Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

LÊ MINH HẢI_GIÁO ÁN THÁNG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 15 Ngày dạy: 17/12/2020
Tiết 1 Lớp: 7a5


<b>LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :</b>


1. Kiến thức- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.


3. Thái độ- Có ý thức Liên hệ với thực tế.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Thước thẳng, bảng phụ hình 110.
<b>III. Các hoạt động dạy học trên lớp :</b>


<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh .


<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 43.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- 1 học sinh ghi GT, KL.


- Học sinh khác bổ sung (nếu có).



- Giáo viên yêu cầu học sinh khác đánh giá
từng học sinh lên bảng làm.


? Nêu cách chứng minh AD = BC


- GV hướng dẫn phân tích
AD = BC




<sub>ADO = </sub><sub>CBO</sub>




OA = OB,

O

<sub> chung, OB = OD</sub>
 <sub> </sub>


GT GT
? Nêu cách chứng minh.


<sub>EAB = </sub><sub>ECD</sub>




 


1 1


<i>A</i> <i>C</i> <sub> AB = CD </sub><i>B</i><sub>1</sub> <i>D</i><sub>1</sub>



 <sub> </sub> <sub> </sub>


 


1 1


<i>A</i> <i>C</i> <sub> AB = CD </sub><i>B</i><sub>1</sub> <i>D</i><sub>1</sub>


 <sub> </sub> <sub> </sub>


 


2 2


<i>A</i> <i>C</i> <sub> OB = OD OA = OC</sub>


 <sub> </sub>


<b>Bài tập 43 (SGK-Trang 125).</b>




GT OA = OC, OB = OD
KL


a) AC = BD


b) <sub>EAB = </sub><sub>ECD</sub>


c) OE là phân giác góc xOy


<i><b>Chứng minh:</b></i>


a) Xét <sub>OAD và </sub><sub>OCB có:</sub>
OA = OC (GT)




O

<sub> chung</sub>
OB = OD (GT)


Þ

<sub>OAD = </sub><sub>OCB (c.g.c)</sub>

Þ

<sub>AD = BC</sub>


b) Ta có

A

 1

180

0

A

 2

C

 1

180

0

C

 2


A = C

 2  2 do OAD = OCB (c/m trên)


Þ

 


1


A = C

1


Ta có OB = OA + AB
OD = OC + CD


mà OB = OD, OA = OC

Þ

AB = CD
Xét <sub>EAB = </sub><sub>ECD có:</sub>



 


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub>OCB = </sub><sub>OAD </sub><sub>OAD = </sub><sub>OCB</sub>
- 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b
? Tìm điều kiện để OE là phân giác

xOy

 .


OE là phân giác

xOy





 


EOx = EOy




<sub>OBE = </sub><sub>ODE </sub>


- Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh.


 


1


B = D

1 (OCB = OAD)

Þ

<sub>EAB = </sub><sub>ECD (g.c.g)</sub>
c) Xét <sub>OBE và </sub><sub>ODE có:</sub>
OB = OD (GT)



OE chung


AE = CE (<sub>AEB = </sub><sub>CED)</sub>

Þ

<sub>OBE = </sub><sub>ODE (c.c.c)</sub>

Þ

<sub>AOE = COE</sub>

 


Þ

<sub> OE là phân giác </sub>

xOy

 <sub>.</sub>
<b>4. Củng cố </b>


- Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
5. Hướng dẫn học ở nhà


- Làm bài tập 44 (SGK-Trang 125).


- Làm bài tập phần trường hợp bằng nhau g.c.g (SBT)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG</b>


- Chú ý Cạnh phải xen giữa hai góc thì hai tam giác mới bằng nhau.
- Cho thêm hình ảnh, thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau.


- Nhắc lại các góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.


- Hướng dẫn học sinh viết GT, KL.



Tuần 15 Ngày dạy: 17/12/2020
Tiết 2 Lớp: 7a5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I .MỤC TIÊU :</b>


* Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức tài liệu của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính
chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vng góc, tổng các góc của một tam giác,


trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của tam giác).


