Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TOÁN - TUẦN 30 - PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>Đặt tính rồi tính:</b></i>

<i><b>Chúc m</b><b><sub>các em đ</sub></b><b>ừng </b><b><sub>Ã </sub></b></i>


<i><b>lm bi </b></i>
<i><b>ỳng</b></i>


<b>63 - 21 </b>



<b>63</b>


<b>21</b>


<i><b> 42 </b></i>



<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 1000</b></i>



<i><b>. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.</b></i>


<i><b>. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.</b></i>


<i><b>. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.</b></i>


<b>635 – 214 = 421</b>


<i><b>635 </b></i>

<i><b> 214</b></i>

<i><b> =</b></i>



<b>635</b>


<b></b>




<b>-1</b>


<b>2</b>


<b>4</b>



<i><b>?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 1000</b></i>



<i><b>. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.</b></i>


<i><b>. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.</b></i>


<i><b>. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.</b></i>

<b>635</b>


<b></b>


<b>-1</b>


<b>2</b>


<b>4</b>


<b>4</b>


<b>1</b>


<b>2</b>



<i><b>Bài 1(158) Tính :</b></i>



<b>-</b>

<b>484</b>
<b>241</b>
<b>243</b>



<b>635 </b>

<b> 214 = 421</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>-Bài 3 (158) Tính nhẩm (theo mẫu):</b></i>



<b>500 </b>–<b> 200 = 300</b>


<b>a)</b>

<b>700 - 300 = </b>


<b>600 - </b> <b>400 = </b>


<b>900 - 300 = </b>
<b>800 - 500 = </b>
<b>600 </b>–<b> 100 = </b>


<b>400</b> <b>600</b>


<b>500</b> <b>200</b> <b>300</b>


<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 1000</b></i>



<i><b>. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.</b></i>


<i><b>. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.</b></i>


<i><b>. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.</b></i>

<b>635</b>



<b></b>




<b>-1</b>


<b>2</b>


<b>4</b>



<b>4</b>


<b>1</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 2 (158) Đặt tính rồi tính :</b></i>



<b></b>



-548
312
236


<b></b>



-395
23
372


548 – 312

395 - 23


<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 1000</b></i>



<i><b>. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.</b></i>



<i><b>. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.</b></i>


<i><b>. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.</b></i>

<b>635</b>



<b></b>



<b>-1</b>


<b>2</b>


<b>4</b>



<b>4</b>


<b>1</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 4: </b></i>

<i> Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 </i>



<i>con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ?</i>



<i>Tóm tắt: Đàn vịt có : 183 con </i>


<i> Đàn gà ít hơn: 121 con </i>



<b>Bài giải</b>



Đàn gà có số 183 – 121 = 62 (con)


Đáp số : 62 con gà.



<i><b>Tốn</b></i>




<i><b>Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 1000</b></i>



<i><b>. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.</b></i>


<i><b>. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.</b></i>


<i><b>. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.</b></i>

<b>635</b>



<b></b>



<b>-1</b>


<b>2</b>


<b>4</b>



<b>4</b>


<b>1</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×