) xy 2 ( −3) x 3
..

2. ĐƠN THỨC THU GON:

= [ 5(−2)(−3) ] ( x xx )( yy )

= 30x8 y 3

4

3


2


SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu
thức đại số chỉ
gồm một số, hoặc
một biến, hoặc
một tích giữa các
số và các biến.
(Ví dụ: 1, x, 2ab
…)

Nhân các hệ
số với nhau
và nhân phần
biến với
nhau.
ĐƠN THỨC



Bậc của đơn thức có hệ
số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.

dụ:

: -2

-2a
bx

: abx
Mỗi biến đó được nâng lên lũy
thừa với số mũ nguyên dương.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Cần nắm vững:
- Một biểu thức đại số như thế nào là một đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn.
- Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức.
- Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
Làm bài tập:
11; 12; 13; 14 (SGK Trang 32)
14; 15; 16; 17; 18 (SBT Trang 11 - 12)



×