Thứ hai ngày 12 tháng 04 năm 2010
Tốn: Ki – lơ – mét.
I - Mục tiêu:
- Biết ki-lơ-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lơ-
mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lơ-mét với đơn vị mét.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
II - Chuẩn bị:
- Bảng đồ Việt Nam.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
19 m + 25 m = 42 m – 17 m =
32 m + 17 m = 35 m + 46 m =
63 m – 25 m = 24 m + 16 m =
2. Bài mới : Giới thiệu
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ
dài.
@ u cầu HS nêu tên đơn vị đo độ dài
đã học ?
- Để đo khoảng cách lớn hơn người ta
dùng một dơn vị để đo đó là: km.
- Ki-lơ-mét viết tắc là km
1km = 1000 m
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: u cầu HS vận dụng mối quan
hệ giữa các đơn vị đo độ dài km, m, dm,
và cm để làm.
Bài 2: u cầu HS quan sát hình vẽ, trả
lời được các câu hỏi
Bài 3: u cầu HS quan sát bản đồ Việt
Nam, nhận biết độ dài qng đường của
các tỉnh.
- GV nhận xét, bổ sung
3. Củng cố, dặn dò:
- 1 km = ? m
- 1 dm = ? cm
Nhận xét chung
Dặn dò: Chuẩn bị bài Mi- li- mét
2 HS làm bài.
- dm, cm, m
- Đọc, viết bảng con, bảng lớp (km)
- Đọc 1 km = 1000 m
- Nêu u cầu bài tập
- 2 HS làm ở bảng - Lớp làm bảng con
Đọc lại bài làm
- Nêu u cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ
- Trả lời các câu hỏi SGK
- Quan sát bảng đồ Việt Nam
- Nêu số đo độ dài của các tỉnh.
Đọc lại bài làm.
- Trả lời theo u cầu của GV.
Bùi Thò Tâm Thư – Lớp 2A Năm học 2009- 2010
Thứ ba ngày 13 tháng 04 năm 2010
Tốn: Mi-li-mét
I - Mục tiêu:
- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: xăng-ti-
mét, mét.
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn
giản.
II - Chuẩn bị:
- Thước đo có vạch chia thành từng mm.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
1 m = … dm … dm = 1 m
1m = … cm … cm = 1dm
2. Bài mới : Giới thiệu
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ
dài.
@ u cầu HS nêu tên đơn vị đo độ dài đã học ?
- Giới thiệu tiếp 1 đơn vị mới nữa là
Mi-li-mét.
- Mi-li-mét viết tắc là mm
- u cầu HS quan sát ở thước kẻ có
vạch chia cm
@ Độ dài 1 cm có mấy vạch ?
1 vạch là 1 mm
@ Quan sát cho biết 1 cm = ? mm
- Viết bảng: 1 cm = 10 mm
1m = ? mm
- Viết bảng: 1m = 1000 mm
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: u cầu HS vận dụng mối quan
hệ giữa cm và mm để làm tốn.
Bài 2: u cầu HS quan sát hình vẽ
SGK , thảo luận nhóm đơi. Hỏi-Đáp
Bài 3: Tính được chu vi của hình tam
giác
Bài 4 u cầu HS viết độ dài của các
vật vào chỗ trống thích hợp.
3. Củng cố, dặn dò:
Milimét viết tắc là gì? 1 cm = ? mm
Nhận xét chung tiết học- Dặn dò.
2 HS làm bài.
- dm, cm, m, km
- Đọc, viết đơn vị mm
- Quan sát thước kẻ
- 10 vạch
đọc lại: 1 vạch là 1 mm
- 10 mm
1m = 100 cm mà 1 cm = 10 mm
Vậy 1 m = 10 trăm mm tức là:
1 m = 1000 mm
- Đọc 1 cm = 10 mm
1 m = 1000 mmm
- Nêu u cầu bài tập
- 3 HS lên bảng - Lớp làm bảng con-
Nêu u cầu bài tập- Thảo luận nhóm đơi
- Hỏi – Đáp trước lớp.
- Dành cho HS khá, giỏi.
- Nêu u cầu bài tập
- 2 HS làm ở bảng phụ - Lớp làm vào vở
- mm; 1cm = 10 mm
Bùi Thò Tâm Thư – Lớp 2A Năm học 2009- 2010
Thứ tư ngày 14 tháng 04 năm 2010
Tốn: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép tính, giải bài tốn liên quan đến các số đotheo đơn vị đo
độ dài đã học.
- Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc
mm.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 2 bảng phụ
- Thước đo.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
3 cm = … mm 8cm = … mm
4 m = … mm 5 cm = … mm
2. Bài mới : Giới thiệu
Hoạt động 1: Củng cố đơn vị đo độ dài
Bài 1: u cầu HS thực hiện các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia có kèm tên
đơn vị ở bảng con.
Bài 2: u cầu HS đọc đề, xác định u
cầu của bài và giải tốn có lời văn vào
vở.
