Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Download Đê đáp án KT HKII môn hóa học 12-THPT An Lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.09 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG THPT AN LÃO</b>
Họ tên:………..
Lớp:………SBD:…………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC:</b>
<b>2010 - 2011</b>


<b>MƠN HÓA HỌC 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


<b>Câu 1:</b> Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng kết tủa
thu được là


<b>A. </b>6,24 gam <b>B. </b>11,7 gam <b>C. </b>7,8 gam <b>D. </b>8,16 gam


<b>Câu 2:</b> Cho 6,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thức thu được khí H2.
Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là


<b>A. </b>1,12 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 3:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước dư thu được dung dịch A
chỉ chứa một chất duy nhất. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>a < b <b>B. </b>a = 3b <b>C. </b>b = 2a <b>D. </b>a = b


<b>Câu 4:</b> Nhóm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường?



<b>A. </b>Na2O, K2O, BaO <b>B. </b>K2O, BaO, Al2O3 <b>C. </b>Na2O, K2O, MgO <b>D. </b>Na2O, BaO, Fe2O3


<b>Câu 5:</b> Nhận xét nào sau đây không đúng về ứng dụng của nhôm?


<b>A. </b>Tỉ khối nhỏ nên được dùng để chế tạo hợp kim trong sản xuất máy bay.


<b>B. </b>Dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện


<b>C. </b>Độ cứng cao nên được dùng chế tạo dụng cụ nấu ăn.


<b>D. </b>Bền và màu sắc đẹp nên dùng làm vật liệu trang trí nội thất.


<b>Câu 6:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là


<b>A. </b>ddCa(OH)2 <b>B. </b>ddBr2 <b>C. </b>ddNaOH <b>D. </b>ddBaCl2


<b>Câu 7:</b> X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với


dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là


<b>A. </b>Mg, Ag. <b>B. </b>Fe, Cu. <b>C. </b>Cu, Fe. <b>D. </b>Ag, Mg.


<b>Câu 8:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH loãng,
dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu
được là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 9:</b> Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 250 ml ddNaOH1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu
được chứa chất nào sau đây?



<b>A. </b>Na2CO3 và NaOH <b>B. </b>Na2CO3


<b>C. </b>Na2CO3 và NaHCO3 <b>D. </b>NaHCO3


<b>Câu 10:</b> Hịa tan hồn tồn <b>m</b> gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của <b>m</b> là


<b>A. </b>2,7 gam <b>B. </b>4,05 gam <b>C. </b>1,35 gam <b>D. </b>5,4 gam


<b>Câu 11:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối
lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Công thức oxit sắt đã dùng là:


<b>A. </b>FeO <b>B. </b>FeO hoặc Fe3O4 <b>C. </b>Fe2O3 <b>D. </b>Fe3O4


<b>Câu 12:</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng?


<b>A. </b>Fe2+<sub> và Cu</sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> và Ag</sub>+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Zn và Fe</sub>2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Zn và Cr</sub>3+


<b>Câu 13:</b> Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau
vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A, dung dịch A chứa


<b>A. </b>Na2CO3 và NaOH <b>B. </b>NaOH, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b> Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1), AlCl3 (2), Fe2(SO4)3 (3). Sắt có thể phản ứng với
các dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>(2) và (3) <b>B. </b>(1), (2) và (3) <b>C. </b>(1) và (3) <b>D. </b>(1) và (2)


<b>Câu 15:</b> Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào


dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 16:</b> Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dd nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào
sau đây?


<b>A. </b>Ca(OH)2 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?


<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Đá vôi <b>C. </b>Thạch cao <b>D. </b>Vơi tơi


<b>Câu 18:</b> Giải thích nào dưới đây khơng đúng cho kim loại kiềm?


<b>A. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền


<b>B. </b>Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.


<b>C. </b>Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặt khít.


<b>D. </b>Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.


<b>Câu 19:</b> Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.


<b>B. </b>tạo kết tủa keo trắng sau đó chuyển thành kết tủa nâu đỏ


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì



<b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí thốt ra


<b>Câu 20:</b> Trong lị luyện gang, oxit sắt bị khử bởi


<b>A. </b>H2 <b>B. </b>CO <b>C. </b>Al <b>D. </b>CO2


<b>Câu 21:</b> Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>3,36 lít <b>B. </b>2,24 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>8,96 lít


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hết <b>m</b> gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol
khí, cịn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của<b> m</b> là


