BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 1
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
( TRỪ KHÔNG NHỚ)
Bài cũ
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3
** Đặt tính và tính
54 - 22
32 - 11 74 - 42
b
BÀI MỚI
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
( TRỪ KHÔNG NHỚ)
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Chôc §¬n vÞ
6 5
3 0
-
53
65 - 30 =
65
30
-
53
. 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
. 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Chôc §¬n vÞ
3 6
4
-
23
36 - 4 =
36
4
-
23
. 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
. Hạ 3, viết 3
32
chục
đơn vị
Vậy: 65 - 30 = 35
6 5
3 0
3 5
65
30
-
5
3
-
chục
đơn vị
Vậy: 36 - 4 = 32
3 6
4
3 2
36
4
-
2
3
-
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Luyện
tập
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Bài 1: Tính
a. 82
50
75
40
48
20
69
50
98
30
55
55
- - - - - -
b.
68
4
3 7
2
88
7
33
3
79
0
54
4
- - - - - -
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Bài 1: Tính
a. 82
50
75
40
48
20
69
50
98
30
55
55
- - - - - -
32 35 28 19 68 0
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Bài 1: Tính
b.
68
4
37
2
88
7
33
3
79
0
54
4
- - - - - -
64 35 81 30 79 50
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a.
57
5
-
-
b.
57
57
5
-
50
52
c.
5
07
d.
57
5
-
52
57
5
-
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
5 7
5
-
5 0
0 7
5 7
-
5 2
5 7
5
-
5 7
s
S
Đ
5 2
-
5
S
5
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Bài 3: Tính nhẩm
a.
b.
66 - 60 =
78 - 50 =
72 - 70 =
43 - 20 =
58 - 4 =
58 - 8 =
99 - 1 =
99 - 9 =
50
6
28
2
98
23
90
54
98 - 90 =
59 - 30 =
67 - 7 =
67 - 5 =
8
29
60
62
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
35 - 2 =
3
3
22 - 0 =
48 - 20 =