Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.03 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 1: Số ?</b>
<b>1 km = ………... m</b>
<b>1 m = ………... dm</b>
<b>1 m = ………... cm</b>
<b>………... m = 1 km</b>
<b>………... dm = 1 m</b>
<b>………... cm = 1 dm</b>
<b>Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:</b>
B
23km
42km
A 48km
C
D
<b>a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét?</b>
<b>b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét?</b>
<b>23 km.</b>
<b>90 km.</b>
<b>Bài 3: Nêu số đo thích hợp (theo mẫu):</b>
<b>Qu·ng ® êng</b> <b>Dµi</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>a) Cao Bằng và Lạng Sơn, nơi nào xa Hà Nội hơn? </b>
<b>b) Lạng Sơn và Hải Phòng, nơi nào gần Hà Nội hơn? </b>
<b>c) Quãng đường nào dài hơn: Hà Nội – Vinh hay Vinh - Huế?</b>
<b>d) Quãng đường nào ngắn hơn: TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ </b>
<b>hay TP Hồ Chí Minh – Cà Mau?</b>
<b>a) Cao Bằng xa Hà Nội hơn. </b>
<b>b) Hải Phòng gần Hà Nội hơn.</b>
<b>c) Quãng đường Vinh - Huế dài hơn.</b>
<b>d) Quãng đường TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ ngắn hơn.</b>