<b>A. </b>12,28 gam <b>B. </b>11,0 gam <b>C. </b>19,5 gam <b>D. </b>13,7 gam


<b>Câu 23:</b> Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 24:</b> Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol FeCl2, rồi sục khơng khí vào cho đến khi
phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>0,9 gam <b>B. </b>1,6 gam <b>C. </b>0,72 gam <b>D. </b>1,07 gam


<b>Câu 25:</b> Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, chất rắn thu được là



<b>A. </b>Al2O3, Fe, Cu <b>B. </b>Al2O3, FeO, Cu <b>C. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu <b>D. </b>Al, Fe, Cu


--- HẾT
---TRƯỜNG THPT AN LÃO


Họ tên:………..
Lớp:………SBD:……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC:</b>
<b>2010 - 2011</b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối
lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Công thức oxit sắt đã dùng là:


<b>A. </b>FeO hoặc Fe3O4 <b>B. </b>FeO <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Fe2O3


<b>Câu 2:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau
vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A, dung dịch A chứa


<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>Na2CO3 và NaOH


<b>C. </b>BaCl2, NaHCO3 và NaOH <b>D. </b>NaOH, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl


<b>Câu 3:</b> Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1), AlCl3 (2), Fe2(SO4)3 (3). Sắt có thể phản ứng với


các dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>(2) và (3) <b>B. </b>(1), (2) và (3) <b>C. </b>(1) và (3) <b>D. </b>(1) và (2)


<b>Câu 4:</b> Cho 6,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thức thu được khí H2.
Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là


<b>A. </b>1,12 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 5:</b> Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng kết tủa
thu được là


<b>A. </b>8,16 gam <b>B. </b>7,8 gam <b>C. </b>6,24 gam <b>D. </b>11,7 gam


<b>Câu 6:</b> X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với


dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là


<b>A. </b>Fe, Cu. <b>B. </b>Mg, Ag. <b>C. </b>Cu, Fe. <b>D. </b>Ag, Mg.
<b>Câu 7:</b> Nhóm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Na2O, K2O, BaO <b>B. </b>Na2O, BaO, Fe2O3 <b>C. </b>Na2O, K2O, MgO <b>D. </b>K2O, BaO, Al2O3


<b>Câu 8:</b> Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 250 ml ddNaOH1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu
được chứa chất nào sau đây?


<b>A. </b>Na2CO3 và NaOH <b>B. </b>Na2CO3


<b>C. </b>Na2CO3 và NaHCO3 <b>D. </b>NaHCO3



<b>Câu 9:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước dư thu được dung dịch A
chỉ chứa một chất duy nhất. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>a < b <b>B. </b>a = b <b>C. </b>b = 2a <b>D. </b>a = 3b


<b>Câu 10:</b> Hịa tan hồn tồn <b>m</b> gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của <b>m</b> là


<b>A. </b>4,05 gam <b>B. </b>2,7 gam <b>C. </b>1,35 gam <b>D. </b>5,4 gam


<b>Câu 11:</b> Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào
dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 12:</b> Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, chất rắn thu được là


<b>A. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu <b>B. </b>Al2O3, FeO, Cu <b>C. </b>Al, Fe, Cu <b>D. </b>Al2O3, Fe, Cu


<b>Câu 13:</b> Nhận xét nào sau đây không đúng về ứng dụng của nhôm?


<b>A. </b>Tỉ khối nhỏ nên được dùng để chế tạo hợp kim trong sản xuất máy bay.


<b>B. </b>Bền và màu sắc đẹp nên dùng làm vật liệu trang trí nội thất.


<b>C. </b>Dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện


<b>D. </b>Độ cứng cao nên được dùng chế tạo dụng cụ nấu ăn.



<b>Câu 14:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH lỗng,
dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu
được là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 15:</b> Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?


<b>A. </b>Thạch cao <b>B. </b>Vơi tơi <b>C. </b>Tinh bột <b>D. </b>Đá vơi


<b>Câu 16:</b> Hịa tan hết <b>m</b> gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol
khí, cịn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của<b> m</b> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 17:</b> Giải thích nào dưới đây khơng đúng cho kim loại kiềm?


<b>A. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền


<b>B. </b>Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.


<b>C. </b>Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặt khít.


<b>D. </b>Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.


<b>Câu 18:</b> Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.


<b>B. </b>tạo kết tủa keo trắng sau đó chuyển thành kết tủa nâu đỏ


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì



<b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí thốt ra


<b>Câu 19:</b> Trong lị luyện gang, oxit sắt bị khử bởi


<b>A. </b>H2 <b>B. </b>CO <b>C. </b>Al <b>D. </b>CO2


<b>Câu 20:</b> Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>3,36 lít <b>B. </b>2,24 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>8,96 lít


<b>Câu 21:</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng?