Bài 4: u cầu HS đo độ dài các cạnh
của hình tam giác và tính chu vi của
hình tam giác đó.
- u cầu HS nêu cách tính chu vi
của hình tam giác.
- Thu bài chấm. Tun dương.
Hoạt động 2: Hoạt động nối tiếp
- Tổ chức cho HS làm bài tập 3 theo
hình thức “Rung chng vàng”
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Viết số thành
2 HS làm bài
- Nêu u cầu bài tập
- Thực hiện bảng con + bảng lớp
Đọc lại bài tập đã làm (HSKT)
- 2 HS đọc đề, xác định đề bằng cách
gạch chân ở dữ kiện của bài tốn.
Tóm tắt
?km
18km 12km
- Giải ở bảng + vở
- Đọc đề
- Đo độ dài các cạnh của hình tam
giác.
- Nêu trước lớp
AB: 3 cm
AC: 4 cm
BC: 5 cm
Tính tổng độ dài của các cạnh
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm vào vở.
Thực hiện ở BC theo hình thức “Rung
chng vàng”
Bùi Thò Tâm Thư – Lớp 2A Năm học 2009- 2010
Thứ năm ngày 15 tháng 04 năm 2010
Tốn: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
I - Mục tiêu:
- Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và
ngược lại.
II - Chuẩn bị:
- Kẻ sẵn bảng bài tập 1
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
13km + 35km = 82cm - 46cm =
36mm : 4 = 8cm x 4 =
2. Bài mới : Giới thiệu
Hoạt động 1: Ơn thứ tự các số
Cho HS đếm miệng từ 201 210
321 332
461 472
591 600
991 1000
Viết bảng: 357
- u cầu phân tích thành các trăm,
chục, đơn vị.
- u cầu 1 HS lên bảng viết thành
tổng. Tương tự cho các số: 820, 703
@ Lưu ý: Chữ số hàng chục hoặc chữ
số hàng đơn vị là 0 thì khơng viết vào.
VD: 820 = 800 + 20
703 = 700 + 3
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Y/C học sinh phân tích thành
tổng các trăm, chục, đơn vị và viết được
bằng tổng.
- Nhận xét. Tun dương
Bài 2: Y/C HS viết các số thành tổng
(theo mẫu)
Bài 3: u cầu HS cho biết mỗi số được
viết thành tổng nào.
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp
Tổ chức cho HS thi xếp hình (Bài
4/155)
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép cộng
(khơng nhớ) trong phạm vi 1000.
- Nối tiếp nhau đếm (5HS)
- 357 gồm 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị
- 300 + 50 + 7 đơn vị
- Nêu u cầu bài tập
- Làm theo nhóm 6 ở bảng phụ
- Trình bày
- Nêu u cầu bài tập - Đọc mẫu
- Làm vào vở - 1 HS làm ở bảng
Quan sát nêu kết quả
Mỗi đội 4 em tham gia thi xếp hình
theo hình thức nối tiếp.
Bùi Thò Tâm Thư – Lớp 2A Năm học 2009- 2010
Thứ sáu ngày 16 tháng 04 năm 2010
Tốn: PHÉP CỘNG (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I - Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.
II - Chuẩn bị:
- Các tấm thẻ như SGK
- Bài tập 3 ghi bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
- Viết các số sau thành tổng các trăm,
chục, đơn vị: 709, 147, 985; 571, 269,
477.
2. Bài mới : Giới thiệu
Hoạt động 1: Hình thành phép cộng các
số có 3 chữ số.
- Sử dụng các tấm thẻ ơ vng để
hình thành phép tính cộng (khơng nhớ).
Cộng các số có mấy chữ số ?
- Hướng dẫn thêm cách thực hiện.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: u cầu HS thực hiện phép cộng
các số có 3 chữ số vào BC (cột 1,2,3).
Bài 2: u cầu HS xác định u cầu của
bài tập, nêu cách đặt và cách tính (bài
a).
@ Lưu ý cách đặt tính.
Bài 3: u cầu HS thực hiện các số tròn
trăm theo mẫu theo hình thức nối tiếp.
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp.
- Thi tính đúng, tính nhanh.
264 + 312 ; 149 + 620
645 + 132 ; 271 + 317
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập
Viết bảng con, bảng lớp.
- HS quan sát
- Nêu cách tính
- Tính kết quả
- 3 chữ số
- Đọc lại cách tính và kết quả tính
- Nêu u cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Nêu u cầu bài tập
- Đặt tính - Tính kết quả.
Nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm vào vở, bảng (bài a)
- Bài b dành cho HS khá, giỏi.
Nhận xét, đối chiếu bài làm của bạn.
- Nêu u cầu
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
Mỗi đội 2 em tham gia
Bùi Thò Tâm Thư – Lớp 2A Năm học 2009- 2010
Buứi Thũ Taõm Thử Lụựp 2A Naờm hoùc 2009- 2010