* Kĩ năng : Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của
HS.


* Thái độ: Ý thức suy luận , vận dụng lý thuyết vào giải toán
<b>II . CHUẨN BỊ :</b>


<i>1) Chuẩn bị của GV: </i>


-Đồ dùng dạy học, phiếu học tập: Tham khảo SGK, SGV, Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ
-Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động nhóm


2) <i>Chuẩn bị của HS</i>: Làm các câu hỏi và bài ôn tập, thước kẻ, compa, êke, bảng nhóm.
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1 . Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh học sinh trong lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập </b>


<b>3 . Giảng bài mới: (42 phút)</b>


<b>*</b><i>Giới thiệu bài:</i><b> Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức cơ bản trong chương I để </b>
chuẩn bị thi học kì I


*<i> Tiến trình bài dạy:</i>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>



24ph <b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết</b> <b>1 . Ôn tập lý thuyết</b>


3ph <b>Hỏi : Thế nào là hai góc đối </b>
đỉnh? Vẽ hình.


<b>Hỏi: Nêu tính chất hai góc đối </b>
đỉnh?


<b>Hỏi: Chứng minh tính chất đó?</b>


<b>Đáp: 1 HS đứng tại chỗ trả lời</b>
<b>Đáp: 1 HS lên bảng phát </b>
biểu, vẽ hình, nêu giả thiết, kết
luận.


<b>Đáp: 1 HS khác đứng tại chỗ </b>
nhắc lại


5ph <b>Hỏi: Thế nào là hai đường </b>
thẳng song song?


<b>Hỏi: Nêu các dấu hiệu nhận </b>
biết hai đường thẳng song
song?


<b>Đáp: 1 HS nêu định nghĩa</b>


<b>Đáp: 1 HS nêu các dấu hiệu</b>


Hai đường thẳng song song là


hai đường thẳng khơng có
điểm chung.


* Các dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song:
1) Nếu đường thẳng c cắt hai
đường thẳng a và b có:


- Một cặp góc sole trong bằng
nhau hoặc


- Một cặp góc đồng vị bằng
nhau hoặc


- Một cặp góc trong cùng phía
bù nhau


thì a// b (hình 1)
2) * a  c ; b  c


(a và b phân biệt thì a // b
(hình 2)


5ph * GV cho HS phát biểu và vẽ


hình minh họa. - 1 HS phát biểu và vẽ hình minh họa. *a // c ; b // c (a và b phân biệt)
thì a // b (hình 3)
<b>Hỏi: Phát biểu tiên đề Ơclít, vẽ</b>


hình minh họa.



<b>Hỏi: Phát biểu định lý hai </b>
đường thẳng song song bị cắt
bởi đường thẳng thứ ba?


<b>Đáp: HS phát biểu, lên bảng </b>
vẽ hình.


<b>Đáp: HS phát biểu định lý, </b>
tính chất của hai đường thẳng
song song.


3)
<i>b</i>


<i>a</i>


1 2<i><sub>O</sub></i> 3


<i>B</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>A</i>
1
3 1


2



H1
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>


H2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


H3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3ph <b>Hỏi: Định lý này và định lý về </b>
dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song có quan hệ gì?
<b>Hỏi: Định lý và tiên đề có gì </b>
giống nhau? Có gì khác nhau?


<b>Đáp: Hai định lý này ngược </b>
nhau giả thiết của định lý này
là kết luận của định lý kia và
ngược lại.


<b>Đáp: Định lý và tiên đề đều là</b>
tính chất của các hình, là các


khẳng định đúng.


* Định lý được chứng minh từ
các khẳng định được coi là
đúng.