<b>A. </b>Fe2+<sub> và Ag</sub>+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Zn và Cr</sub>3+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Zn và Fe</sub>2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> và Cu</sub>2+


<b>Câu 22:</b> Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 23:</b> Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol FeCl2, rồi sục khơng khí vào cho đến khi
phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>0,9 gam <b>B. </b>1,6 gam <b>C. </b>0,72 gam <b>D. </b>1,07 gam


<b>Câu 24:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là


<b>A. </b>ddCa(OH)2 <b>B. </b>ddBr2 <b>C. </b>ddNaOH <b>D. </b>ddBaCl2



<b>Câu 25:</b> Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dd nhơm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào
sau đây?


<b>A. </b>Ca(OH)2 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>NaOH




--- HẾT
---TRƯỜNG THPT AN LÃO


Họ tên:………..
Lớp:………SBD:……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC:</b>
<b>2010 - 2011</b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 357</b>
<b>Câu 1:</b> Nhóm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Na2O, K2O, BaO <b>B. </b>K2O, BaO, Al2O3 <b>C. </b>Na2O, BaO, Fe2O3 <b>D. </b>Na2O, K2O, MgO


<b>Câu 2:</b> Cho 6,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thức thu được khí H2.
Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là


<b>A. </b>1,12 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>4,48 lít



<b>Câu 3:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau
vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A, dung dịch A chứa


<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>NaOH, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl


<b>C. </b>Na2CO3 và NaOH <b>D. </b>BaCl2, NaHCO3 và NaOH


<b>Câu 4:</b> Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng kết tủa
thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5:</b> Trong lò luyện gang, oxit sắt bị khử bởi


<b>A. </b>CO <b>B. </b>CO2 <b>C. </b>Al <b>D. </b>H2


<b>Câu 6:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH loãng,
dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu
được là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Câu 7:</b> Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.


<b>B. </b>tạo kết tủa keo trắng sau đó chuyển thành kết tủa nâu đỏ


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì


<b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí thốt ra



<b>Câu 8:</b> Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước dư thu được dung dịch A
chỉ chứa một chất duy nhất. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>a < b <b>B. </b>a = b <b>C. </b>b = 2a <b>D. </b>a = 3b


<b>Câu 9:</b> Hòa tan hoàn toàn <b>m</b> gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của <b>m</b> là


<b>A. </b>4,05 gam <b>B. </b>2,7 gam <b>C. </b>1,35 gam <b>D. </b>5,4 gam


<b>Câu 10:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là


<b>A. </b>ddBaCl2 <b>B. </b>ddNaOH <b>C. </b>ddBr2 <b>D. </b>ddCa(OH)2


<b>Câu 11:</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng?


<b>A. </b>Fe2+<sub> và Ag</sub>+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Zn và Cr</sub>3+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Zn và Fe</sub>2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> và Cu</sub>2+


<b>Câu 12:</b> X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với


dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là


<b>A. </b>Mg, Ag. <b>B. </b>Ag, Mg. <b>C. </b>Cu, Fe. <b>D. </b>Fe, Cu.
<b>Câu 13:</b> Nhận xét nào sau đây không đúng về ứng dụng của nhôm?


<b>A. </b>Dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện


<b>B. </b>Độ cứng cao nên được dùng chế tạo dụng cụ nấu ăn.



<b>C. </b>Tỉ khối nhỏ nên được dùng để chế tạo hợp kim trong sản xuất máy bay.


<b>D. </b>Bền và màu sắc đẹp nên dùng làm vật liệu trang trí nội thất.


<b>Câu 14:</b> Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>3,36 lít <b>B. </b>2,24 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>8,96 lít


<b>Câu 15:</b> Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, chất rắn thu được là


<b>A. </b>Al2O3, Fe, Cu <b>B. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu <b>C. </b>Al, Fe, Cu <b>D. </b>Al2O3, FeO, Cu


<b>Câu 16:</b> Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào
dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?


<b>A. </b>Vôi tôi <b>B. </b>Đá vôi <b>C. </b>Thạch cao <b>D. </b>Tinh bột


<b>Câu 18:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối
lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Công thức oxit sắt đã dùng là:


<b>A. </b>FeO hoặc Fe3O4 <b>B. </b>Fe2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>FeO


<b>Câu 19:</b> Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1), AlCl3 (2), Fe2(SO4)3 (3). Sắt có thể phản ứng với
các dung dịch nào sau đây?



