Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.57 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 37 THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I.THÀNH TỰU GIỐNG VẬT NUÔI.
STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật
1
Các giống bị
- Bị sửa Hà Lan
- Bò Sin
- Lấy sửa, lấy thịt
- Lấy thịt
- Cho nhiều sửa, tỉ lệ bơ
cao
Có khả năng chịu nóng
2 Các giống lợn
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bơcsai
- Lấy con giống
- Lấy thịt
- Đẻ nhiều con, phát dục
sớm
- Tỉ lệ nạc cao, tăng
3 Các giống gà
- Gà Rôt ri
- Gà Tam Hoàng - Lấy thịt và trứng
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng
4 Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt Kaki
cambell
- Vịt Supermeat
- Lấy thịt và trứng
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng
5 Các giống cá
- Cá rơ phi đơn
tính
- Cá chép lai
- Cá chim trắng
- Lấy thịt
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
II.THÀNH TỰU GIỐNG CÂY TRỒNG.
STT Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa
- CR 203
- CM 2
- BIR 352.
- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu được sâu rầy
2 Giống ngô
- Ngô lai LNV4.
- Ngô lai LNV20.
- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ ngã tốt
- Năng suất từ 8 – 12 tấn/ ha
3 Giống cà chua
- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P375