* Tiên đề là những khẳng định
được coi là đúng, khơng
chứng minh được.
8ph * Ơn tập một số kiến thức về


tam giác


GV treo bảng phụ
HS trả lời từng kiến thức


Tổng ba góc tam giác Góc ngồi tam giác Hai tam giác bằng nhau
Hình vẽ


Tính chất




<i>A</i> <sub> + </sub><i>B</i> <sub> + </sub><i>C</i> <sub> = </sub>


180o




2



<i>B</i> <sub> = </sub><i>A</i> <sub>+ </sub><i>C</i><sub>1</sub>


2


<i>B</i> <sub> > </sub>


1


<i>A</i>


2


<i>B</i> <sub> > </sub><i>C</i><sub>1</sub>


1) Trường hợp bằng nhau
cạnh-cạnh-cạnh:


AB = A'B' ; AC = A'C' ;
BC = B'C'


2) Trường hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh:


AB = A'B' ; <i>A</i> = <i>A</i>' ;
AC = A'C'


3) Trường hợp bằng nhau


góc-cạnh-góc:


BC = B'C' ; <i>B</i> = <i>B</i>' ; <i>C</i> = <i>C</i> '


18ph <b>Hoạt dộng 2: Luyện tập</b> <b>2. Luyện tập</b>


12ph


* Giáo viên treo bảng phụ
a) Vẽ hình theo trình tự sau:
- Vẽ ABC


Qua A vẽ AH  BC


(H  BC)


- Từ H vẽ HK  AC (K  AC)


- Qua K vẽ đường thẳng song
song với BC cắt AB tại E
b) Chỉ ra các cặp góc bằng
nhau trên hình, giải thích
c) Chứng minh AH  EK


* GV nhận xét bài các nhóm
và cho điểm những nhóm làm
tốt


- Các nhóm hoạt động và ghi
kết quả vào bảng nhóm.


- Một nhóm cử đại diện trình
bày.


- Đại diện các nhóm khác
nhận xét.




+Giải:


b) <i>E</i>1 = <i>B</i>1


(2 góc đồng vị , EK // BC)




2


<i>K</i> <sub> = </sub>


1


<i>C</i> <sub> (như trên)</sub>


 


<i>2</i> <i>1</i>


<i>K</i> <i>H</i> <sub>(2góc sole trong )</sub>





2


<i>K</i> <sub> = </sub>


3


<i>K</i> <sub> (đối đỉnh)</sub>


<i>AHC</i><sub> = </sub><i>HKC</i><sub>= 90</sub>o
c) AH  EK


(Quan hệ giữa tính vng góc
và song song)


d)
6ph d) Qua A vẽ đường thẳng m - 1 HS lên bảng trình bày.


A
B C
<i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i>
1
1
1
2
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>C</i>
'
<i>A</i>
'


<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>'


<i>B</i> <i>H</i> <i>C</i>


1
1
1
1
<i>E</i> <i>K</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
2
3
<i>a) ABC</i>


<i>AH BC(H BC)</i>
<i>HK AC(K AC)</i>
<i>KE // BC,(E AB)</i>




 


 




b) chỉ ra các cặp
góc bằng nhau
c) AH EK


d) m//EK

<i>GT</i>
<i>KL</i>
( )
/ /
( )
 


 <sub></sub>


<i>m AH gt</i>


<i>m EK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vng góc với AH
Chứng minh m // E
*<i>Về nhà:</i>


- Ơn tập lại các định nghĩa,
định lý, tính chất đã học trong
học kỳ.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả


thiết, kết luận.


- Một vài HS nhận xét


(Hai đường thẳng cùng  với


đường thẳng thứ ba)


<b>4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (02ph)</b>


*<i>Ra bài tập về nhà:</i> Làm bài 47, 48, 49 (82-83) SBT; 45, 47 (103) SBT.
*<i>Chuẩn bị bài mới:</i> Tiết sau ôn tập tiếp


IV . RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG


- Chú ý Cạnh phải xen giữa hai góc thì hai tam giác mới bằng nhau.
- Cho thêm hình ảnh, thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau.


</div>

<!--links-->

×