<b>A. </b>(1), (2) và (3) <b>B. </b>(2) và (3) <b>C. </b>(1) và (3) <b>D. </b>(1) và (2)


<b>Câu 20:</b> Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>19,5 gam <b>B. </b>13,7 gam <b>C. </b>11,0 gam <b>D. </b>12,28 gam


<b>Câu 22:</b> Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol FeCl2, rồi sục khơng khí vào cho đến khi
phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>0,9 gam <b>B. </b>1,6 gam <b>C. </b>0,72 gam <b>D. </b>1,07 gam


<b>Câu 23:</b> Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dd nhơm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào
sau đây?


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>Ca(OH)2 <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 24:</b> Giải thích nào dưới đây không đúng cho kim loại kiềm?


<b>A. </b>Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.


<b>B. </b>Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.


<b>C. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền


<b>D. </b>Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặt khít.



<b>Câu 25:</b> Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 250 ml ddNaOH1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu
được chứa chất nào sau đây?


<b>A. </b>Na2CO3 <b>B. </b>Na2CO3 và NaOH


<b>C. </b>Na2CO3 và NaHCO3 <b>D. </b>NaHCO3


--- HẾT
<b>---TRƯỜNG THPT AN LÃO</b>


Họ tên:………..
Lớp:………SBD:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC: 2010</b>
<b>- 2011</b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 485</b>


<b>Câu 1:</b> X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với


dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là


<b>A. </b>Mg, Ag. <b>B. </b>Ag, Mg. <b>C. </b>Cu, Fe. <b>D. </b>Fe, Cu.



<b>Câu 2:</b> Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, chất rắn thu được là


<b>A. </b>Al2O3, Fe, Cu <b>B. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu <b>C. </b>Al, Fe, Cu <b>D. </b>Al2O3, FeO, Cu


<b>Câu 3:</b> Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dd nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào
sau đây?


<b>A. </b>Ca(OH)2 <b>B. </b>NH3 <b>C. </b>BaCl2 <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 4:</b> Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>8,96 lít <b>B. </b>6,72 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>3,36 lít


<b>Câu 5:</b> Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 250 ml ddNaOH1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu
được chứa chất nào sau đây?


<b>A. </b>Na2CO3 <b>B. </b>Na2CO3 và NaOH


<b>C. </b>Na2CO3 và NaHCO3 <b>D. </b>NaHCO3


<b>Câu 6:</b> Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.


<b>B. </b>tạo kết tủa keo trắng sau đó chuyển thành kết tủa nâu đỏ


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì



<b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí thốt ra


<b>Câu 7:</b> Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 8:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH loãng,
dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu
được là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 9:</b> Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào
dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 10:</b> Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?


<b>A. </b>Vơi tơi <b>B. </b>Thạch cao <b>C. </b>Đá vơi <b>D. </b>Tinh bột


<b>Câu 11:</b> Nhóm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Na2O, BaO, Fe2O3 <b>B. </b>Na2O, K2O, MgO <b>C. </b>K2O, BaO, Al2O3 <b>D. </b>Na2O, K2O, BaO


<b>Câu 12:</b> Nhận xét nào sau đây không đúng về ứng dụng của nhôm?


<b>A. </b>Dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện


<b>B. </b>Tỉ khối nhỏ nên được dùng để chế tạo hợp kim trong sản xuất máy bay.



<b>C. </b>Độ cứng cao nên được dùng chế tạo dụng cụ nấu ăn.


<b>D. </b>Bền và màu sắc đẹp nên dùng làm vật liệu trang trí nội thất.


<b>Câu 13:</b> Cặp chất nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra phản ứng?


<b>A. </b>Zn và Cr3+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> và Ag</sub>+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> và Cu</sub>2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Zn và Fe</sub>2+


<b>Câu 14:</b> Cho 6,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thức thu được khí H2.
Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là


<b>A. </b>1,12 lít <b>B. </b>4,48 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>3,36 lít


<b>Câu 15:</b> Hịa tan hồn tồn <b>m</b> gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của <b>m</b> là


<b>A. </b>4,05 gam <b>B. </b>1,35 gam <b>C. </b>5,4 gam <b>D. </b>2,7 gam


<b>Câu 16:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là


<b>A. </b>ddBr2 <b>B. </b>ddNaOH <b>C. </b>ddBaCl2 <b>D. </b>ddCa(OH)2


<b>Câu 17:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối
lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Công thức oxit sắt đã dùng là:


<b>A. </b>FeO hoặc Fe3O4 <b>B. </b>Fe2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>FeO


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau
vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A, dung dịch A chứa



<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>Na2CO3 và NaOH


<b>C. </b>BaCl2, NaHCO3 và NaOH <b>D. </b>NaOH, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl


