Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài làm Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 2</b>
<b>REVIEW 3: UNIT 7-8-9 </b>


<b>Các em ôn lại các nội dung đã học trong Unit 7, Unit 8 và Unit 9.</b>
<b>Unit 7: My clothes (Sách Student Book trang 48)</b>


<b>1. Từ vựng chủ đề My Clothes (Bộ quần áo của em)</b>


<b>2. Ngữ pháp:</b>


<b>This is + </b>đồ vật có một cái<b> </b>
<b> Ví dụ: This is a coat.</b>


<b>These are + </b>trang phục có 2 cái hoặc quần có 2 ống<b> </b>
<b> Ví dụ: These are my pants.</b>


<b>- His : </b>của bạn nam, con trai


<b>- Her: </b>của bạn nữ, con gái


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Unit 8: My house (Sách Student Book trang 54)</b>


<b>1. Từ vựng chủ đề My House (Ngôi nhà của em)</b>


<b>2. Ngữ pháp: Câu hỏi “Where ?” : Ở đâu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Unit 9: My lunchbox (Sách Student Book trang 60)</b>


<b>1. Từ vựng chủ đề My Lunchbox (Hộp cơm trưa của em)</b>


<b>2. Ngữ pháp: I have/don’t have… : Tơi có/ khơng có …</b>



<b>a/an : một cái</b>


<b>Ví dụ: A lunchbox : một hộp cơm trưa. </b> <b>An egg: một quả trứng</b>
 <b>an</b> đứng trước những từ tiếng Anh bắt đầu bằng <b>a, e, i, o, u</b>


 <b>a </b>đứng trước những từ bắt đầu bằng các chữ cái còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập trong sách Student Book trang 66</b>


<b>Bài 1: Các em hãy khoanh trịn từ có nghĩa khác nhất và viết từ đó sang bên cạnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: Các em hãy điền his hoặc her vào chỗ trống cho đúng với bức hình.</b>


<b>Bài 4: Các em hãy khoanh trịn chữ phát âm đúng với mỗi hình sau:</b>


ch sh ch sh ch sh ch sh
<b>Bài 5: Các em hãy điền các chữ cịn thiếu vào mỗi bức hình sau:</b>


h t th


1. tee th 2. ____iger 3. ____ree 4. ____at
<b>Bài tập trong sách Workbook trang 66</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. a banana 2. ____apple 3. ____sandwich 4. ____orange


5. ____ cookie 6. ____ egg 7. ____ drink 8. ____ tomato
<b>Bài 2: Các em hãy nối từ trong ô với các từ bên cạnh cho đúng với hình.</b>


<b>Bài 3: Các em hãy nhìn hình trong bài tập 2 và viết từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


I have I don’t have


1. I have a sandwich.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. __________________ an apple.
5. __________________ an egg.
6. __________________ a cookie
<b>Bài 4: Các em viết các từ dưới đây vào ô thích hợp Rooms, Clothes hay Food</b>


bedroom banana living room shorts socks pear
bathroom cookie dress grapes kitchen pants


<b>rooms</b>
_____bedroom_____
__________________
__________________
__________________
<b>clothes</b>
__________________
__________________
__________________
__________________
<b>food</b>
__________________
__________________
__________________
________________
<b>Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:</b>


1. Grandpa the in house? Is Is Grandpa in the house?_


2. his coat? Is this _________________________
3. in dining room. She’s the _________________________
4. have drink. I a _________________________
5. my Where’s sister? _________________________
6. upstairs? Is Grandma _________________________
<b>Bài 6: Các em hãy điền những chữ còn thiếu vào các từ sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. c at 2. ____ick 3. ____at 4. ____oes 5. ____ofa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×