Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề cương ôn thi HKII môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.61 KB, 4 trang )

MÔN HÓA
Câu 1: Thế nào là phản ứng hóa hợp ? Viết PTHH minh họa ?
- phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều
chất ban đầu .
- 4P + 5O
2
t
o
2P
2
O
5
-
3Fe + 2O
2
t
o
Fe
3
O
4
Câu 2: Thế nào là phản ứng thế ? Viết phương trình hóa học minh họa ?
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
- Zn + 2HCl t
o
ZnCl
2
+ H
2


- Fe + H
2
SO
4
t
o
FeSO
4
+ H
2

Câu 3: Thế nào là phản ứng oxi hóa – khử ? Viết phương trình hóa học ?
- Phản ứng oxi – hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Sự oxi hóaH
2
- CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O
Chất oxi hóa chất khử
Sự khử CuO
Câu 4: Thế nào phản ứng phân hủy ? Viết phương trình hóa học ?
- Phản ứng phân hủy là phản ứng là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều
chất mới.
- CaCO
3
t

o
CaO + CO
2

- 2KClO
3
t
o
2KCl + 3O
2

Câu 5: Hãy viết công thức tính nồng độ % của dung dịch ? Nêu ý nghĩa của từng đại lượng ?
- Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch: C% =
%100x
mdd
mct
.
- Trong đó C% : Nồng độ phần trăm.
mct: Khối lượng chất tan.
mdd: Khối lượng dung dịch.
Câu 6: Hãy viết công thức tính nồng độ mol ? Nêu ý nghĩa của từng đại lượng ?
- Công thức tính nồng độ mol: C
M
=
( )
lmol
V
n
/
- Trong đó: C

M
: nồng độ mol
n: Số mol chất tan
V: Thể tích dung dịch, biểu thị bằng lít.
Câu 7: Hãy viết sơ đồ phản ứng sau:
a. 2H
2
+ O
2
t
o
2 H
2
O
b. 2Na + O
2
t
o

Na
2
O
c. N
2
O
5
+ H
2
O t
o

2

HNO
3
d. P
2
O
5
+ 3H
2
O t
o
2H
3
PO
4
e. 2HgO t
o
2Hg + O
2
f. 2Fe (OH)
3
t
o
Fe
2
O
3
+ 3 H
2

O
g. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
t
o
CaCO
3
+ 2NaCl
h. 2Al (OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(so4)3 + 6H
2
O
Câu 8: Trình bày tính chất hóa học của H
2
O ? Viết phương trình hóa học minh họa ?
- Tác dụng với kim loại.
PT : 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H

2

- Tác dụng với một số oxit bazơ.
PT : CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- Tác dụng với một số oxit acid.
PT : P
2
O
5
+ 3 H
2
O 2H
3
PO
4.
Câu 9: Trình bày tính chất hóa học của O
2
? Viết phương trình hóa học minh họa ?
- Tác dụng với phi kim.
a. Với lưu huỳnh: S (r) + O
2
(k) SO
2
(k)
b. Với photpho: 4P (r) + 5O
2
(k) 2P

2
O
5
- Tác dụng với kim loại : 3Fe (r) + 2O
2
(k) Fe
3
O
4
Câu 10: Trình bày tính chất hóa học của H
2
? Viết phương trình hóa học minh họa ?
- Tác dụng với oxi: 2H
2
+ O
2
t
o
2 H
2
O
- Tác dụng với đồng oxit: H
2
+ CuO t
o

H
2
O + Cu
Câu 11: Hãy kể tên các cách thu khí H

2
trong phòng thí nghiệm ? Giải tích cách làm trên ?
- Cách thu khí H
2
trong phòng thí nghiệm: Đẩy không khí, vì H
2
nhẹ hơn không khí.
Đẩy nước, vì H
2
ít tan trong nước.
Câu 12: Hãy phân loại các hợp chất sau : CaO ; P
2
O
5
; H
2
SO
4
; NaCl ; CuSO
4
; NaOH ; HNO
3
;
Ca(OH)
2
; Ca
3
(PO4)
2
.

