Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 9 TIẾT 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 44</b>


<b>Ngày soạn: 04/03/2015 </b>
<b>Ngày dạy: 11/03/2015</b>


<b>KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT.</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KỲ II) NĂM HỌC: 2014 - 2015</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 9</b>


<b>Giáo viên ra đề: Ngô Thị Mỹ Dung</b>
Mức


<b>độ </b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Đông Nam</b>
<b>Bộ</b>


Biết được đặc điểm
tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của
vùng.


- Trình bày những
thuận lợi và khó
khăn của ĐKTN


-TNTN đối với phát
triển kinh tế xã hội.
- Giải thích được vì
sao Đơng Nam Bộ
trở thành vùng sản
xuất cây công
nghiệp lớn của cả
nước.


Số câu: 6
Số điểm: 6 đ
Tỉ lệ: 40%


Số câu: 4
Sốđiểm: 2
Tỉ lệ: 50,0%


Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉlệ: 50,0%


<b>Vùng Đồng</b>
<b>bằng sông</b>
<b>Cửu Long</b>


Nhận biết được vị trí
địa lí, giới hạn lãnh
thổ, các trung tâm
kinh tế của ĐB sông
Cửu Long



Nhận xét
được tỉ trọng
sản lượng cá
biển khai
thác, cá nuôi,
tôm nuôi qua
biểu đồ.


Nhận biết được
dạng biểu đồ
cần vẽ là biểu
đồ cột chồng và
vẽ biểu đồ cột
chồng thể hiện
tỉ trọng sản
lượng cá biển
khai thác, cá
nuôi, tôm nuôi
ở Đồng bằng
sông Cửu Long,
và đồng bằng
sông Hồng so
với cả nước.
<b>Số câu:3</b>


Số điểm: 6
điểm


Tỉ lệ: 60,0%



Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉlệ: 16,7%


Số câu : ½
(3b)


Số điểm: 4 TL:
66,6%


Số câu:1/2 (3a)
Số điểm: 1
TL: 16,7%
<b>Định hướng phát triển năng lực: </b>


- Năng lực chung: tự học, tính tốn, .


- Năng lực chun biệt: Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, số liệu thống kê, tư duy tổng hợp theo lãnh thổ
<b>Tổng cộng:</b>


<b>Số câu: 3 </b>
<b>Số điểm: 10điểm</b>
<b>Tỉ lệ: 100%</b>


Số câu: 6
3 điểm


30%



Số câu: 2
2 điểm


20%


Số câu: 1/2
4 điểm


40%


Số câu: 1/2
1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên: </b>


<b>Lớp: </b> <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT (HỌC KÌ II)</b>


MƠN: ĐỊA LÍ 9 (MÃ ĐỀ 1)
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<b>* Chọn câu đúng khoanh tròn vào đầu câu: (3 điểm)</b>


<b>1. Nơi nào dưới đây không giáp với Đồng bằng sông Cửu Long:</b>


A. Vịnh Thái Lan C. Cam pu chia


B. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ


<b>2. Các trung tâm kinh tế lớn của Đồng bằng sông Cửu Long gồm:</b>
A. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau



B. Cần Thơ, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Long Xuyên
C. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau.
D. Cà Mau, Long Xun, Biên Hịa, Cần Thơ.


<b>3. Những loại đất nào có diện tích lớn nhất và có giá trị nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở</b>
<b>Đông Nam Bộ?</b>


A. đất feralit trên đá vôi. C. đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ.


B. đất feralit D. đất phù sa


<b>4. Khống sản có giá trị nhất ở Đơng Nam Bộ là:</b>


A. cao lanh. C. dầu mỏ và khí tự nhiên


B. sét D. bơ xít


<b>5. Bãi tắm nổi iếng của Đông Nam Bộ là:</b>


A. Vũng Tàu – Côn Đảo C. Non Nước


B. Bà Rịa – Vũng Tàu D. Cần Giờ


<b>6. Hồ thủy lợi quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:</b>


A. hồ Ba Bể C. hồ Dầu Tiếng


B. hồ Thác Bà D. hồ Lắk



<b>B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) </b>


<b>Câu 1: Trình bày những thuận lợi và khó khăn của ĐKTN -TNTN đối với phát triển kinh tế - xã</b>
hội ở Đông Nam Bộ. (1 điểm).


<b>Câu 2: Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công</b>
nghiệp lớn của cả nước? (1 điểm)


<b>Câu 3: (5 điểm) Căn cứ vào số liệu bảng dưới đây: </b>


<b> Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sơng Hồng và cả</b>
nước, năm 2002 (nghìn tấn)


<b>Sản lượng</b> <b>Đồng Bằng</b>


<b>sông Cửu Long</b> <b>Đồng bằngsông Hồng</b> <b>Cả nước</b>


<b>Cá biển khai thác</b> 493,8 54,8 1189,6


<b>Cá nuôi</b> 282,9 110,9 486,4


<b>Tôm nuôi</b> 142,9 7,3 186,2


a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông
Cửu Long, và đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%)


b. Rút ra nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MƠN: ĐỊA LÍ 9 (MÃ ĐỀ 1)
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)</b>



(Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> B A C C A C


<b>II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1.</b> Những thuận lợi và khó khăn của ĐKTN -TNTN đối với phát triển kinh tế xã hội ở Đông Nam Bộ:
<b>* Thuận lợi:</b> Nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế: Đất ba dan, khí hậu cận xích đạo, biển nhiều
hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa…<b>(0,5 điểm)</b>


<b>* Khó khăn:</b> Trên đất liền ít khống sản, nguy cơ ơ nhiễm mơi trường…<b>(0,5 điểm)</b>
<b>Câu 2: Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây cơng nghiệp lớn của cả nước là vì:</b>


- Đất ba dan (0,<b>25 điểm)</b>


- Khí hậu cận xích đạo (0,<b>25 điểm)</b>


- Công nghiệp chế biến phát triển và cảng biển xuất khẩu (0,<b>25 điểm)</b>
- Lao động dồi dào giàu kinh nghiệm (0,<b>25 điểm)</b>


<b>Câu 3: a. Xử lí số liệu: (%)</b>…<b>(1,0 điểm)</b>


<b>Sản lượng</b> <b>Đồng Bằng sơng</b>


<b>Cửu Long</b> <b>Đồng bằngsơng Hồng</b> <b>Các vùng cịn lại </b>


<b>Cá biển khai thác</b> 41,5 4,6 53.9



<b>Cá nuôi</b> 58,2 22,8 19.0


<b>Tôm nuôi</b> 76,7 3,9 19.4


<b>* Vẽ biểu đồ: Chính xác, thẩm mĩ, có chú giải (2,0 điểm)</b>


<b>b. Nhận xét: </b>


Tỉ trọng sản lượng cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn đồng bằng
sông Hồng và các vùng còn lại. (1 điểm)


Tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng
sơng Hồng, thấp hơn các vùng cịn lại. (1 điểm)


</div>

<!--links-->

×