Tải bản đầy đủ (.ppt) (125 trang)

BỆNH lý đại TRÀNG (BỆNH học nội) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 125 trang )

BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG


MỤC TIÊU
 Mô tả triệu chứng của bệnh lý đại tràng
và kể các phương pháp thăm dò.
 Kể được dấu hiêu lâm sàng, cận lâm sàng,
vẽ bảng phân biệt bệnh VLĐT , CROHN.
 Mô tả triệu chứng và cách chẩn đóan viêm
đại tràng do amib.
 Mô tả các đặc điểm của polyp đơn độc đại
tràng.
 Mô tả các yếu tố nguy cơ, biểu hiện LS và
cách tầm sóat bệnh K đại tràng.
 Trình bày các yếu tố sinh lý bệnh và tiêu
chuẩn chẩn đóan IBS.


ĐẠI CƯƠNG
 ĐA DẠNG
 RẤT THƯỜNG GẶP TRONG THỰC
HÀNH Y KHOA.
 TRIỆU CHỨNG CÁC BỆNH GẦN
GIỐNG NHAU – KHÓ PHÂN BIỆT.
 THỜI SỰ : IBS – HC RUỘT KÍCH
THÍCH


PHÂN LOẠI BỆNH LÝ ĐẠI
TRÀNG (1)
1. BỆNH LÝ KHỐI U :


 K ĐẠI – TRỰC TRÀNG : Thường
gặp.
 U lành : POLYP ĐẠI - TRỰC TRÀNG.
2. RỐI LỌAN CHỨC NĂNG VẬN
ĐỘNG :
 HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH (IBS)


PHÂN LOẠI BỆNH LÝ ĐẠI
TRÀNG (2)
4. BỆNH LÝ VIÊM ĐẠI TRÀNG :
 LAO
 NHIỄM TRÙNG, KST
 KHÔNG RÕ CƠ CHẾ : VIÊM
LÓET ĐẠI TRÀNG, CROHN DISEASE
 XẠ TRỊ.
5. BỆNH LÝ KHÁC :
 BỆNH LÝ TÚI THỪA
 THIẾU MÁU ĐẠI TRÀNG.


TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI
TRÀNG (1)
 ĐAU BỤNG KIỂU ĐẠI TRÀNG :
 Đau quanh rốn / bụng dưới hoặc
khung đại tràng
 Đau quặn / cơn
 Thường kèm thay đổi tính chất
phân
 Kèm theo đánh hơi nhiều .

 Có thể giảm sau đánh hơi / đi
cầu.


TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG
(2)
 TÁO BÓN
 TẮC RUỘT
 BÁN TẮC :



DẤU KOENIG
Do dính / tắc nghẽn

 RỐI LỌAN THÓI QUEN
(CHANGE BOWEL HABIT) :



ĐI

TÁO BÓN XEN KẼ TIÊU CHẢY
ĐI TIÊU NHIỀU LẦN/ NGÀY.

CẦU


TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG
(3)

 TIÊU CHẢY KÉO DÀI :
 Tiêu chảy trên 2 tuần :
 ACP : Tiêu lỏng kéo dài > = 4
tuần.
 CHIA LÀM 3 NHÓM :




TIÊU CHẢY PHÂN MỢ (Steatorrhea)
TIÊU CHẢY CÓ MÁU (bloody diarrhea)
TIÊU CHẢY KHÔNG MÁU – KHÔNG
PHÂN
MỢ
(Non
bloody

non
steatorrhea)


 Nguyên nhân tiêu chảy phân mỡ :



Bệnh lý TỤY : Viêm tụy mạn, k tụy
Bệnh lý niêm mạc ruột non (hiếm)







Thiếu mật :





Coeliac
Spru
Crohn Ruột non.
Xơ gan, VIÊM GAN
Tắc mật.

CẮT DẠ DÀY


 Nguyên nhân tiêu
máu/ hội chứng lỵ:

chảy



 Viêm lóet đại tràng, Crohn
 K trực tràng.
 Viêm đại tràng do xạ trị.
 Thiếu máu đại tràng (VĐT


do

thiếu máu nuôi)
 Nhiễm giun sán
 Nhiễm Amib
 Xâm lấn từ đường sinh dục nữ.


 Nguyên
nhân
tiêu
chảy
KHÔNG MÁU–KHÔNG MỢ
 Do thuốc xổ.
 Do KST (Giardia)
 HIV / AIDS
 RỐI LỌAN VẬN ĐỘNG
 CƯỜNG GIÁP
 BỆNH TÚI THỪA.
 HC RUỘT KÍCH THÍCH.