- Oxit: CaO ; P
2
O
5
- Acid: H
2
SO4 ; HNO
3
- Bazơ: Ca(OH)
2
; NaOH - Muối: CuSO
4
; Ca
3
(PO4)
2
; NaCl
Câu 13: a. Đọc tên những chất có cộng thức hóa học ghi dưới đây: HCl; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
; Fe(OH)
3
;
NaOH ; Ba(NO
3

)
2
; NaCl.
- Axitclohidric; Axitsunfuaric; Axitsunfuarơ; Sắt (III) hidroxit; Natrihidroxit; Barionitrat;
Natrilorua.
b. Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây: đồng (II) clorua; kẽm sunfat;
sắt (II)sunfat; natri sunfat; natri sunfit; kẻm clorua.
- CuCl
2
; ZnSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
; Na
2
SO
4
; Na
2
SO
3;
ZnCl
2.
Câu 14: Nêu ứng dụng của H
2
, O

2
và H
2
O.
- H
2
: Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, nhiên liệu xe ôtô. Nguồn nguyên liệu sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ,…
- O
2
: Cần cho sự hô hấp của con người và động vật, cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản
xuất.
- H
2
O: Hòa tan chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, nước cần cho cuộc sống hằng ngày, sản
xuất nông nghiệp công ngiệp giao thông, vận tải,….
Câu 15: Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
Sự khử
a. Fe
2
O
3
+ 3CO t
o
Fe + 3CO
2

Sự oxi hóa
Chất khử: CO
Chất oxi hóa: Fe

2
O
3
Sự khử
b. Fe
3
O
4
+ H
2
t
o
Fe + H
2
O
Sự oxi hóa
Chất khử: H
2
Chất oxi hóa: Fe
3
O
4
sự khử
c. CO
2
+ Mg t
o
C + MgO
sự oxi hóa
Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: CO
2

Câu 16: Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. tính nồng độ % của dung dịch.
Giải
m
dd
= m
ct
+ m
dm
 15 + 45 = 60(g)
C% =
%100x
mdd
mct

%25100
60
15
=
x
Câu 17: Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO
4
tính nồng độ mol của dung dịch.
Giải.
n
CuSO4
=
)(1,0

160
16
mol
M
m
==

C
M
=
)(5,0
2,0
1,0
M
V
n
==
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng 2,24 lít khí H
2
ở (đkct) để khử đồng (II) oxit ở
nhiệt độ cao.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
c. Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng.
Giải.
a. Phương trình: H
2
(k) + CuO (r) t
o
Cu (r) + H

2
O (l)
b. Tính số gam của Cu:
- Ta có: nH
2
=
)(1,0
4,22
24,2
mol
=
- Theo phương trình ta có: n
Cu
= nH
2
= 0,1 (mol)
Vậy m
Cu
= n . M = 0,1 . 64 = 6,4 (g)
d. Tính khối lượng Cu.
- Theo phương trình ta có: nCuO = nH
2
= 0,1 (mol).
-  mCuO = n . M = 0,1 . 80 = 8(g)
Câu 19: Để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm, người ta dùng 6,5g kẽm tác dụng với dung
dịch acidclohidric dư.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích H

2
thu được ở đktc.
c. Với lượng khí H
2
thu được trên có thể khử được bao nhiêu gam đồng oxit.
Giải.
a. Phương trình: Zn (r) + HCl (dd) t
o
ZnCl
2
(dd)

+ H
2
(k)
b. Tính thể tích khí H
2
thu được ở đktc
- Ta có: nZn =
)(1,0
65
5,6
mol
M
m
==
- Theo phương trình ta có: nH
2
= nZn = 0,1 (mol)
- Vậy VH

2
= n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24(l)
c. H
2
+ CuO Cu + H
2
O
- Theo phương trình ta có: nH
2
= nCu = 0,1 (mol)
 mCuO = n . M = 0,1 . 80 = 8(g)
Câu 20: Cho 4,6g Natri vào nước (dư)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở đktc
c. Tính khối lượng Natrihidroxit thu được sau phản ứng.
Giải.
a. Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2.
b. Tính thể tích khí H
2
ở (đktc)
- Ta có: nNa =
)(2,0
23
6,4
mol

M
m
==
- Theo phương trình ta có: nH
2
=
nNa
2
1
=
)(1,0
2
2,0
mol
=
 VH
2
= n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
d. Tính khối lượng NaOH thu được.
- Theo phương trình ta có:
nNa = NaOH = 0,2 (mol)
mNaOH = n . M = 0,2 . 40 = 8 (g)

×