<b>Câu 19:</b> Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1), AlCl3 (2), Fe2(SO4)3 (3). Sắt có thể phản ứng với
các dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>(1) và (3) <b>B. </b>(1), (2) và (3) <b>C. </b>(2) và (3) <b>D. </b>(1) và (2)


<b>Câu 20:</b> Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol FeCl2, rồi sục khơng khí vào cho đến khi
phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>0,9 gam <b>B. </b>1,6 gam <b>C. </b>1,07 gam <b>D. </b>0,72 gam


<b>Câu 21:</b> Hòa tan hết <b>m</b> gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol
khí, cịn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của<b> m</b> là


<b>A. </b>13,7 gam <b>B. </b>11,0 gam <b>C. </b>12,28 gam <b>D. </b>19,5 gam


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước dư thu được dung dịch A
chỉ chứa một chất duy nhất. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>a = b <b>B. </b>a < b <b>C. </b>b = 2a <b>D. </b>a = 3b


<b>Câu 23:</b> Trong lò luyện gang, oxit sắt bị khử bởi


<b>A. </b>CO2 <b>B. </b>Al <b>C. </b>CO <b>D. </b>H2


<b>Câu 24:</b> Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng kết tủa
thu được là



<b>A. </b>8,16 gam <b>B. </b>6,24 gam <b>C. </b>7,8 gam <b>D. </b>11,7 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền


<b>B. </b>Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặt khít.


<b>C. </b>Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.


<b>D. </b>Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.


--- HẾT


SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH <b> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>TRƯỜNG THPT AN LÃO </b> <b> MƠN : HĨA HỌC - KHỐI 12</b>


Mã đề Câu ĐA Mã đề Câu ĐA Mã đề Câu ĐA Mã đề Câu ĐA


132 1 <b>A</b> 209 1 <b>C</b> 357 1 <b>A</b> 485 1 <b>D</b>


132 2 <b>B</b> 209 2 <b>A</b> 357 2 <b>B</b> 485 2 <b>A</b>


132 3 <b>D</b> 209 3 <b>C</b> 357 3 <b>A</b> 485 3 <b>B</b>


132 4 <b>A</b> 209 4 <b>B</b> 357 4 <b>C</b> 485 4 <b>B</b>


132 5 <b>C</b> 209 5 <b>C</b> 357 5 <b>A</b> 485 5 <b>B</b>


132 6 <b>B</b> 209 6 <b>A</b> 357 6 <b>D</b> 485 6 <b>D</b>



132 7 <b>B</b> 209 7 <b>A</b> 357 7 <b>D</b> 485 7 <b>A</b>


132 8 <b>B</b> 209 8 <b>A</b> 357 8 <b>B</b> 485 8 <b>C</b>


132 9 <b>A</b> 209 9 <b>B</b> 357 9 <b>B</b> 485 9 <b>B</b>


132 10 <b>A</b> 209 10 <b>B</b> 357 10 <b>C</b> 485 10 <b>B</b>


132 11 <b>D</b> 209 11 <b>B</b> 357 11 <b>D</b> 485 11 <b>D</b>


132 12 <b>A</b> 209 12 <b>D</b> 357 12 <b>D</b> 485 12 <b>C</b>


132 13 <b>C</b> 209 13 <b>D</b> 357 13 <b>B</b> 485 13 <b>C</b>


132 14 <b>C</b> 209 14 <b>C</b> 357 14 <b>C</b> 485 14 <b>D</b>


132 15 <b>D</b> 209 15 <b>A</b> 357 15 <b>A</b> 485 15 <b>D</b>


132 16 <b>C</b> 209 16 <b>A</b> 357 16 <b>D</b> 485 16 <b>A</b>


132 17 <b>C</b> 209 17 <b>D</b> 357 17 <b>C</b> 485 17 <b>C</b>


132 18 <b>D</b> 209 18 <b>D</b> 357 18 <b>C</b> 485 18 <b>A</b>


132 19 <b>D</b> 209 19 <b>B</b> 357 19 <b>C</b> 485 19 <b>A</b>


132 20 <b>B</b> 209 20 <b>C</b> 357 20 <b>A</b> 485 20 <b>C</b>


132 21 <b>C</b> 209 21 <b>D</b> 357 21 <b>C</b> 485 21 <b>B</b>



132 22 <b>B</b> 209 22 <b>B</b> 357 22 <b>D</b> 485 22 <b>A</b>


132 23 <b>B</b> 209 23 <b>D</b> 357 23 <b>A</b> 485 23 <b>C</b>


132 24 <b>D</b> 209 24 <b>B</b> 357 24 <b>B</b> 485 24 <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×