PHƯƠNG TIỆN THĂM DÒ (1)
 FOBT (TÌM MÁU ẨN TRONG PHÂN)
 Chỉ cần có 10ml máu chảy trong ống
tiêu hóa.


DƯƠNG TÍNH :  CÓ CHỔ CHẢY MÁU RỈ
RẢ TRONG ĐƯỜNG TIÊU HÓA




TRÁNH DƯƠNG GIẢ CẦN : TRONG 3 NGÀY





KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
Fe
KHÔNG
CHUA

ĂN THỊT ĐỎ
DÙNG ASPIRIN / NSAID
DÙNG THUỐC BỔ CÓ CHỨA VIT C,
DÙNG TRÁI CÂY / NƯỚC TRÁI CÂY


PHƯƠNG TIỆN THĂM DÒ (2)
 XQ ĐẠI TRÀNG
 SOI TRỰC TRÀNG
 SOI ĐẠI TRÀNG (+++)


BỆNH LÝ VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN
1- Bệnh đại tràng do viêm (IBD –

Inflamatory Bowel Disease) :


Bệnh Crohn (C.D)



Viêm lóet đại tràng (UC : Ulcerative
Colitis)

2- Viêm đại tràng mãn do amib
3- Lao ruoät


BỆNH ĐẠI TRÀNG DO VIÊM
(IBD)
 ĐẠI CƯƠNG :


Gặp rất nhiều ở Phương tây / USA



Châu Á : ÍT GẶP.



Nam = Nữ




Hai đỉnh 15 -30 tuổi / 60-70 tuổi.



Việt nam :
 HIẾM
 Chủ yếu : VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG
 Crohn : RẤT HIẾM.


SINH LÝ BỆNH - IBD
 NGUYÊN NHÂN : CHƯA RÕ
 SINH BỆNH HỌC:


TƯƠNG TÁC YẾU TỐ DI TRUYỀN – MÔI
TRƯỜNG



HỌAT HÓA Lympho T(CD4) / niêm mạc
ống tiêu hóa

 DÒNG THÁC PHẢN ỨNG VIÊM


SINH LÝ BỆNH - IBD



BIỂU HIỆN LÂM SÀNG - IBD
 TIÊU HÓA :


CÓ KHUYNH HƯỚNG TỪNG ĐT CẤPXEN KẼ CÁC ĐT LUI BỆNH.



CÁC TRIỆU CHỨNG :
 Đau quặn theo khung đại tràng
 Tiêu chảy – táo bón
 Thay đổi thói quen đi cầu (CHANGE
BOWEL HABIT)
 Hội chứng lỵ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DƯỚI.

 BIỂU HIỆN NGÒAI TIÊU HÓA


BIỂU HIỆN NGÒAI TIÊU HÓA - IBD
VIÊM LÓET ĐẠI
TRÀNG

CROHN

Khớp : Viêm cột sống - THIẾU B12
dính khớp, viêm quanh - SỎI MẬT
khớp
- SỎI THẬN.
Da : Hồng ban nút

Mắt : Viêm kết mạc,
viêm mống mắt
Gan mật : Viêm gan
mãn tự miễn, viêm xơ
đường mật, k đường
mật
Thận : viêm đài bể
thận, sỏi thaän


HỒNG BAN NÚT


VIÊM LƯỢI DO THIẾU B12


KHÁM LÂM SÀNG - IBD
 TOÀN THÂN :




Có thể sốt nhẹ.
Gầy sút / thiếu máu.
Môi lưỡi khô. Tim nhanh.

 TIÊU HÓA :






Ấn đau hố chậu Trái
n đau hố chậu Phải , đề kháng như
VRT ( Crohn)
Khối u / HCP (Crohn)
Dò / abces/ sẹo quanh hậu môn (Crohn)


SẸO + DÒ HẬU MÔN - CROHN


SO SÁNH VIÊM LÓET ĐT - CROHN
VIÊM LÓET ĐẠI
CROHN
TRÀNG
Đau bụng : quặn, bụng
dưới, giảm khi đi cầu

Đau : cố định, bụng
dưới P, HCP, không
giảm sau đi cầu

Thường đi cầu máu

It đi cầu máu

Bụng bình thường

Thường có bán tắc +

mass bụng

Chỉ tổn thương ở đại
tràng

Tổn thương ống tiêu
hóa

Sang thương : Liên tục
từ trực tràng  manh
tràng (continuous)
Mô học : sang thương

Có đọan BT, có đọan
có sang thương (skipped
lesions)
-Sang thương tòan bộ


GPB
BEÄNH
CROHN
GRANULOME


×